Thuốc Ostocare: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Ostocare |
Số Đăng Ký | VD-25084-16 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Calci gluconat ; Colecalciferol (Vitamin D3) – 500 mg; 250 IU |
Dạng Bào Chế | Viên nén bao phim |
Quy cách đóng gói | Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 1 lọ x 30 viên |
Hạn sử dụng | 30 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà 415- Hàn Thuyên – Nam Định |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà 415- Hàn Thuyên – Nam Định |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
31/05/2017 | CTCP DP Nam Hà | Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 1 lọ x 30 viên | 3000 | Viên |
Nhãn
hộp
i
3wo0O
-.7»-_ Sj2[4#)
P2802
0£1931941 MẪU
NHÃN
XIN
DANG
KY
1.
Nhãn
lọ
Thanh
phan:
Chỉđịnh:
Ostocare
được
điều
trịtrong
cáctrường
hợp
thiếu
calci
gâyloãng
xương
ởngười
già,
phụ
nữtiền
mãn
kinh,
mãnkinh,
người
đang
điều
trịcácloại
thuốc
ứcchếhấpthụCalci
hoặc
tăng
đảothảicalci
nhưcorticoid,
thuốc
lợi
tiểu,
bệnh
nhân
nằmbất
động
lâungày,
hạ
calci
huyết…
Bổsung
calcì
chonhững
người
cónhucầu
calci
caonhưtrẻemđang
tăngtrưởng,
còi
xương,
nhuyễn
xương,
phụnữcóthaivàcho
conbú.Phòng
ngừa
loãng
xương
ởngười
lớn
tuổi,
phụnữtiềnmãnkinh
vàmãnkinh
Chống
chỉđịnh,
Liều
đùng,
Cách
dùng:
Lạ30viên
nénbaophim
Xem
tờhướng
dẫnbêntrong.
Bảoquản:
Nơikhô,tránh
ánhsáng.
Nhiệt
độ
=”
khéng
qué30°C
O
Tiêu
chuẩn:
TCCS
Đểxatầmtay
trẻem
sto
Ca
re.
Đọc
kỹhưởng
dẫntrước
khidùng,
a
SDK: Ngay
SX:
Thanh
phan:
Calci
Gluconat…………………-
Vitamin
D3(Cholecalciferol
Chidjnh:
–
Ostocare
được
điều
trịtrong
cáctrường
hợp
thiếu
calci
gây
loãng
xương
ởngười
giả,phụ
nữ
tiềnmãn
kinh,
mãn
kinh,
người
đang
điều
trịcác
loại
thuốc
ứcchế
hấpthụCalci
hoặc
tăng
dao
thai
calcì
như
corticoid,
thuốc
lợi
tiểu,
bệnh
nhân
nằm
bấtđộng
lâungày,
hạ
calcì
huyết….
Bồsung
calci
cho
những
người
cónhu
cầu
calci
caonhưtrẻemđang tăng
trưởng,
còi
xương,
nhuyễn
xương,
phụ
nữcóthai
vàcho.
conbú.Phòng
ngừa
loãng
xương
ởngười
lớn
tuổi,
phụnữtiền
mãnkinh
vàmãn
kinh
Chống
chỉđịnh,
Liều
dùng,
Cách
dùng:
Xemtờhướng
dẫnbêntrong
Bảo
quản:
Nơi
khô,
tránh
ánhsáng.
Nhiệt
độ
không
qua30°C
“Tiêu
chuẩn:
TCCS
Déxatầmtaytrẻem
Doc
kỹhướng
dẫntrước
khidùng
~~
Ostocare
i
ge
tocare
Bottle
of30coated
tablets
Email:
iamedpharma@gmail.com
Composition:Calci
Gluconat……………………——-‹‹<---5ỞỮg Vitamin D3(Cholecalciferol)................ 250U Excipients q.s....................... film coated-tablet Indication:Ostocare isused incases ofCalcium shortage like osteoporosis inoldpeople, pre-menopause or menopause inwomen orpeople using medicine inhibiting the absorptivity ofCalcium or increasing theelimination ofCalcium such as corticoid anddiuretic, patients laying motionless foralong time, orsuffering decrease ofCalcium inblood etc. Itisused tosupplement Calcium forpeople in high demand ofCalcium such asgrowing children, rickety ormolluscous children, pregnant andlactating women. Itisused toprevent osteoporosis inelder people andwomen inpre-menopause ormenopause. Contra-indication, Dosage, Usage: Seetheleaflet inside Storage: Keep indryplace away from sunlight, temperature notexceed 30°C Standard: Manufacturer’s Expiry date: Seeonpackage Keep outofreach ofchildren Read theleaflet carefully before useZZ Ostocare Aff Ostoea stocare CUC QU BO Y DA PH Lo30vién nén bao phim A TE i DU £ ne: 'Tiếpthịvàphânphối: 'CôngtyTNHH Đầutưvà PháttriểnYtế Đ/C:Tầng2-34T-TrungHòa. CầuGiấy-HàNội ĐT:04.62818058Fax:04.62818057Email: inmedpharma@gmail.com Lân đâu:.Š.⁄..03...3/0Ð ÁN LÝ DƯỢC VỆT "Nhàsảnxuất: CôngtyCốphầnDượcphẩm NamHà BIC:415HanThuyén - TPNamDinh -TinhNamDinh DT:03503649408 SDK: SốlôSX/ Lot No: NSX/Mfg.Date:HD/Exp.Date: MAU NHAN HOP XIN DANG KY Box 3blisters x10 film coated-tablet _” stocare Z7 stocare Box 3blisters x10film coated-tablet O h Manufacture by: Marketed and Distributed by: Nam Hapharmaceutical J.S.C. Investment &Medical Development Co.,LTD Add: 415 Han Thuyen Street. Add: 2nd Floor- 34T buildingTrung Hoa- Cau Giay- HaNoi Nam Dinh city Tel: 04.62818058” Fax: 04.62818057 Tel: 0350, 3649.408 Email: inmedpharma@gmail.com “ Keep outofthereach ofchildren Read well before use. Indication: | Pspiplsnb q+ TRÌNH G Ostocare isused incases ofCalcium shortage likeosteoporosis inoldpeople, pre-menopause ormenopause in caesar aaa women orpeople using medicine inhibiting theabsorptivity ofCalctum orincreasing theelimination of | Contra-indication, Dosage andAdministra- em such Sexi anddiuretic, patients laying motionless foralong time, orsuffering decrease of | tion: Seetheleaflet inside. - caÌciim inBlood ete. | Storage: Keep indryplace away from sunlight. Tt¡sused tosupplement Calcium forpeople inhigh demand ofCalcium such asgrowing children, rickety or Temperature notexceed 30°C molluscous children, pregnant andlactating women. Speccification: Manufacturer's Itisused toprevent osteoporosis inelder people andwomen inpre-menopause ormenopause. woo'yewb@euueydpawul ;JJeu!3 - 80ÿ'6b9E '0SE0 ‘La /8081829 y0X24 .8S081879'P0-LG quig WEN Yul, -YG WEN di JONBH-Abi neg -eo}Bundy -Lye -2Buel oa ~uoAnyy UH SLY :O/a 91AU60) Ud BANE NG HHNL ABug eHWEN weyd 2Anp ugyd 99 AyBUD stud ueyd eAiindet. ‘WeNx US RUN = Sš oo=5 0 x gjš| < < af š " 3 g 2 Đ š | 5 § z i @® ø ì =3 ff “A pe ` a bas § 2 aR ` uiJud oeq uẹu uọ|A 0} XJAÿdỘH Déxafam taytréem Doc kyhuéng dẫnsửdụng trướckhi dùng. Chỉđịnh: LÔ ascocsnsennesscnrn a Ostocare được chỉđịnh trong cáctrường hợpthiếu Calci gáyloãng xương ởngười già,phụnữtiềnmãn kinh, Chống chỉđịnh, Liêu dùng, Cách dùng: mmăn kinh, người đang điều trịcácloạithuốc ứcchếhấpthụCalci hoặc tảngđàothảiCalci nhưcorticoid, thuốc Xem tờhướng dánbên trong lợitiểu, bệnh nhân nằm bấtđộng lâungày, hacalci huyét... Bảo quản: Nơikhôthoáng, tránh ánhsáng. Bồsung calci chonhững người cónhucầucalci caonhưtrẻđang tăng trưởng, còixương, nhuyễn xương, phụ Nhiệt độkhông quá30°C nữcóthai vàchoconbu. Tiêu chuẩn: TCCS Phòng ngừa loãng xương ởngười lớntuổi, phụnữtiền mãnkinh vàmãn kinh, | N DƯỢC PHẨM NAM HÀ |oll MẪU NHÃN VỈ XIN ĐĂNG KÝ ` z2 TO HƯỚNG DAN SU DUNG THUOC Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng Dé xa tam tay tré em Néu can thém théng tin xin hoi y kién bac st OSTOCARE trí Calci là thành phần cơ bản trong cấu tạo của xương, có vai trò quan trọng trong hoạt động của thần kinh và co cơ, là một trong những yếu tố đông máu. Thành phần muối calci có 4 loại chủ yếu là các gốc: Citrat, phosphat, carbonat và gluconat. Calci gluconat có nguồn gốc hữu cơ, có hoạt tính cao, hấp thụ và chuyển hóa tốt hơn các loại mudi calci vô cơ khác. Đặc biệt calci AS; 1a. k h _" ........ : # Q7 gluconat có độ hòa tan cao,hạn chê được tác dụng phụ tạo sỏi ở đài bê thận. Sản pham Ostocarg 4 . ễ : Q được hấp thụ tốt qua đường tiêu hóa nhờ trong thành phân phôi hợp Calci gluconat ° A= Cholecalciferol (Vitamin D3). Binh thuong hàng ngày trẻ em dưới 1tudi can 600mg calci, t em từ 1— 4tudi can 800mg calci, tir 4tudi trở lên cần 1000mg calci, phụ nữ có thai hoặc đang X2 cho con bú cần 1300mg calci. THANH PHAN: Thanh phan Hàm lượng Calci gluconat 500 mg Vitamin D3 (Cholecalciferol) 250 IU Tá dược vừa đủ 1viên Tá dược gồm: Avicel PH 102, Tinh bột ngô, PVP K30, HPMC E6, Talc, PEG 6000, Magnesi stearat, Titan dioxyd. ` DANG BAO CHE: Vién nén bao phim QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 3vỉ x 10 viên nén bao phim; Hộp 1lọ x30 viên nén bao phim. Š CHỈ ĐỊNH: 4„sa Ostocare được chỉ định trong các trường hợp thiếu calci gây loãng xương ở người già, phụ nữ tiền mãn kinh, người đang điều trị các loại thuốc ức chế hấp thụ calci hoặc tang dao thai calci như corticoid, thuốc lợi tiều, bệnh nhân nằm bắt động lâu ngày, hạ calci huyết ... Bồ sung calci cho những người có nhu cầu calci cao như trẻ em đang tăng trưởng, còi xương, nhuyễn xương, phụ nữ có thai và đang con bú. Phòng ngừa loãng xương ở người lớn tuổi, phụ nữ tiền mãn kinh và mãn kinh. CHÓNG CHỈ ĐỊNH -_ Bệnh nhân mân cảm với bât cứ thành phân nào của thuôc. - Bệnh nhân bị bệnh thận, tăng calci huyết, u ác tính phá hủy xương, calci niệu nặng và loãng xương do bất động. Người bệnh đang dùng digitalis vì nguy cơ ngộ độc digitalis. THAN TRONG: Dùng thận trọng trường hợp suy hô hấp hoặc nhiễm toan máu. Tăng calci huyết có thể xảy ra khi chức năng thận giảm, cần thường xuyên kiểm tra calci huyết; tránh nhiễm toan chuyển hóa. SỬ DỤNG Ở PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ: Không gây hại khi dùng liều theo nhu cầu thông thường hàng ngày. ty TƯƠNG = THUOC: aS Những thuốc sau đây ức chế thải trừ calci qua thận: các thiazid, clopamid, ciprofloxacin, ~~ chlorthalidon, thuốc chống co giật. Đệ Calci làm giảm hap thu demeclocyclin, doxycycline, metacyclin, minocyclin, oxytetracyclin,’© PHA tetracyclin, enoxacin, fleroxacin, levofloxacin, lomefloxacin, norfloxacin, glaxnaini = pefloxacin, sắt, kẽm và những chất khoáng thiết yếu khác. kh» Calci làm tăng độc tính đối với tim của các glycosid digitalis vì tăng nồng độ calci huyết sẽ làm tăng tác dụng ức chế NA” -K” -ATPase cua glycozid tim. Glucocorticoid, phenytoin làm giảm hấp thu calci qua đường tiêu hóa. Chế độ ăn có phytat, oxalate làm giảm hấp thu calci vì tạo thành những phực hợp khó hấp thu. Phosphat, calcitonin, natri sulfat, furosemid, magnesi, cholestyramin, estrogen, một số thuốc chống co giật cũng làm giảm calci huyết. Thuốc lợi niệu thiazid, trái lại làm tăng nồng độ calci huyết. TAC DUNG KHONG MONG MUON: Có thể gây chóng mặt, giãn mạch ngoại vi, táo bón, đầy hơi, buồn nôn, nôn. Đỏ bừng và/ : hoặc có cảm giác ấm lên hoặc nóng. Ạ Ghi chú: “Thông báo cho bác sỹ tác dụng không mongmuốn gặp phải khi dùng thuốc” : LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG: 3 -_ Người lớn: Uống 1viên/lần, 2-3 lần/ngày. -_ Trẻ em: uống 1⁄2 liều người lớn. Uống với nước sôi để nguội. QUA LIEU VA XU TRI: Nồng độ calci máu vượt quá 2,6mmol/lít (10,5mg/100m]) được coi là tăng calci huyết. Ngừng tiêm calci hoặc bất cứ thuốc gì có khả năng gây tăng calci huyết sẽ có thé giải quyết được tình trạng tăng caici huyệt nhẹ ở người bệnh không có biểu hiện triệu chứng lâm sàng và có chức năng thận bình thường. Khi nồng độ calci huyết vượt quá 2,9mmol/lít (12mg/100ml) phải ngay lập tức dùng biện pháp sau đây: Bù nước bằng tiêm tĩnh mạch dung dịch natri clorid 0,9%. Làm lợi niệu bằng furosemid hoặc acid ethacrynic nhằm làm hạ nhanh calci và tăng thải trừ natri khi dùng quá nhiều dung dịch natri clorid 0,9%. Theo đõi nồng độ kali và magnesi trong máu để sớm bồi phụ, đề phòng biến chứng trong điều trị. Theo dõi điện tâm đồvà có thể sử dụng các chất chẹn beta — adrenergic để phòng loạn nhịp tim nặng. Có thể thẩm tach mau, dung calcitonin va adrenocorticoid trong điều trị. Xác định nồng độ calci trong máu một cách đều đặn đểcó hướng dẫn điều chỉnh cho điều trị. HAN DUNG: 30 thang ké tir ngay sản xuất. BẢO QUẢN: Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C. “ny TIEU CHUAN AP DUNG: Tiéu chuan cơ sở. Nhà sản xuất: Ea) CÔNG TY CỎ PHÀN DƯỢC PHÁM NAM HÀ 415 Hàn Thuyên -Nam Định Tel: 0350.3649408. Fax: 0350.3644650 NAMHA PHARMA CÔNG TY CỎ PHÀN DƯỢC PHÁM NAM HÀ CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM PHO TONG GIAM BOC rs: Agu Ban in TUQ.CYC TRUONG P.TRƯỞNG PHÒNG Gi Minh Hang