Thuốc Opecipro 500: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcOpecipro 500
Số Đăng KýVD-21676-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCiprofloxacin (dưới dạng ciprofloxacin HCl.H2O) – 500 mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 2 vỉ x 7 viên; hộp 1 chai 100 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm OPV Số 27 đường 3A, KCN Biên Hoà 2, Đồng Nai
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm OPV Số 27 đường 3A, KCN Biên Hoà 2, Đồng Nai

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
28/01/2016Công ty cổ phần dược phẩm OPVHộp 2 vỉ x 7 viên3214Viên
%,Ệ
ae sỂễ$

~
N
WA
2(Az
g0M
Sul
00S
u2eXojJo2dI2

THANH PHAN: Ciprofloxaci……………Tádược vừa đủ………….. Chỉ định, cách dùng &liêu dùng, chống chỉ định. lưu ý&thân trọng. tác dụng không mong muốn. tương tác thuốc: Xin đọc trong tờhướng dẫn sửdụng
eS TH dã a trước khi dù Đọc ns ng. ng Ginn aun liéu chỉ định. Bảo quản ởnhiệt độ dưới 30C, nơi khô ráo, tránh ánh sáng.CONG TYCO PHAN DƯỢC PHẨM 0PV Lô27,3A,KCN Biên Hỏa II,TP.Biên Hòa, Đồng Nai, Việt Nam
…À..’`

ied
‘dra
/dH
:aItq
‘BJW
/XSN
TaN1O1/XS
0L0S
ry ?
u’suisTTt

SLIkW2
ŒIIW09
t[0X08
=%
[7

„3»4
3w
00S
ujoexo|joldi4

COMPOSITION:
See the insert
sa # Excipients q.s……………… one caplet ff Indications, dosage & administration, contraindications, ‘wamings and precautions, side effects, interactions:

TS out ofreach ofchildren. Read carefully the enclosed insert before use. Do not exceed recommended dosage. Store attemperature below 30°C. inadry place, protect from light. OPV PHARMAGELTICAL JOINT STOCK CO. Lot27,34,Bien Hoa Industrial Zone Il,Bien Hoa City, Dong Nai, Vietnam
OpeCipro’
dÒH
NYHN
SDK:

~
v

BIT,
ny
*
Pag]
vend
79
wg
ugtysy
YF
hJøz
treu
¡ọ
3uph
YykeBN
WOH
“dL

` £we
ror)==ao=°>b=)oc=ianoOro)
=[i<=] 8 Nw fñUI 006 uJ3eX04104fÌ12 dW9-OHM I0 WWHd 2ÙN đA12 dN9-OHAAdo WYBd ĐÔNG dẠ12 Ẻ z dÑ9-OHM +3ể TV2I1/T42VNNHYHd AdO dÑ9-OHM 'TVOI1/HOYNNVHd AdO Cor)==o=a><—2.=)cnrc)So =a &=œ ©=mm S 9 onooS TUTTO MVEACP LU 005 .o1digadQ 008.0101280 đu * ìse Aejo ot, :8 4 *%we `% XS O10S Ane oidinadn S bearer ram UP LYANG FHd VE 90Nd AT NWND ONS gL A OF VHN OVW Nan NHI3 |A NYHN w~ ~ 4 HỘP 1CHAI 100 VIÊN NÉN BAO PHIM OpeCipro' mee, Ciprofloxacin 500 mg MAU NHAN DU KIEN Nhãn Chai 4 THUOC BAN THEO BON OpeCipro ey Ciprofloxacin 500mg ⁄/ L CHAI 100 VIEN NEN BAO PHIM Chỉ định, cách dùng &liêu dùng, chống chỉ định, lưu ý&thận trọng, tác dụng không mong muốn, tương tác thuốc: Xin đọc trong tờhướng dẫn sửdụng. Để xatấm tay trẻ cm. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi đùng. Khong ding qué Hiểu chì định. Bảo quản ởnhiệt độ đưới 30%, nơi khô ráo, tránh ánh sáng. ein,(+) CONG TYCỔPHẦN DƯỢC PHAM OPV WHO-GMP Chỉ định, cách dùng &hêu dùng, chống chỉ định, lưu ý&thận trọng, tác dụng không mong muốn, tương tác thuốc: Xin đọc trong tờhướng dẫn sửdụng. Để xa tâm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Không dùng quá liều chỉ định. Bảo quản ởnhiệt độ dưới 30C, nơi khổ ráo, tránh ánh sáng. fafap elWHO-GMP CONG TY C6 PHAN DUGC PHAM OPV 16 27, 3A, KCN Bién Hòa II, TP. Biên Hòa, Đồng Nai, Việt Nam ` Số lôSX/ Lot NP: NSX/ Mfg. Date: HD/ Exp. Date: il BOX OF BOTTLE 100 COATED CAPLETS OpeCipro iiffttttttgftt:T7/ Ciprofloxacin 500 mg 4 PRESCRIPTION ONLY OpeCipro Hee Ciprofloxacin 500 mg vied ‘deg /qH tN201 /XS 91,95 B0TTLE 100 C0ÄTED CäPLETS Each coated caplet contains: Ciprofloxacin..................... 500 mg Indications, dosage &administration, contraindications, warnings and precautions, side effects, interractions: See the insert. Keep out ofreach ofchildren. Read carefully the insert before use. Do not exceed recommended dose Store attemperature below 30°C, inadry place, protect from light. orMy, laa:nợ ầ rs OPV PHARMACEUTICAL JOINT STOCK CO. Lot 27, 3A, Bien Hoa Industrial Zone II, Bien Hoa City, Dong Nai, Vietnam yOY tháng năm Lolly rhÏền Cứu & Phát Triển Myo i Rx Thuốc bán theo đơn -”.... ĐPEGIPR0 500 “(ca Ciprofloxacin (2| pược PH Aen nén bao phim \ oPpv @ THANH PHAN: mdi vién nén bao-phim chứa Hoat chat: = Ciprofloxacin .......................... 500 mg Tá dược: Tỉnh bột ngô, tinh bột tiển hồ hóa, povidon, cellulose vi tinh thé, lactose monohydrat, talc, magnesi stearat, silic dioxyd dang keo khan, natri starch glycolat, opradry IIwhite. MO TA SAN PHAM: Viên nén dai bao phim màu trắng hay trắng ngà, có vạch ngang trên một mặt viên, có in “OPEGIPRO 500” trên hai mặt viên. DƯỢC LỰC HOC: Ciprofloxacin là thuốc kháng sinh tổng hợp, có phổ kháng khuẩn rộng, thuộc nhóm quinolon, còn được gọi là các chất ức chế men DNA girase. Do ức chế men DNA girase, nên thuốc ngăn sự sao chép của chromosom khiến cho vi khuẩn không sinh sản được. Phổ kháng khuẩn: gồm vi khudn gram am: Pseudomonas, Enterobacter. Vi khudn gây bệnh đường rudt: Salmonella, Shigella, Yersinia, Vibrio cholerae. Vi khuẩn gây bệnh đường hô hấp: Haemophilus, Legionella, Mycoplasma, Chlamydia. Neisseria. Vi khuẩn gram dương: Enterococcus, Staphylococcus, Streptococcus, Listeria monocytogenes. "Wa DUGC DONG HOC: Ciprofloxacin hap thu nhanh và dỗ dàng ở ống tiêu hóa với nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được từ 1 đến 2 giờ sau khi uống. Khả dụng sinh học tuyệt đối là 70 -80%. Thức ăn và thuốc trung hòa acid làm chậm sự hấp thu thuốc Ciprofloxacin. Với liều 250 mg (cho người bệnh nặng 70 kg), nồng độ thuốc tối đa trung bình trong huyết thanh là khoảng 1,2 mg/lít. Nồng độ tối da trung bình trong huyết thanh ứng với các liều 500 mg, 750 mg, 1000 mg là 2,4 mo/lit, 4,3 mg/lit và 5,4 mg/lt. Thời gian bán hủy của thuốc trong huyếttương là khoảng 3,5 đến 4,5 giờ ở người bệnh có chức năng thận bình thường, thời gian này dài hơn ởngười bệnh bị suy thận và ởngười cao tuổi. Thể tích phân bố của ciprofloxacin rất lớn (2 -3 lit/kg thé trọng) và do đó, lọc máu hay thẩm phân phúc mạc chỉ loại bỏ được một lượng nhỏ thuốc. Thuốc được phân bố rộng khắp và có nồng độ cao ở những nơi bị nhiễm khuẩn (các dịch cơ thể, các mô), nói chung là thuốc dễ ngấm vào mô. Nồng độ trong mô thường cao hơn nồng độ trong huyết thanh, đặc biệt là các nhu mô, cơ, mật và tuyến tiền liệt. Nồng độ trong dịch bạch huyết và dịch ngoại bào cũng gần bằng nồng độ trong huyết thanh. Nếu màng não bình thường, thì nồng độ trong dịch não tủy chỉ bằng 10% nồng độ trong huyết tương, nhưng khi màng não bị viêm thì thuốc ngấm vào nhiều hơn. Khoảng 20 — 40% ciprofloxacin liên kết với protein huyết tương. Giprofloxacin đi qua nhau thai và đi vào sữa mẹ. Khoảng 40 -50% liều uống đào thải dưới dạng không đổi qua nước tiểu nhờ lọc ở cầu thận và bài tiết ởống thận. Thuốc được đào thải hoàn toàn trong vòng 24 giờ. CHỈ ĐỊNH: OPECIPRO được chỉ định cho các nhiễm khuẩn gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm mà các thuốc kháng sinh thông thường không tác dụng để tránh phát triển chủng vi khuẩn kháng ciprofloxacin: Fy * $5.6 Sy Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, nhiễm khuẩn thận và đường tiểu, lậu cầu và nhiễm khuẩn đường sinh dục, nhiễm khuẩn da và mô mềm, nhiễm khuẩn xương và khớp, nhiễm khuẩn đường hô hấp, nhiễm khuẩn tai mũi họng, nhiễm khuẩn khoang miệng và răng, nhiễm khuẩn -sản phụ khoa, nhiễm khuẩn huyết, nhiễm khuẩn đường mật, nhiễm khuẩn ổ bụng (viêm phúc mạc). Dự phòng bệnh não mô cầu và nhiễm khuẩn ở người suy giảm miễn dịch. CÁCH DÙNG -LIỀU DÙNG: -_ Nhiễm khuẩn đường tiểu chưa biến chứng: uống 250 mg / lần, ngày x2 lần. -_ Nhiễm khuẩn đường tiểu có biến chứng: uống 500 mg /lần, ngày x 2 lần. -_ Nhiễm khuẩn đường hô hấp và viêm xương tủy xương: uống 750 mg / lần, ngày x 2 lần. -_ Các nhiễm khuẩn khác: uống 500 mg / lần, ngày x2 lần. -_ Liểu đơn 250 mg được khuyến cáo dùng trong trường hợp lậu cầu cấp. -_ Phòng bệnh viêm não mô cầu: +Người lớn và trẻ em trên 20 kg: 500 mg, một liều duy nhất. +Trẻ em dưới 20 kg: 250 mạ, liều duy nhất hoặc 20 mg/kg Phòng nhiễm khuẩn Gram âm ở người bị suy giảm miễn dịch: 250 - 500mg, ngày 2 lần Liệu pháp OPEGIPRO liên tục 7 ngày trong điều trị nhiễm khuẩn thận và đường tiểu. Viêm xương tủy xương được điều trị trong 2 tháng. Thời gian diéu tri cho những nhiễm khuẩn khác từ 7 đến 14 ngày. đối với nhiếm khuẩn do liên cầu nhạy cảm, thời gian điều trị tối thiểu 10 ngày. Đối với hầu hết các nhiễm khuẩn, nên điều trị tiếp tục 72 giờ sau khi có cải thiện về lâm sàng và về vi khuẩn học. Cần phải giảm liều ở người bị suy giảm chức năng thận hay chức năng gan. Trong trường hợp người bị suy chức năng thận, nếu dùng liều thấp thì không cần giảm liều; nếu dùng liểu cao thì phải điều chỉnh liều dựa vào độ thanh thai creatinine, hodc néng dé creatinine trong huyết thanh Bd nh: Hới Gợi ý điểu chỉnh liều lượng WV 31 — 60 (creatinin huyết Liểu > 750 mg x 2 lần/ ngày nên giảm
thanh: 120-170 micromol/L) | xuống còn 500 mg x2 lần/ ngày
< 30 (oreatinin huyết thanh: | Liểu => 500 mg x 2 lần/ngày nên giảm
> 175 micromol/L) xuống: 500 mg x 1 lần/ngày

CHONG CHi ĐỊNH:
-_ Bệnh nhân có tiển sử mẫn cảm với ciprofloxacin, acid nalidixic và các quinolon khác.
-_ Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.
LƯU Ý VÀ THẬN TRỌNG:
Ở người có tiền sử động kinh hay rối loạn hệ thần kinh trung ương, người bị suy chức năng gan
hay chức năng thận, người thiếu men glucose 6 phosphate dehydrogenase, người bị bệnh nhược
cd.
Theo dõi người bệnh vàlàm kháng sinh đổ thường xuyên để có biện pháp điều trị thích hợp theo
kháng sinh đồ.
Không nên dùng Giprofloxacin cho trẻ em cho đến khi phát triển xương của trẻ hoàn chỉnh.
Ciprofloxacin có thể làm cho các xét nghiệm vi khuẩn Mycobacterium tuberculosis bị am tính.
Phụ nữ có thai và cho con bú: Trong thời kỳ mang thai, chỉ dùng Ciprofloxacin khi thật cần thiết
và theo dõi thật cẩn thận. Không dùng Giprofloxacin cho người đang cho con bú.
Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc: Ciprofloxacin có thể gây chóng mặt. Bệnh
nhân không nên lái xe hoặc vận hành máy móc.

TAC DUNG KHONG MONG MUON:
Thuéng gdp, ADR > 1/100:
Buồn nôn, nôn, ỉa chảy, đau bụng, tăng tạm thời nồng độ các men transaminase.
Ít gặp, 1/1000

Ẩn