Thuốc Trineuron: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcTrineuron
Số Đăng KýVD-24454-16
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngFursultiamin; Pyridoxin HCl 9vitamin B6); Cyanocobalamin (vitamin B12)- 50mg; 250mg; 0,25mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 5 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần Pymepharco 166 – 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần Pymepharco 166 – 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
06/05/2016Công ty cổ phần Pymepharco.Hộp 5 vỉ x 10 viên1600Viên
326/473

BỘ Y TẾ Nhãn hộp
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đầu 2Sloncemulued hone

© COMPOSITION -Each film- coated tablet contains “Sy Irineuron $:Pyridoxine HCI.. Cyanocobalamin tưng Box of5blisters x10film-coated tablets Excip qs
INDICATIONS, CONTRAINDICATIONS, DOSAGE, ADMINISTRATION -Read theleaflet inside.
STORAGE -Inadry, cool place (below 30°C). Protect from light.
CONG TY C6 PHAN PYMEPHARCO SPECIFICATIONS -In-house, TC Số186-170 Phố Nguyễn Huệ, Phường 7, KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN Thành phốTuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam READ THE LEAFLET CAREFULLY BEFORE USING

( L
T ®
be Fursultiamin 50mg, Pyridoxin HC! 250 mg, Cyanocobalamin 250 ula NLT,
Điều trịviêm da dây thần kinh, các chứng thiếu máu
⁄⁄
. THÀNH PHẦN -Mỗi viên nén bao phim chứa
Trineuron = zene ee He 7×10 viênb. i Cyanocobalamin PES One ene Tádược vừađủ……………………………….. 1viên CHỈ ĐỊNH, CHỐNG CHỈ ĐỊNH, LIỀU DÙNG, CÁCH DÙNG -Xem tờhướng dẫn sửdụng. BAO QUAN -Nơi khô, mát (dưới 30°C). Tránh ánh sáng. TIÊU CHUẨN -TCCS. | DEXATAM TAY TRE EM 050 one 8193601415830 ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DUNG ms
T i: ì
Fursultiamine 50mg, Pyridoxine HCI 250 mg Cyan0c0balamin 250 me NEE ll š Treatment ofpolyneuritis, anemic conditions
⁄⁄⁄ 1 —.

Fursultiamin
50mụ,
Pyridoxin
HGI
250
mg,
Cyanocobalamin
250
mcg
SDK
/VISA:
XX
-XXXX
-XX
Trineuron

“dx3
/GH
“BIN
/XSAeBN
101/
XS0I9S
AAWNEY
wen
/Bupyy
/Ae6N
wen
/Bup1
/ÁgBN

ˆA00116>
s< 4 xe 7 ; N Y0 PHẬ = PYWtPHAR(0, ” ` a 7 » TAN NAN TỔNG GIÁM ĐỐC ie erie ee b— Nhãn vỉ TRINEURON Fursultiamine 50 mg, Vit B6 250 mg, Vit B12 250 mcg CTY CPPYMEPHARCO CTY CPPYMEPHARCO CTY CPPYMEPHARCO TRINEURON Fursultiamine 50 mg, Vit B6 250 mg, Vit B12 250 mcg J is boa ape ON “ Ỹ 4 7z VÀ "Ất LEAN NAM TONG GIAM BOC HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUÓC Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi đùng. Nếu cân thêm thông tin, xinhỏi ýkiến bác sỹ. Dé xa tam tay trẻ em. TRINEURON THÀNH PHÀN: Mỗi viên nén bao phim chứa: Fursultiamin 50mg Pyridoxin HCI (vitamin B6) 250mg Cyanocobalamin (vitamin B12) 0,25 mg Tá được: Natri croscarmellose, povidon, calci hydrogen phosphat dihydrat, natri starch glycolat, microcrystalline cellulose, colloidal silicon dioxid, acid stearic, magnesi stearat, polymethacrylat, talc, triethyl citrat, sepisperse dry, sepifilm LP014, nước tỉnh khiết. DƯỢC LỰC HỌC FURSULTIAMIN: Là dẫn xuất của thiamin, cónhững ưu điểm hơn thiamin clorhydrat thông thường: ~Có áilực cao với mô. -Chuyển đổi nhanh sang dạng hoạt động của thiamin làcocarboxylase. -Về mặt dược lýhọc, fursultiamin còn có tác dụng giảm đau, hiệp lực với các thuốc giảm đau khác, tác động chống liệt ruột vàrồi loạn bàng quang do nguyên nhân thần kinh. PYRIDOXIN HCI (Vitamin B6): Có vai trò rất quan trong trong quá trình chuyển hóa protein và lipid. Tăng hoạt các tế bào thần kinh bịtổn thương. Pyridoxin ảnh hưởng trực tiếp trong quá trình hấp thu các amino acid tirruột non. Các bằng chứng ngày càng nhiều cho thấy rằng: Vitamin này liên quan mật thiết vớiqua trinh chuyển hóa của hệthống thần kinh. CYANOCOBALAMIN (Vitamin B12): Ngăn chặn và điều trị các chứng thiếu máu, duy trì các chức năng bình thường của tếbào biểu mô, hệ thống thần kinh và việc tạo rahồng cầu. Cyanocobalamin cần thiết trong quá trình tổng hợp nucleoprotein và sợi cơ, tái tạo tếbào, sựphát triển bình thường của cothé đang lớn, duy trìchức năng tạo máu... Do quá trình chuyển đổi metyl (transmetylation) liên quan đến việc biến đổi homocystein thành methionin hoạt động như làtác nhân bảo vệgan và mỡ. DƯỢC ĐỘNG HỌC FURSULTIAMIN: Hap thu tốt qua đường tiêu hóa, có nồng độ cao trong máu và tác động kéo dài, không bịphân hủy do aneurinase, độc tính rất thấp vàtác dụng phụ hiếm. PYRIDOXIN HCI (Vitamin B6): Hap thu nhanh qua đường tiêu hóa sau khi uống. Ởbệnh nhân sau phẫu thuật cắt dạ dày sựhấp thu yếu hơn. Dự trữ chủ yếu ởgan, một ítởcơ, não, Tổng lượng dự trữ trong cơ thể khoảng 16-27 mg. Ởhồng cầu pyridoxin được chuyển hóa sang dạng hoạt động pyridoxal phosphat. Trong gan, pyridoxin được phosphoryl hóa thành pyridoxal phosphat rồi chuyển thành pyridoxal và pyridoxamin. Pyridoxal phosphat gắn kết hoàn toàn với protein huyết tương, pyridoxin không gắn kết với protein huyết tương. Pyridoxin được dự trữ chủ yếu trong gan và một phần trong cơ và não. Thời gian bán hủy từ 15-20 ngày. Trong gan, pyridoxin bịoxy hóa thành 4-pyridoxic acid và được thải trừ qua nước tiểu. Pyridoxin cũng qua được nhau thai và sữa mẹ. Nếu dùng vượt quá nhu cầu hàng ngày thuốc thải trừ ởdạng chưa chuyển hóa qua nước tiểu. CYANOCOBALAMIN (Vitamin B12): Hắp thu trong dạ dày, cyanocobalamin tấn công các yếu tốnội tại có mặt trong đường tiêu hóa, sau đó cyanocobalamin được hấp thu vào cơ thể. Liên kết với các protein đặc biệt làtranscobalamin, sự kết hợp này kéo theo sựhấp thu nhanh cyanocobalamin vào mô. Phân phối vào gan, tủy xương, nhau thai, sữa mẹ. Chuyển hóa thành dạng coenzym trong gan cũng được dự trữ trong mô. Cyanocobalamin dự trữ trong gan, bài tiết qua mật, phần dahap thu được bài tiết qua nước tiểu hầu hết trong 8giờ đầu. CHỈ ĐỊNH Điều trịcác bệnh do thiếu vitamin B1, B6, B12: Viêm đau dây thần kinh, viêm đadây thần kinh, bệnh thiếu máu, LIEU LUQNG VA CACH DUNG 1-3 viên/ngày hoặc theo chỉ định của bac si. THẬN TRỌNG Trẻ em nên dùng dưới sựgiám sát của người lớn. CHÓNG CHỈ ĐỊNH Bệnh nhân mẫn cảm với các thành phần của thuốc. Các trường hợp có khối uáctính. TƯƠNG TÁC THUÓC Pyridoxin làm giảm tác dụng của levodopa trong điều trịbệnh Parkinson; điều này không xảy ravới chế phẩm làhỗn hợp levodopa -carbidopa hoặc levodopa -benserazid. Liều dùng pyridoxin 200 mg/ngày có thẻ gây giảm 40 -50% nồng độ phenytoin và phenobarbiton trong máu ởmột số người bệnh. Pyridoxin có thể làm nhẹ bớt trầm cảm ởphụ nữ uống thuốc tránh thai. Thuốc tránh thai uống có thể làm tăng nhu cầu pyridoxin. PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ Chỉ sửdụng khi có chỉ định của bác sĩ. TÁC ĐỘNG CỦA THUÓC LÊN KHẢ NĂNG LÁI XEVÀ VAN HANH MAY MOC Không ảnh hưởng. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÓN Dùng vitamin B6 liều 200 mg/ngày và dài ngày (trên 2tháng) cóthể gây bệnh thần kinh ngoại vỉnặng, tiến triển từdáng đi không vững và têcóng bàn chân đến têcóng và vụng về bàn tay. Tình trạng này có thể hồi phục khi ngừng thuốc, mặc dù vẫncòn đẻlại ítnhiều dichứng. Hiếm gặp: buồn nôn vànôn. Vitamin B12 cóthể gây phản ứng dạng trứng cá, mày đay, ngứa, đỏ da. Thông báo cho thầy thuốc tác dụng không mong muốn gặp phải khi sửdụng thuốc. QUÁ LIÊU VÀ XỬ TRÍ Chưa cóbáo cáo về quá liều khi sửdụng thuốc. HẠN DÙNG: 36 tháng kểtừngày sản xuất BẢO QUẢN: Nơi khô, mát (dưới 309C). Tránh ánh sáng. TIÊU CHUẢN: Tiêuchuẩncơsở. TRÌNH BÀY: Hộp 5vi, vỉ10viên. CÔNG TY CỎ PHÀN PYMEPHARCO 166 -170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên TU@Q.CUC TRUONG Hy PAN N p.TRUONG E3 TONG GIAM BSC Gé Minh Hang ẤN NAY

Ẩn