Thuốc Natecal D3: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Natecal D3 |
Số Đăng Ký | VN-21313-18 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Calci (dưới dạng calci carbonat) ; Cholecalciferol – 600mg; 400UI (tương đương 0,1mg) |
Dạng Bào Chế | Viên nhai |
Quy cách đóng gói | Hộp 1 chai 60 viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Italfarmaco S.P.A. Viale Fulvio Testi 330, 20126 Milano |
Công ty Đăng ký | Lifepharma S.p.A Via dei Lavoratori, 54 Cinisello Balsamo, Milan |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
11/02/2020 | Công ty TNHH một thành Viên Vimedimex Bình Dương | Hộp 1 chai 60 Viên | 5600 | Viên |
13/02/2020 | CÔNG TY TNHH DKSH PHARMA VIỆT NAM | Hộp 1 chai 60 viên | 5600 | viên |
ẾƒfmuưranMco Cod. 01771/12 Tipodimateriale (Descrizione Destnanone Passe Codice atileo
ASTUCCIO |NATECAL D360 compresse VENDITA | ING/VIETNAM Asy =craph
Fomem. ‘Fusteia Eurolaser N°color (Colore 1 Colore 2 (Colors 3 Colore 3 (Calore 4 VARNISH TACCHE LAETUS. 61x61x95,25 7216ZB 3+F+V |NERO WARM RED] VERDE 347 FUSTELLA FREE
PELLICOLADIPROPRIETA [TALFARMAACO s.p.a.
“| |
‘
VARNISH . FREE (Sessa ss sSs= -Space for possible, variable
I – | * I Itt
S12|qB 3|qEM(2 09X2i)0q |J0xog
| nioop %Q UIUTEIA 4 = == = Bưu 009 wngje9
/ || *G‘IVOALVN ||
| Ếƒtauneuuoo | Ếtuinaau WN
NATECAL D:
Each chewable tablet contains: Calci 600 mg Chnleoi-Vel khoan DĐ) NÔNG VitaminD, 4001U | Excipients q.s. onetablet Sảnxuấtbởi: | Italfarmaco S.p.A. -VialeFulvio Testi 330Milan, Y | | Tấtcácáckhâusảnxuất(trừkhâuđầutạohạt) INDICATIONS, CONTRA-INDICATION, | Fine Foods N.T.M S.p.A. -Viadell’Artigianato, DOSAGE AND FURTHER INFORMATION: 8/10 -24041 Brembate (BG)-Ý ——__See thepackaging insert. Khâu đầutaohat(Calci carbonat Oratroute (chew orsuck, donotswallow ¥6imaltodextrin) thewhole tablet) ‘Neologistica S.rÍ. :Manufacturer“s Largo Umberto Boccioni, 1 Donotstore above 30°C 21040 Origgio (VA)~Y Store inthe original package toprotect fror góithứcấp. moistur Nhàgiữgiấyphép: Lifepharma S.p.A. KEEP OUT OF THE REACH OFCHILDREN . . . |READ CAREFULLY THE LEAFLET BEFORE | Hộp 1chai x60vién nhai | USE || ___OrlglnfXuất xứ: aly LIFEPHARBAA //TIALFARGIACO
VIETATA LAMANOMISSIONE -RENDERE DOPO LASTAMPA |
07-02-17
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
tiến taut leek
mưawweo Ếƒtaweuweo ||
— NATECAL D; viên nhai chứa: i Calci (dưới dang Calci carbonat) 600mg | Calcium 600 mg Colecalciferol (Vitamin D3) 4001U Vitamin Dz; 4001U Tádược vđ 1viên Mạng, lý CHỈ ĐỊNH, CHỐNG CHỈĐỊNH, LIẾUDÙNGVÀ _. Walfarmaco S.pA. KT TẾ NNGDTNGEINUIPHEN) | prprlisied oedipal ng sử dụng. (except gramtation Fine Foods N.T.M. SpA. Dubos sing (aasl boc natn. Keay ViadeArigianate,8/10- 24041 Brembate 6) nguyén thuốc) creme (Calcium carbonate Tiêu chuẩn: Nhàsảnxuất with maltodextrin) sep Bảoquản dưới 30°C. Bảo quản trong baoÈ Neologistica S:rl. ốcđểtránh ấm Largo Umberto Boccioni, 1 21040 Origgio (VA)-Italy-Secondary packaging DEXATAM TAY TREEM. MAH: Lifepharma ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI Sak PO | Boxof1bottle x60chewable tablets |
S®K/ Visa No.: LIFEPHARBIA Z/TALFARMACO ||
Dis.7216ZB
=:iPEPHARMA S.p.A- ~~ ~~ –
PACKAGINGAPPROVAL: DATE:
REGULATORYAPPROVAL: DATE:
MARKETINGAPPROVAL: DATE:
CUSTOMERAPPROVAL: DATE:
PRODUCTIONAPPROVAL: DATE:
STAPPROVAL: DATE:
| NSX/ Mfg. Date: = || HD/Exp. Date: — = =< = Al fo SSSea SS 4 | NATECALD; — | Calci 600 mg Vitamin D, 4001U |Hop 1chal x60viên nhai | + Ế/TArrAhwuco Cod. 01773/13 Tipo dimateriale Descrizione Destinazione Lingua Codice B. ETICHETTA | NATECAL D3 60 compresse VENDITA | ING/VIETNAM A: graph Formato mm N.colori Colore 1 Colore 2 Colore 3 Colore 4 Colore 5 TACCHE LAETUS Corpo 137 x 55 3+F NERO P. WARM RED | P. VERDE 347 FUSTELLA CORREZIONI PELLICOLA DiPROPRIETA ÍTALFAR/AACO S.p.A. viETATA LA MANOMISSIONE -RENDERE DOPO LA STAMPA ie 07-02-11 7 50 mm 26 mm 000 (— ; COMPOSITION:Each chewable tablet contains: . - Calcium (asCalcium carbonate) 600mg Vi; —, -= ore thớt AL FARMWACO) INDICATIONS, CONTRA-INDICATION, DOSAGE AND FURTHER INFORMATION: Seethe packaging insert. Oral route (chew orsuck, donotswallow thewhole tablet) Specification: Manufacturer's Donotstore above 30°C. Store intheoriginal package toprotect from moisture. KEEP OUT OFTHE REACH OFCHILDREN. READ CAREFULLY THE LEAFLET BEFORE USE. PHẦN: Mỗiviên nhai chứa: Calci (dưới dạng Calci carbonat) 600mg Colecalciferol (Vitamin D3) 400IU Tádược vđ 1viên CHỈĐỊNH, CHỐNG CHỈĐỊNH, LIEU DUNG VACAC THONG TIN KHAC: Xinxem tờhướng dẫnsửdụng. uống (Í Tiêu chuẩn:Nhàsản xuất Bảoquản dưới 30°C. Bảo quản trongbao bìgốcđểtránh ẩm DE XA TAM TAY TRE EM.ĐỌC KỸHUONG DAN SUDUNG * NATECAL Ds Calcium 600 mg Vitamin D3 400 IU Boxof1bottle x60chewable tablets Hộp 1chai x60viên nhai Sảnxuất bởi/Manufactured by: penne Š.p.A.- Tấtcảcáckhảu sảnxuất(trừkhâu đầu ° lạohạt). ¿ FneFosdsNTMSpA -Khâu đầutạohạt (Calci carbonat s vớimaltodextrin).tho Sạyg Quần Su Đóng góithứcấp NeologiM.AH/Nhà giữgiấy phép: Lfepharma SA. UFEPHARMA _ :2eq 'd43 /qH “ON 307/XS9195 # s : TRƯỚC KHIDUNG “GROUP-IALY PACKAGING APPROVAL: DATE: REGULATORY APPROVAL: DATE: MARKETING APPROVAL: DATE: CUSTOMER APPROVAL: DATE: PRODUCTION APPROVAL: DATE: ST APPROVAL: DATE: (SLL NATECAL D3 Calci (dưới dang calci carbonat) 600mg +Colecalciferol (vitamin D3) 400 IU Vién nhai THANH PHAN: Mỗi viên nhai chứa: Hoạt chất: Calci (dưới dạng calci carbonat)..............600 mg Colecalciferol (vitamin Da) _................. 400 IU Ta duoc: Sorbitol, Maltodextrin, Natri croscarmellose, Aspartam, Saccharin natri, Lactose monohydrat, hương hồi, hương bạc hà, Magnesi stearat, DL-œ-tocopherol, dầu đậu nành hydro hóa, gelatin, sucrose, tinh bột ngô. CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC Natecal D3 là sản phẩm của sự phối hợp giữa calei và vitamin D. Nong độ calci và vitamin D trong mỗi đơn vị liều thuận tiện cho sự hấp thu một lượng vừa đủ calci và vitamin D. Vitamin D tham gia vào sự chuyển hóa Calci - Phospho. Nó giúp hấp thu calci và phospho từ ruột và xương. CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỘNG HỌC Calci_carbonat: trong da day, calci_ carbonat giải phóng ion calci. Khoang 20 — 30 % calci được hấp thu, sự hấp thu chủ yếu xảy ra ởtá tràng qua cơ chế vận chuyển tích cực phụ thuộc vitamin D. Calei được bài tiết trong nước tiểu, phân và mồ hôi. Sự bài tiết calci qua nước tiéu do lọc ởcầu thận và tái hấp thu ởống thận của calci. Colecalciferol (vitamin D›): được hấp thu ởruột non và gắn kết với globulin alpha đặc trưng và vận chuyên đến gan. Tại gan được chuyền hóa thành 25-hydroxy-colecalciferol. Chất này tiếp tục được hydroxyl hóa lần hai thành 1,25-dihydroxy-eolecaleiferol ở thận. Vitamin D dạng không chuyển hóa được tích trữ trong các mô như mô mỡ và cơ. Vitamin D được bài tiết qua phân và nước tiêu. CHÍ ĐỊNH Phục hôi sự thiếu vitamin D kết hợp với calci ởngười cao tuổi; bổ sung vitamin D và calei như một biện pháp hỗ trợ cho điều trị đặc hiệu ởbệnh nhân loãng xương mà được chân đoán là thiếu vitamin D kết hợp với calei hoặc có nguy cơ cao thiếu vitamin D va calci. CHÓNG CHÍ ĐỊNH Tiền sử dị ứng với calci, vitamin D; hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc (đặc biệt là dầu đậu nành). Calci máu hoặc calci nước tiểu cao. Soi than. Suy than. Nồng độ vitamin D trong máu cao. PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ Phụ nữ có thai: Trong thời gian mang thai, lượng hàng ngày không nên vượt quá 1500 mg calci và 600 IU vitamin D. Ở phụ nữ mang thai, nên tránh quá liều calci và colecalciferol do sy tang calci huyét thường có liên quan tới các ảnh hưởng xấu đến thai nhi đang phát triển, không có dấu hiệu cho thấy vitamin Dở liều điều trị là gây quái thai ởngười. Natecal D3 có thể được sử dụng trong khi mang thai, trong trường hợp thiếu hụt canxi và vitamin D. Phụ nữ cho con bú: Natecal D3 có thê được sử dụng trong quá trình cho con bú. Calci và vitamin D3 đi vào sữa mẹ. Điều này nên được xem xét khi bổ sung vitamin D cho trẻ. TÁC ĐỘNG CỦA THUÓC DEN KHA NANG LAI TAU XE VA VAN HANH MAY MOC. Chưa có nghiên cứu về ảnh hưởng của thuốc đến khả năng lái xe và vận hành máy móc. Hiện tại chưa thấy ảnh hưởng nào của thuốc đến khả năng lái xe và vận hành máy móc. wa ` ee CÁCH DÙNG VÀ LIEU DUNG Nên nhai viên thuốc hoặc để rã trong miệng, không bao giờ nuôt nguyên viên thuộc. Thời điêm dùng tốt nhất là sau khi ăn. Nhai 1-2 viên/ngày. Chỉ dùng cho người lớn. TAC DUNG KHONG MONG MUON Giống như tất cả các thuốc, Natecal D3 có thê gây các tác dụng phụ, mặc dù không phải ai cũng bị. Các tác dụng phụ không thường xuyên (xảy ra giữa 1/1000 và 10/1000): Tăng calci máu (quá nhiều calci trong máu) —các triệu chứng gồm buồn nôn, nôn, ăn mắt ngon, táo bón, đau dạ dày, đauxương, khát nhiều, mắc tiêu nhiều hơn bình thường, yếu cơ, buồn ngủ và lẫn lộn, tăng calci trong nước tiểu (quá nhiều calci trong nước tiểu). Các tác dụng phụ hiếm xảy ra (xảy ra giữa 1/10000 và 10/10000): buồn nôn, đau dạ dày, táo bón, đau bụng, tiêu chảy, ợnóng, ngứa, nổi mày đay, chứng phát ban. Thông báo cho bác sĩ những tác dụng phụ gặp phải khi dùng thuốc. QUA LIEU Quá liều có thể dẫn đến tăng cao nồng độ vitmin D và calci huyết. Các triệu chứng của tăng calci huyết có thê bao gồm chán ăn, khát nước, buồn nôn, nôn, táo bón, đau bụng, yếu cơ, mệt mỏi, rồi loạn tâm thần, tiểu nhiều, đau Xương, nhiễm calci thận, sỏi thận và trong trường hợp nặng, rối loạn nhịp tim. Tăng calci huyệt quá cao có thể dẫn đến hôn mê và tử vong. Nồng độ calci cao kéo dài có thể dẫn đến tổn thương thận không hôi phục và vôi hóa mô mêm. Cách xử trí: Ngưng sử dụng calci và vitamin D. Điều trị bằng thuốc lợi tiểu thiazid, lithi, vitamin A, vitamin D và các ølycosid tim cũng phải ngưng. Rửa sạch dạ dày ởbệnh nhân. Bù nước, tùy theo mức độ nghiêm trọng, điều trị đơn độc hoặc kết hợp với thuốc lợi tiểu quai, biphosphonat, calcitonin và corticosteroid. Cac chat điện giải trong huyết thanh, chức năng thận và sự tiểu tiện phải được theo dõi. Trong trường hợp nặng, điện tâm đồ và CVP nên được tiến hành. THAN TRONG -Bénh nhân sỏi thận hoặc các bệnh thận khác (bác sĩ cần theo dõi điều trị cẩn than dé calci huyết không quá cao). -Bệnh nhân nằm trên giường trong thời gian dài (nhiều tháng) và bệnh nhân bị loãng xương (xương dễ gãy) vì dễ gây calci huyết cao. -Bệnh nhân đang uống các thuốc khác có chứa calci hoặc vitamin D. -Bénh nhan bi sarcoid (sarcoidosis). -Thuốc chứa aspartam, có nguồn gốc phenylalanin. Phenylalanin có thể gây nguy hiểm cho người bị phenylketon trong nước tiểu. -Thuốc có chứa lactose và sorbitol vì vậy cần báo với bác sĩ nếu không có khả năng dung nạp với một vài loại đường, hỏi ýkiến bác sĩtrước khi dùng thuốc. TƯƠNG TÁC THUỐC Hỏi ýkiến bác sĩ hoặc dược si néu dang sir dung: -Bất kỳ các thuốc khác chứa vitamin D. -Các thuốc tim sau: digoxin hoac cae glycosid tim khác. -Các kháng sinh tetracyclin và fluoroquinolon khác: nên đợi ítnhất 3giờ sau khi uống những thuốc này trước khi dùng viên nhai Natecal D3. -Thuốc lợi tiểu thiazid. -Nếu đang uống các thuốc khác để điều trị các rối loạn xương, như biphosphonat hoặc natri fluorid, nén ding vién nhai Natecal D3 sau 3gid khi uống các thuốc này. -Dùng Natecal D3 với thức ăn và đồ uống: thuốc tương tác với một vài thức ăn, ví dụ những thức ăn chứa acid oxalic (giống rau dền Mỹ, cây đại hoàng, cây me đất, cây dừa, trà ...), phosphat (ví dụ: thịt giăm bông, xúc xích, pho mát... )hoặc acid phytic (ví dụ: đậu hà lan, ngũ cốc, sô cô la...) vì vậy nên dùng Natecal D3 trước hoặc sau 2giờ các bữa ăn chứa các loại thức ăn này. ” :A#j efBist, ~ , ?HARM/ QUI CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 1chai x60 viên nhai. HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngày sản xuất. BẢO QUẢN: Bảo quản ởnhiệt độ dưới 30°C, tránh ẩm. >
TIEU CHUAN: Nha sản xuất
Dé xa tam tay của trẻ em
Đọc kỹ hướng dân sử dụng trước khi dùng
Muốn biết thêm thông tin xin hỏi ýkiến của Bác sỹ
Nhà sản xuất:
L.
2.
3.
Italfarmaco S.p.A.
Dia chi: Viale Fulvio Testi 330, 20126 Milano (MD), Y.
Số điện thoại: +39 02 644346; Fax: +39 02 66102753
Vai trò: Tất cả các khâu sản xuất (trừ khâu đầu tạo hạt).
Fine Foods NMT S.P.A.
Địa chi: Via dell’ Artigianato 8/10 -24041 Brembate (BG), Y.
Số điện thoại: +39 035 4821382; Fax: +39 035 4821588
Vai trò: Khâu dau tao hat (Calci carbonat với maltodextrin).
Neologistica S.r.l.
Dia chi: Largo Umberto Boccioni, 1—21040 Origgio (VA), Y
Số điện thoai: +39 02 96283957; Fax: +39 02 96283941
Vai trò: Đóng gói thứ cấp.
TUQ.CỤC TRƯỞNG
P.TRƯỞNG PHÒNG
S.p.A