Thuốc Mibezin 15 mg: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcMibezin 15 mg
Số Đăng KýVD-18543-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngKẽm gluconat (tương đương 15 mg Kẽm) – 105 mg
Dạng Bào ChếViên nén
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty TNHH liên doanh Hasan-Dermapharm Lô B, đường số 2, KCN Đồng An, Thuận An, Bình Dương
Công ty Đăng kýCông ty TNHH liên doanh Hasan-Dermapharm Lô B, đường số 2, KCN Đồng An, Thuận An, Bình Dương

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
27/02/2013Công ty TNHH LD Hasan DermapharmHộp 3 vỉ x 10 viên1400viên
>
Mẫu nhãn hộp 3 vỉx vỉ 10 viên :Mibezin 15 mg
Kích thước
Màu sắc
:109 x40 x25 mm
:như mẫu

CỤC QUẦN LÝ DỊ LÝ DƯỢC
PHÊ RVUYỆT DA PRE DUY
BO Y TE

Lan da u:45/2 al “042
109 mm
đệ

Kẽm 15 mg Mibezin 15mg

StH 94
40
mm

Chỉ định, Chống chỉ định, Liều dùng, Cách dùng, Tương tác, Thận trọng, Tác dụng phụ: Xinđọc hướng dẫn sửdụng.
œTKWw>ERATEaeSS
sIN= Hép 3vix vi 10 vién nén
ng HASAN] CTY TNHH LIEN DOANH HASAN -DERMAPHARM aa Lô B,Đường số2,KCN Đồng An, Bình Dương, Việt Nam. g
Thanh phan: Bảo quản nơi khô, dưới 30°C. Tránh ánh sáng. Kem gluconat . Tiêu chuẩn cơsở. tương đương… . Tảdược vừa đủ…. SĐIK-Tieg. No..
ĐỂ XA TẦM TAY TRẺ EM ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG!
3blisters x10 tablets
(HASAN } HASAN -DERMAPHARM JOINT VENTURE CO. LTD. Lot B,Dong An Industrial Park, Binh Duong Province, Vietnam

-Mfg.
Date:
Exp.
Date
Số
lôSX
-Batch
No.:
NSXHD

Composition: Zinc gluconate … equivalent to… Excipients qs… Indications, Dosage Contraindications, Interactions, Side effects and other precautions: Read carefully the enclosed leaflet.
….108mg

Manufacturer’s specification. Store inadry place, below 30°C. Protect from light.
KEEP OUT OF REACH OFCHILDREN READ THE DIRECTIONS CAREFULLY BEFORE USE!

Mẫu nhãn vỉ 10 viên :Mibezin 15
Kích thước :38 x 105 mm
Màu sắc :như mẫu

Œ=2N) (HASAN)
ARM J.V CO. CTY TNHH LIEN DOANH HASAN -DERMAPHARM HASAN -DERMAPHARM J.V 00.

Ï¿|1mg Mibezin 15mg Mibezin 15mg = g Kẽm 15mg Kém 15 mg
HASAN HASAN
6tháng tuổi |_20 mg/ 1lần/ 1ngày, trong 10-14 ngày

-Bổ sung nhu cầu hàng ngày: tùy theo lứa tuổi, bổ
sung theo bảng dưới đây:

đè
NN NO TY 2
Để thuốc xa tầm tay của trẻ em (: os MHỮU BẠN
EN

QANH

HA Sat

140 x200 mm

Hướng dẫn sử dụng thuốc Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng

Đối tượng Tuổi |Nhu cầu kẽm (mg)
Sơ sinh <1|5mg Trẻ em 1-10 5-10 mg Nam >11| 15mg
Nữ >11| 12mg
Phụ nữ mang thai 20 -25mg
và cho con bú -_Điều trịthiếu kẽm: theo chỉ định của bác sĩ.
Chống chỉ định
-Quá mẫn với bất kỳthành phần nào của thuốc.
-_Bệnh nhân có hội chứng porphyrin.
Tác dụng không mong muốn
-Tác dụng phụ của kẽm trên đường tiêu hóa bao
gồm đau bụng, khó tiêu, buồn nôn, nôn mửa, tiêu
chảy, đau dạ dày. Những triệu chứng này có thể
giảm nếu dùng thuốc trong bữa ăn.
-Dùng kẽm kéo dài có thể gây thiếu đồng, thiếu
máu nhược sắc, giảm bạch cầu trung tính.
Thận trọng
-Cần theo dõi số lượng các loại tế bào máu và
cholesterol huyết thanh để phát hiện các dấu
hiệu sớm của thiếu đồng.
-Uống Mibezin cách xa các thuốc có chứa, sắt,
đồng khoảng 2-3 giờ để ngăn ngừa tương tác có
thể xảy ralàm giảm hấp thu thuốc.
Tương tác thuốc và các dạng tương tác khác
-Sự hấp thu kẽm có thể giảm bởi sự bổ sung sắt,
penicillamin, những chế phẩm chứa phospho,
tetracyclin. Sự bổ sung kẽm làm giảm hấp thu
đồng, fluoroquinolon, sắt, penicillamin,
tetracyclin.
-_Phytat có trong ngũ cốc, ngô, đậu và gạo, casein
trong sữa ức chế sự hấp thu kẽm. Acid hữu cơ
như citrat trong thức ăn có thể tăng hấp thu kẽm.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
Thuốc có thể dùng cho phụ nữ mang thai và cho
con bú, bổ sung nhu cầu hàng ngày theo chỉ định
của bác sĩvà không dùng quá liều chỉ định.
Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng vận hành
máy móc hay láitàu xe.
Quá liều và cách xửtrí
-.Độc tính cấp của kẽm xảy rasau khi uống: buồn
nôn, nôn mởa, sốt, suy hô hấp.
-Dùng liều lớn trong thời gian dài làm suy giảm
chức năng miễn dịch và thiếu máu.
-Các triệu chứng hạ huyết áp (chóng mặt, ngất
xỉu), bệnh vàng da (vàng mắt hay da), phù phổi
(đau ngực, hay khó thở), ăn mòn và viêm màng
nhầy miệng và dạ dày, loét dạ dày cũng đã được
báo cáo.
-Cần tránh dùng các chất gây nôn hoặc rửa dạ
dày.
-.Nên sử dụng chất làm dịu viêm như sữa, các chất
carbonat kiềm, than hoạt và các chất tạo phức
chelat.
Trình bày: Hộp 3vỉxvỉ 10viên nén. Vỉ AI—PVC.
Bảo quản: Nơi khô, dưới 30C, tránh ánh sáng.
Tiêu chuẩn: Tiêu chuẩn cơ sở.
Hạn dùng: 36 tháng kể từngày sản xuất.
Lưu ý
Không dùng thuốc quá hạn dùng ghi trên bao
bì.
Không dùng thuốc quá liều chỉ định.
Thông báo cho bác sĩnhững tác dụng không
mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ýkiến bác sĩ.
hi
HASAN ]
CTY TNHH LIEN DOANH HASAN -DERMAPHARM LôB,Đường số2,KCN Đồng An, Bình Dương, Việt Nam

Tác dựng của tiến khi láixe và vận hành máy móc
7

PB. E”say $ Để thuốc xa tầm +e

Ẩn