Thuốc Ovacef 200: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Ovacef 200 |
Số Đăng Ký | VN-17759-14 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Cefixime (dưới dạng Cefixime trihydrate) – 200mg |
Dạng Bào Chế | Viên nang cứng |
Quy cách đóng gói | Hộp to chứa 3 hộp nhỏ gồm 1 vỉ x 10 viên |
Hạn sử dụng | 24 tháng |
Công ty Sản Xuất | Micro Labs Limited 121 to 124, 4th Phase, K.I.A.D.B. Bommasandra Industrial Area, bangalore 560099 |
Công ty Đăng ký | Micro Labs Limited No.27, Race Course Road, Bangalore 560 001 |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
17/09/2014 | Công ty cổ phần Dược Phẩm trung ương Vidipha | Hộp to chứa 3 hộp nhỏ gồm 1 vỉ x 10 viên | 2800 | Viên |
23/05/2018 | Công ty TNHH Nutri-Pharma USA | Hộp 1 vì x 10 viên | 1100 | Viên |
29/10/2018 | Công ty TNHH Nutri-Pharma USA | Hộp to chứa 3 hộp nhỏ gồm 1 vỉ x 10 viên | 4950 | Viên |
sam ta nang 1
OVACEF 200 mg
Cefixime 200 mg———————————————
OVACEF
200
mg
|| OVACEF 200 mg
Cefixime Trihydrate USP
tương đương với Cefixime 200 mg SDK :VN-
Số lô SX. :
NSX :
“¬ ¬ ñ a HD Chỉ định, cách dùng, chông chỉ định,
các thông tin khác: xem trong tờ
hướng dẫn sử dụng kèm theo
Bảo quản: Nơi khô mát, tránh ánh sáng.
Nhiệt độ dưới 3%.
Bui
00Z
432VWAO
= An ứckhi dù Sản xuất bởi:
Đạc kỹhướng dẫn sử dụng tước khi dùng Miero labs limited Đề xa tâm (ay trẻ am === o 121-124, K|AD.B.,Bommasardra ¬ Industriai Area, 4thPhase, Nhà nhập khẩu: GSR Anokal Taluk, BANGALORE-560 099, AnĐộ.
OVACEF 200 mg
OVACEF 200 mg Cefxime 200mg – OVRCEEF 200 mg
Cefixime 200 mg OVACEF 200 a Cefixime 200 mg
OVACEF 200mg _Cefixime 200 mg OVACEF 200 mg
Cefixime 200 mg OVACEF 200 mg Cefixime 200 mg
OVACEF 200 mg Cefixime 200 mg OVACEF 200 mg
Cefixime 200 mg OVACEF aig Cefixime 200 mg
VAC OVACEF 200 mg Cefixime 200 mg OVACEF 200 mg bende ‘
Cefixime 200 mg OVACEF 200 mg Cefixime 200 mg ovac +
‘OVACEF ¿oo mg Cefixime 200 mg OVACEF 200 mg effSim th
Cemme20 QWACEF 200mg me ms VAC 3:5
OVACEF 200mg _ Cefixime 200 mg OVACEF 200 mg cam H
Cefixime 200 mg OVACEF 200 mg Cefixime 200 mg OVA 3 =22!
OVACEF 200mg Cefixime 200 mg OVACEF 200mg acme ®i
= Cefixime 200 mg PMIAPEES … Cefixime 200 mg
Thanh phan: ° —¬
Mỗi viên nang cứng chứa:
424/rs BS
Viên nang Cefixime 100mg/ 200mg
OVACEF
Thành phần: Mỗi viên nang chứa:
OVACEF 100: Cefixime trihydrat USP tương đương Cefixime 100mg.
OVACEF 200: Cefixime trihydrat USP tương đương Cefixime 200mg.
Tả được: Dibasic canxi phosphat khan, aerosil, talc, magnesi stearat, natri lauryl sulfat.
Phân loại dược lyhọc: Kháng sinh.
Dược lực học:
Vi sinh học: Cũng như đối với các cephalosporin khác, tác dụng điệt khuân của
Cefixime do ức chế sự tống hợp thành tếbào. Cefixime có độ ồn định cao với sự có
mặt của cac enzyme beta-lactamase. Kết quả lànhiều vikhuẩn kháng penicillin và một sốcephalosporin do sự có mặt của beta-lactamase có thể nhạy cảm với cefixime.
Vikhuẩn gram dương: S.pneumoniae, S.pyogenes. Vi khudn gram dm: Haemophilus influenzae (cdc chủng sinh và không sinh beta-
lactamase), Moraxella (Branhamella) catarrhalis (hau hét 14 c4c ching sinh beta-
lactamase), Escherichia coli, Proteus mirabilis, Neisseria gonorrhoeae (bao gdm các
chủng sinh và không sinh penicilinase). pe
Dược động học:
Cefixime, khi uống hấp thu khoảng 40 đến 50% khi dùng cùng hoặc không cùng với thức ăn. Tuy nhiên thời gian đạt được sự hấp thu tối đa làkhoảng 0,8 giờ khi uống trong bữa ăn. Liều duy nhất 200mg Cefixime gây ra nồng độ đỉnh trung bình trong
huyệt thanh xấp xỉ2meg/ml,
Nông độ đỉnh trong huyết thanh đạt được từ 2—6giờ sau khi uống liều duy nhất 1
viên nén 200 mg, hoặc liều duy nhất lviên nén 400mg hoặc 400mg dịch treo
Cefixime.
Khoảng 50% liều hấp thu được thải trừ nguyên vẹn qua nước tiêu trong 24 giờ.
Chỉ định: Nhiễm khuẩn đường niệu không biến chứng gây ra bởi Fscherichia coli và Proteus
mirabilis.
Viêm tai giữa gây bởi Haemophilus influenzae, Moraxella catarrhalis va S.pyogenes.
Viêm hong va viém amidan, gay raboi S.pyogenes.
Viêm phế quản cấp và các đợt cấp của viêm phế quản mãn gay raboi Streptococcus pneumoniae va Haemophilus influenzae. Bénh 4u không biến chứng gây ra bởi
Neisseria gonorrhoeae.
Chống chỉ định:
Chống chỉ định Cefixime cho các bệnh nhân được biết có dịứng với các kháng sinh
nhóm cephalosporin.
Có tiền sử sốc phản vệ đo penicillin.
Tác dụng không mong muốn:
Các tác dụng không mong muốn của cefixim tương tự như các cephalosporin khác.
Cefixim thường được dung nạp tốt, các tác dụng không mong muôn thường thoáng,
qua, mức độ nhẹ và vừa. Ước tính tỷ lệmắc tác dụng không mong muốn có thể lên tới
50% số người bệnh dùng thuốc nhưng chỉ 5% số người bệnh cần phải ngừng thuốc.
Thường gặp, ADR >1/100
Tiêu hóa: Có thể tới 30% người lớn dùng viên nén cefixim bịrối loạn tiêu hóa, nhưng,
khoảng 20% biểu hiện nhẹ, 5—9% biểu hiện vừa và 2—3% ởmức độ nặng. Triệu
chứng hay gặp là ia chảy và phân nát (27%), đau bụng, nôn, buồn nôn, đây hơi, ăn
không ngon, khô miệng, Rối loạn tiêu hóa thường xảy ra ngay trong 1-2ngày dau
điều trị và đáp ứng với các thuốc điều trị triệu chứng, hiếm khi phải ngừng thuốc.
Hệthần kinh: Đau đầu (3 —16%), chóng mặt, bồn chồn, mắt ngủ, mệt mỏi.
Quá mẫn (7%): Ban đỏ, mày đay, sốt do thuốc.
Itgap, 1/1000