Thuốc Pepsia: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Pepsia |
Số Đăng Ký | VD-20795-14 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Guaiazulen; Dimethicon – 4mg; 3000mg |
Dạng Bào Chế | Thuốc uống dạng gel |
Quy cách đóng gói | Hộp 30 gói x 10g |
Hạn sử dụng | 24 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần dược phẩm OPV Số 27 đường 3A, KCN Biên Hoà 2, Đồng Nai |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần dược phẩm OPV Số 27 đường 3A, KCN Biên Hoà 2, Đồng Nai |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
26/12/2017 | Công ty cổ phần dược phẩm OPV | Hộp 30 gói x 10g | 4200 | Gói |
NHAN
Dt
e
3OLX
193
o¢
doH
bcd
#
NYINZVIVAD
@
viSdad
J?3
Suép
3ugn
sony
KIEN
ET
5gsio
at
‘UC QUAN LY DUOC
Thuốc
uống
đạng
gel
TAR
-Tá dược
vừa
đủ…………………..
108
Chỉđịnh,
cách
dùng
&liễu
dùng,
chống
chỉđịnh,
lưuý&thận
trọng,
tácdụng
không
mong
muốn,
tương
tácthuốc:
Xinđọc
trong
tờhướng
dẫn
sửdụng.
Đểxatầmtay
trẻcø,
Đọc
kỹhướng
dẫn
sửdụng
trước
khi
dùng. Bảo
quản
ởnhiệt
độdưới
3ŒC,
nơi
khô
ráo. CÔNG
TYCỔPHẨM DƯỢC
PHẨM
0PV
2A PH
PEPSIA ®DIMETIIICON®GUAIAZULEN
3000
mgámg
BỘ Y
Nhãn
gói
Gói
10g
TẾ
E BUY
Thuốc
uống
dạng
gel
PEPSIA @DIMETHICON
3000
mg
@GUAIAZULEN
4mg
L
@)
Hộp
30
gói
x 10g
Chỉ
định,
cách
dùng
&liêu
dùng,
chống
chỉ
định,
lưu
ý&thận
trọng,
tác
dựng
không
mơng
muốn,
tương
tác
thuốc:
Xin
đọc
trong
tờ
hướng
dẫn
sử
dụng.
Để
xatâm
tay
trẻ
em.
Đọc
kỹ
hướng
dẫn
sử
đụng
trước
khi
dùng.
Bảo
quảnở
nhiệt
độdưới
30C,
nơikhóráo
fm ®
CÔNG
TYCỔPHẲN
DƯỢC
PHẨM
OPV
Lê17,3Á,KCNBiên
HòaII,
Đồng
Nai, Việt
Nam
Oral
gel
-Excipieats
q.$………………………..
102
Indications,
administration
and
dosage,
contraindications,
warnings
and
precautions,
side
effects,
interactions:
See
the
insent..
PEPSIA
@DIMETHICONE
3000
mg
AIAZULE
Keep
outofreach
ofchildren.
…
NE
4==
Read
carefully
the
enclosed
insert
before
use.
Store
attemperature
below
30°C,
inadry
place.
ty, (ow)SNeWHO-GMP
OPV
PHARMACEUTICAL
JOINT
STOCK
CO.
Let27,3A,BienHoaIndusirial
Zone
Hi,
Dong
Nai,
Vietnam
`
30
sachets
x10
g
SốlôSX/
Lot
N9:
NSX/
Mfg.
Date:
HD/
Exp.
Date:
Tp.
co
ee!
thang
0lƑ
năm
+01?
kguên
Cứu
&
Phát
Triển
¿sl
Mi Ay
⁄ãø8uui. PEPSIA®
bebe cone vz ue uống dạng gel
Hoạt chất:
Dimethicon…. IG z
Guaiazulen…………À⁄£3›;†Ag—~< ˆ | Tá dược: Natri SH dùng” i*sorbitol 70%, tinh dau bac ha, methyl £araben, natri saccharin, xanthan gum, nuéc tinh khiét. MO TA SAN PHAM: Gel màu xanh dương, mùi thơm bạc hà, vị ngọt. CHỈ ĐỊNH: -Điều trị chứng đầy hơi, ợnóng, ợchua, nóng rát thượng vị. -Viêm loét dạ dày-tá tràng. Trào ngược dạ dày-thực quản. -Bảo vệ niêm mạc dạ dày khi dùng thuốc kích thích dạ dày. CACH DUNG - LIEU DUNG: Liều thông thường uống từ 1đến 2gói, 2-3lần/ ngày, uống trước bữa ăn hoặc khi có cơn đau. Lưu ý khí sử dụng: dùng thuốc cách nhau khoảng 2giờ do thuốc có thể làm giảm hấp thu đường tiêu hóa của các thuốc khác. CHONG CHỈ ĐỊNH: Mẫn cảm với các thành phần của thuốc. LƯU Ý VÀ THẬN TRONG: Thuốc không gây táo bón. Có thể dùng cho bệnh nhân tiểu đường, béo phì, cao huyết áp. -Phụ nữ có thai và cho con bú: chưa có thông tin. -Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc: chưa có thông tin. TAC DUNG KHONG MONG MUON: Không gây ra phản ứng phụ nào sau khi uống. Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. TƯƠNG TÁC THUỐC: Không thay đổi hiệu quả của các thuốc khác. QUÁ LIỀU VÀ CÁCH XỬ TRÍ: Chưa có thông tin. TRÌNH BÀY: Hộp 30 gói x10 g. BẢ0 QUẢN: Ởnhiệt độ dưới 30°, nơi khô ráo. HẠN DÙNG: 24 tháng kể từ ngày sản xuất. Không dùng thuốc khi quá hạn sử dụng. NGÀY XÉT LẠI TỪ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG: . BE XA TAM TAY TRE EM ĐỌC KỸ HƯỚNG DẦN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG KHONG DUNG QUÁ LIỀU CHỈ ĐỊNH NẾU CẦN THÊM THÔNG TIN, XIN HÓI Ý KIẾN BÁC SĨ Nhà sản xuất: về Ys, +$ ae.OPM 2š“A “ng CONG TY CO PHAN DƯỢC PHẨM 0PV