Thuốc Tracardis 80: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcTracardis 80
Số Đăng KýVD-20874-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngTelmisartan – 80mg
Dạng Bào ChếViên nén
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm 27 Điện Biên Phủ, F. 9, TP. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm 27 Điện Biên Phủ, F. 9, TP. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
06/08/2014Công ty cổ phần Dư­ợc phẩm TV PharmHộp 10 vỉ x 10 viên;2600Viên
2677) Ayes

CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TV.PHARM Đôc lập -Tự do -Hạnh phúc
mmmzmmmm=mxzsrmm=aan renee 00000————
MAU NHAN THUOC `
VIÊN NEN TRACARDIS 80 a
CUC QUAN LY DUGC
DA PHE DUYET
I. MAU NHAN Vi 10 VIEN NHOM -NHOM: acting 6 120h,

: Ua-Z TRACARDIS 80 TRACARDIS 80 TRACARDIS 80 TRACARDIS 80 Telmisartan 80mg Telmisartan 80mg Telmisartan 80mg Telmisartan 80mg
TRACARDIS 80 TRACARDIS 89 TRACARDIS 80 TRACARDIS 80 Telmisartan 80mg Telmisartan 80mg Telmisartan 80mg Telmisartan 80mg

Sy.o/ CONG TY
°/ CO PHAN

T 8 TRACARDIS Ana RACE TRACARDIS 80 RACARDIS 80 TRACARHISSQ/_ pHẨMFA ÑRDlsso TRACARDIS
3 PHARM
TRACARDIS 80 TRACARDIS TRACARDIS 80 TRACARDIS 80 Telmisartan 80mg
TRACARDIS 80 Telmisartan 80mg
CTY CPDP TV.PHARM SDK:

Telmisartan 80mg
TRACARDIS 80 Telmisartan 80mg
TV.PHARMReg.No.:
HD:

Telmisartan 80mg
TRACARDIS 80 Telmisartan 80mg
CTY CPDP TV.PHARM SOK:
Telmisartan 80mg
TRACARDIS 80 Telmisartan 80mg
TV.PHARM

Il. MẪU NHÃN VỈ 7VIÊN NHÔM -NHÔM:
TRACARDIS 80 TRACARDIS 80
Telmisartan 80mg Telmisartan 80mg
TRACARDIS 80 TRACARDIS #5:
Telmisartan 80mg Telmisartan 80mg//c>°
TRACARDIS 80 TRACARDIS Bí
Telmisartan 80mg Telmisartan 80mg
CTY CPDP TV.PHARM/TV.PHARM TRACARDIS 80 SDK/Reg.No.: — Telmisartan 80mg

On IÑ tRacarois 80

CÔNG THỨC: Mỗi viên nén chứa Ghỉ định, chống chỉ đinh, cách dùng –
Telmisartan………………………—: 80mg liểu dùng: Xem trong tờhướng dẫn —y
Tá dược………………..sc:-cco v.đ.1 viên — SỬ đụng. —==
ae s8 0 SốlôSX/Batch.No.: =——* |
7 aoc không quá 30C, Ngày SX/Mfg. Date: —- |
À Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi apt congexp Date >=. ~ oO = =—.2S | -dùng. Để xa tầm tay của trề em. A
Tiêu chuẩn áp dụng: TGCS. <~ 8 CONG TY CO PHAN DUOC PHAM TV.PHARM 27 Điện Biên Phủ -Tp Trà Vinh -Tỉnh Trà Vinh 1M rraAcaAross so Telmisartan .....80mg USU UIA Ol X!A €dOH Wéiesenes UE11ESIU|9 | 0p 09t) uệq ONY 08 SIGHdVĐVHI xH 08 SIGHV5VHI1 NAIA 0€ dQH NYHN NYW TH ny 1 TRACARDIS 80 Prescription only drug Telmisart 80 eimisartan ......... mg 054324 935076 8 Box of 10 blisters x10 tablets 100 tablets GMP-WHO HMWKM nnaAcano.s so et | Telmisartan .....80mg Chỉ định, chống chỉ định, cách dùng - = liều dùng: Xem trongtờ hướng dẫn my CÔNG THỨC: Mỗi viên nén chứa SỬđụng. aTV.PHARM CôNG TYCO PHAN DƯỢC PHẨM TV.PHARM 27Điện Biên Phủ -P9-TpTràVinh -Tỉnh TràVinh -ViệtNam ueu uIA 0} XJA 0L dỘH U11BSIUI|Đ | 08 SIGHVOVUL 08 SIGHVĐVHL uop 9u} uẹq sony XY 08 SIGdVSVHL ; ` '§,8112EJnuElJ :u01E2IJI22dS '9#q tdx3/ðup UÈH 'U81p|IU9 J0221 j0n0 daay 9q 'BJN/XS X€BN "8S a10jaq Áj|J2lE3 )12SUỊ a0Ey2e ayy peay 0N u21£8/XS 0I0S "UBỊ| 01014 1991010 '2,06 :''0N'B9M/WS 8A0(E 8101S JOU Op‘adejd Asp ul91019 18Jđ#9 |$2 rrrrtrtẻn S1ueIdI2x3 'U0I]EU1J0/U| 181117) 10/19|JE9| p8S0I2U9 Bugg ee uepesiwia) 999 :U0IIEUIJ0JUỊ 18/10 ‘sUONeASIUIWpe 2 -afiesop ‘suoneoipurenuos ‘suonesipuy SUJE1U02 19q#† 2# :N0I1IS0dIN09 :NHIA 001 đÒH NYHN NYW ‘AI 08 SIGHVVHL tl BB nrnaAcanoss so COMPOSITION: Each tablet contains CÔNG THỨC: Mỗi viên nén chứa Tetmisartan sossnsosancedgreeesduanbavecieinedss 80mg Telmisartan................................ 80mg Excipienfs...................--...cccssccz q.s 1caplet Tá dược........................... y.8.1 viên Indications, contraindications, dosage - Chỉ định, chống chỉ đinh, cách dùng - © administrations, other information: See i liểu dùng: Xem trong tờhướng dẫn enclosed leaflet for further information. — sử dụng. - ———= Store in dry place, do not store above — Bao quan: noi kh6, khéng qua 30°C, 30°C, protect from light. =—s tránh ánh sáng. Read the package insert carefully before ——- Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi use. Keep out ofreach ofchildren. 2 dùng. Để xa tầm tay của trẻ em. Specification: Manufacture’s. Tiêu chuẩn áp dụng: TC0S. ^ Œ@bTV.PHARM CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM TV.PHARM 27Điện Biên Phủ -P9-TpTràVinh -Tỉnh TràVinh -Việt Nam IM TnaAcanois 80 Telmisartan .....80mg UBIA 8¢ U9U UBIA J XIA p GOH Bwog S4 goi UEJI9SIUI|9 | 08 SIGHVOVdHL UP 09) uq 90nuL Xu 08 SIGdVOVdHI :9eq 'dx3/ôunp uèH :9IEq 'BIN/XS ÁN :0N 21E8/XS 0|0S IA’ dQH NYHN NYW ‘A VI. MẪU NHÃN TOA HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG: x Thuốc bán theo đơn TRACARDIS 80 Telmisartan 80mg CONG THUC: Méi viên nén chứa @TOUMiSartan «waisscsscsscisesgsstessossonseascSedigadesselbesepstoeeesonsegesssdesosagessonvevsssssensessssecsasessseeesensegsaspeed 80mg -Tadugc (Anhydrous sillica colloidal, Manitol, Natri carbonat, Magnesi stearat, Sodium starch WWMGGHE) oc.iciio 0 20022220ŸyŸŸ ca c0. cccoiooooooaoool vđ1viên TRÌNH BÀY: ~Viên nén. Vỉ10viên- hộp3vĩ,Vĩ10viên- hộp 10vỉ,Vỉ07viên- hộp 4vi. DƯỢC LỰC HỌC: ~Telmisartan làmột chất đốikháng đặc hiệu củathụthểangiotensin IIởcơtrơn thành mạch vàtuyến thượng thận. Angiotensin IIlàchất gây comạch, kích thích vỏthượng thận tổng hợp vàgiải phóng aldosteron, kích thích tim.Aldosteron làmgiảm bàitiếtnatri vàtăng bàitiếtkaliởthan. ~Telmisartan ngăn cản gắn angiotensin IIvàothụthểAT1 ởcơtrơn mạch máu vàtuyến thượng thận, gây giãn mạch vàgiảm tácdụng củaaldosteron. Thuốc kháng thụthể angiotensin IIkhong ứcchế giáng hóabradykinin, không gâytácdụng hodaidẳng. Ởliều80mg, telmisartan ứcchếhoàn toàn tăng huyết áp do angiotensin II.Tác dụng hạhuyết ápduytrìtrong 24giờvàvẫn còntácdụng trong 48giờ Saukhiuống. Sau khiuống liềuđầutiên, tácdụng hạhuyết ápbiểu hiện trong vòng 03giờđầutiên. Ở người tăng huyết áp,telmisartan làm giảm huyết áptâm thuvàtâm trương màkhông thay đổitầnsố tim. Tác dụng chống tăng huyết ápcủa telmisartan tương đương vớicác thuốc khác. Khi ngừng telmisartan độtngột, huyết ápdần dần trởlạinhư lúcchưa điểu trị,nhưng không cóhiện tượn mạnh trởlại. DƯỢC ĐỘNG HỌC: -Telmisartan được hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa, sinh khả dụng tuyệt đối thuộc liểudùng: khoảng 42% saukhiuống liều40mg và58% saukhiuống liểu160mg hưởng đến sựhấpthu, saukhiuống, nổng độthuốc caonhất trong huyết tương đạtđu: -Hơn 99%. telmisartan gắn vào protein huyết tương, chủyếuvào albumin và1-ac; gắn vàoprotein làhằng định, không thay đổitheo liềudùng. Thể tích phân bốkhoả 30 tiêm tĩnh mạch hoặc uống telmisartan, khoảng 97% liểukhông đổiđược daothai thea di phân, lượng rấtít<1%đàothải qua nước tiểu, nửađờithải trừcủatelmisartan khoảng 2°a dinh ciatelmisartan khoang 15-20%, telmisartan được chuyển hóa thành dạng liênhợpacy! không hoạt tính, duynhất tìmthấy trong huyết tương vànước tiểu. Uống telmisartan vớiliều không gây tích lũyđáng kểvềlâm sàng. -7gan: nồng độtelmisartan trong máu tăng vàsinh khảdụng tuyệt đốiđạtgần 100%. CHÍĐỊNH:-Điểu trịtăng huyết áp.Cóthểdùng đơn độc hoặc cũng cóthểkếthợp cácthuốc chống tăng huyết áp khác.CHỐNG CHỈĐỊNH: -Quá mẫn vớibấtkỳthành phần nàocủathuốc. -Phụ nữcóthai. Người choconbú. -Suythận nặng. -Suygannặng. Tắc mật. THAN TRỌNG KHI DÙNG THUỐC: -Theo dõinổng độkali máu, đặc biệt ởngười caotuổi vàngười suythận. Giảm liềukhởi đầu ởnhững người bệnh này. -Người hẹp van động mạch chủhoặc vanhailá. -Bệnh cotim phìđạitắcnghẽn. -Bệnh nhân bịsuy tim sung huyết nặng. -Bệnh nhân cónguy cơbịmất nước (giảm thểtích vànatri máu donôn, ialỏng, dùng thuốc lợiniệu kéo dài, thẩm tách, chếđộănhạn chế muối) làm tăng nguy cơhạhuyết áptriệu chứng. Phải điều chỉnh rối loạn này trước khidùng telmisartan hoặc giảm liềuthuốc vàtheo dõichặt chế khibắtđầu điều trị. -Loết dạdày -tátràng thểhoạt động hoặc bệnh dạdày-ruột khác (tăng nguy cơchảy máu dạdày - ruột).-Suygan mức độnhẹvàtrung bình. ~Hẹp động mạch thận. -8uychức năng thận nhẹvàtrung bình. TÁC DỤNG NGOẠI Ý: *Thường gặp: -Toàn thân: Mệt mỏi, đauđầu, chóng mặt, phùchân tay,tiếtnhiều mổhôi. ~Thần kinh trung ương: Tình trạng kích động. -Tiêu hóa: Khô miệng, buổn nôn, đau bụng, trào ngược acid, khó tiêu, đẩy hơi, chán ăn,tiêu chảy. -Tiết niệu: Giảm chức năng thận, tăng creatinin vanitrogen uremáu (BUN), nhiễm khuẩn đường tiếtniệu.-Hôhấp: Viêm họng, viêm xoang, nhiễm khuẩn đường hôhấp trên (ho, sung huyết hoặc dau tai, sốt, sung huyết mũi, chảy nước mũi, hắthơi,đauhọng). -Xương -khớp: Đau lưng, đau và cothắt cơ. -Chuyển hóa: Tăng kalimáu. *Hiếm gặp: -Toàn thân: Phù mạch. -Mắt: Rốiloạn thịgiác. -Tim mạch: Nhịp timnhanh, giảm huyết áphoặc ngất (thường gặp ở người bịgiảm thểtích máu hoặc giảm muối, điều trịbằng thuốc lợitiểu, đặc biệttrong tưthếđứng). ~Tiêu hóa: Chảy máu dạdày-ruột. -Da:Ban, mày đay, ngứa. -Gan: Tăng enzym gan. -Mau: Giảm hemoglobin, giảm bạch cầutrung tính. -Phuyển hóa: Tăng acid uric máu, tăng cholesterol máu. Thông báo chobácsĩnhững tácdụng không mong muốn gặp phải khisửdụng thuốc. TƯƠNG TÁC VỚITHUỐC KHÁC: ~Digoxin: Dùng đồng thời vớitelmisartan làm tăng nồng độcủadigoxin trong huyết thanh, dođóphải theo dõinổng độdigoxin trong máu khibắtđầu điều trị,điểu chỉnh vàngừng telmisartan đểtránh khả năng quáliểudigoxin. -Đácthuốc lợiniệu: Làm tăng tácdụng hạhuyết ápcủatelmisartan. ~Warfarin: Dùng đồng thời vớitelmisartan trong 10 ngày làm giảm nhẹ nồng độwarfarin trong máu Rhung không làmthay đổiINR. Ne tiểugiữ: kali: Chế độbổsung nhiều kalihoặc dùng cùng cácthuốc gâytăng kalimáu khác gkhidùng cho người láitàuxe,vận hành máy móc vìthuốc cóthểgây chóng mặt, choáng ấngấốố hạhuyết áp. ULƯỢNG VACACH DUNG: -0ách dùng: Uống ngày1lần,không phụthuộc bữaăn. ~Liều dùng: Người lớn: 40mg(1/2 viên)/1 lần/ngày. Nếu cần, cóthểtăng tớiliềutốiđa80mg(1viên)/ 1lần/ngày.Telmisartan cóthểkếthợpvớithuốc lợitiểuloạithiazid. Trước khităng liểu, cẩnchúýlàtácdụng chống tăng huyết áptốiđađạtđược giữa tuần thứ4vàthứ8kểtừkhibắtđầuđiều trị. +Suythận: Không cầnđiều chỉnh liều. +§uygan: Nếusuygan nhẹ hoặc vùa, liểu. hàng ngày không được vượt quá40mg(1/2 viên)/1 lần/ngày. +Người caotuổi: Không cẩnđiều chỉnh liều. +Trẻemdưới 18tuổi: Độantoàn vàhiệu quả chưa xácđịnh được. SỬDỤNG QUA LIEU: -Biểu hiện quáliểucấpvà/hoặc mạn: Nhịp timchậm (dokích thích phó giao cảm) hoặc nhịp timnhanh, chóng mặt, choáng váng, hạhuyết áp. Xửtrí:Điêu trịtriệu chúng vàhỗtrợ. HẠN DÙNG: 36tháng kểtừngày sảnxuất BOC KYHUONG DAN SUDUNG TRUGC KHIDUNG. NEU CAN THEM THONG TIN, XIN HOIY KIẾN BAC ST THUỐC BAN THEO BON BAO QUAN NOIKHO, KHONG QUA 30'C, TRANH ANH SANG TIEU CHUAN APDUNG: TCCS bEXATAM TAY CUA TRE EM À ^ CONG TY CO PHẦN DƯỢC PHẨM TV.PHARM Œ y27 -Biện Biên Phủ -P9 -Tp Trà Vinh -Tỉnh Trà Vĩnh -Việt lầm DT: (074) 3753121, Fax: (074) 3740239 TV.PHARM PHO CUC TRUONG fr ~ “2muyôn Veet Hing Tra vinh, ngay 02 thang 11 nam 2013 FONG GIAM DOC CONG TY CO PHAN

Ẩn