Thuốc Metrogyl denta: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Metrogyl denta |
Số Đăng Ký | VN-17797-14 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Metronidazol Benzoat – 160mg/10g |
Dạng Bào Chế | Gel bôi nha khoa |
Quy cách đóng gói | Hộp 1 tuýp 10g; hộp 1 tuýp 20g |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Unique Pharmaceuticals Laboratories (A Div. of J.B. Chemicals & Pharmaceuticals Limited) Plot No. 304-308, G.I.D.C. Industrial Area, Panoli 394 116, Gujarat State |
Công ty Đăng ký | Unique Pharmaceuticals Laboratories (A Div. of J.B. Chemicals & Pharmaceuticals Ltd.) Neelam Center, B Wing, 4th Floor, Hind Cycle road Worli, Mumbai 400 025. |
~~
‘
ae,
03u2Q
_
2l450192H
R, Thuốc bán theo đơn
Metrogyl”®Denta
Gel for gums & dental care
dd/mm/yy dd/movyy
Mfg
Date:
Exp
Date; Metronidazole Gel 10mg/g :
Sản xuất bởi: UNIQUE PHARMACEUTICAL LABS. ee) (ADiv. of J.B.Chemicals & Ltd. oe Fae ẤN NẾ G10 Chdastial Area — Ill
$0
108707
Panoli 394 116, Gujarat Stata, Andd ®Regd. Trade Mark
Metrogyl”Denta
(9t.0990069404×994 2404400466065 0s69208069469
Gel for qums & dental care
Gel for qums &dental care
Metrogyl°Denta
——————-.“
SBK: VN DNNK: Cty Dược Sải Gòn (SAPHARCO) -TP.HCM.
1086 130273
Đóng goi: tuýp 10g. SốlôSX, ngay SX, HD xem “Batch No.”, Bao quan: noi kid mal, du6i 30°C, tinh “Mfg date’, “Exp date” irén bao bì. a ánh sáng, không đãđông tạnh. – Chỉ định, chống chỉ định, cách dùng Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khi dùng w=0,25% whw _liễu dùng, thận trọng, vàcác lưu ýkhác: Thuốc bởi ngoài dùng trong nha khoa xin xem từhướng dẫnsử dụng kèm theo đãthuốc xatâm tay trẻ em.
Tiêu chuẳn: [__FOR DENTAL USE ONLY |
i
Conpodion :: [_ FORDENTAL USE ONLY] Ệ x Each gram olGalcontains : s
Matroricazola Benznate BP ecubalent toMetronidazole ____. 10mg Ề i 3
Chlorhexidine Guconaia Solution BP(20%) _0.29% w/w = a
(hsPresarvaive} 2 Water Sokile GolBase as. Manufactured by: ˆ Ệ XQ UNIQUE PHARMACEUTICAL LABS, Ệ : N ¬
Spectications: Menutocturers (ADN. olJB,Chemicals & ¿ OX N
Stora inacod placa below 30°C } PhamaeaiessLM) ss =< ` Donotreaza. 304-308, GIDC, Panol 394116, Inia Ñ oN Keep outofreach ofchitdran. a. Mak rmuoze?04 Z“ > ` a
g1u2q
2l£304e
R, Thuốc bán theo đơn
® 8 zs Metrogyl Denta ¡3
Metronidazole Gel 10mg/g j5 G
Săn xuất bởi: SDK: VN. DNNK: Cty Dược Sài Gòn (SAPHARCO) -TP. HCM. ——— UNIQUE PHARMACEUTICAL LABS. (ADw. ofJ.B.Chemicals & Pharmaceuticafs Ltd.). ì ta 304-308, &.1,0.C. Industrial Area, Panoli 394 116, Gujarat State, Ando ®Regd. Trade Mark 901086 130228
®
Metrogyl Denta
ee ella ————.
Thanh phần: Mỗi gramgel chứa: Béng gol: tuyp 20g. SốlôSX, ngày SX, HD xem “Batch No.”,
as . – – aeAPnmlogwid ieee với Metronidazole…………………………….. 10 nh sáng lạn Chlorhexidine Gluconate V Chi định, chống chỉ định, cách dùng Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng Solubon BP(20%)………………………. 0,25% wiw _liều dùng, thận trọng, vàcác lưu ýkhác: Thuốc bôi ngoài dùng trong nha khoa (dạng bảo quản) ms xin xem từ hướng dẫn sử dụng kèm theo đệthuốc xztằm tay trẻ em. ¬AM… Như e [_-ERñEWnirowr—]
B_——m.. ————————-ỏò
>
Ễ3*
¡_Composfon: [__FOR DENTAL USE ONLY Ì Ệ i Each gram ofGaicontains a = Metronidazole Berznate BP 5 E aquivaiant ipMetoniazoe 10 Ệ š ,__Dihetidne Giconeio SoiUion BP(20%) 0.25% w/w 5 3 (AsPreservative) 3 e8 Water Soluble GelBase qe. Plan tocavedby = = PHARMACEUTICAL LABS, : (ADIN. ofJ.B.Chemicals & § ai ™ Ki no 30C}. Pharmaceuticals Lid.) _ +g ~ Donotfreeze. a. 304-308, GIDC, Panoli 394116, India § ~~ Keep out ofreach of ®Rao. TradeMark pmjweseePaig?rs oN f
dd/mm/yy
dd/mm/yy
Đọc kỹ hướng cẩn xử dụng trước khí dùng. Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ýkiến bác sĩ
Metronidazole Gel dùng bôi lợi
Metrogyl Denta*
THÀNH PHẦN:
Mỗi ggel chứa Metronidazole benzoate BP tương đương với 10 mg Metronidazole/g
Ta duoc: Chlorhexidine Gluconate, Propylen Glycol, Carbomer 940, Dinatri Edetat, Natri Saccharin, Menthol, Natvi hydroxid, nước tỉnh chế vd.
DƯỢC LỤC HỌC:
Metronidazole làmột chất kháng khuẩn thuộc nhóm imidazole có tác dụng chống lại nhiều loại vikhuẩn ky khí, bao gồm cả các vikhuẩn chủ yếu trong hệ vikhuẩn chí ởvùng dưới lợi trong bệnh viêm nha chu ởngười lớn. Metronidazole cé tac
dụng diệt khuẩn chống lại Bacteroidcs spp., [usobacterium, Wolinella, Spirochetes và các vikhuẩn ky khí bắt buộc khác, nhưng không ảnh hưởng đến các vi khuẩn hiếu khí. Có một số vi khuẩn lên men ky khí như Actinobacillus
actinomycetemcomitans nhạy cảm với nồng độ Metronidazole đạt được sau khi bôi METROGYL DENTA*. Sự xuất hiện kháng Metronidazole hiếm khi dược báo cáo, và chỉ với các liều cao sau khi dùng kéo đài. Metronidazole không làm ảnh
hưởng đến các visinh vật hội sinh,
DƯỢC ĐÔNG HỌC:
Chưa có các nghiên cứu đặc hiệu về duoc động học với Metronidazole gel.
Với viên nén, thời gian bán huỷ sau khi ding một liều đơn là6-7 giờ. Metronidazole ítliên kết với protein huyết tương Nó
dễ thấm vào các mô và có thể tích phân bố biểu kiến lớn tương đương với sự phân bố khoảng 70-95% khối lượng cơ thể. Metronidazole bịthải trừ ởngười chủ yếu qua chuyển hoá do bịoxi hoá chuỗi bên, hydroxyl hoá hoặc liên hợp. Sau 24 giờ,
lượng các chất chuyển hoá phát hiện được trong nước tiểu chiếm 35-65% liều dùng.
CHỈ ĐỊNH:
METROGYL DENTA* được dùng trong điểu trị các bệnh nha chủ mãn tính để hỗ trợ cho các điều trị truyền thống.
LIEU DUNG VA CACH DUNG:
Bôi một lượng vừa đủ METROGYI, ĐENTA* để tạo lớp mỏng vào vùng quanh răng 2lần mỗi ngày. Liều dùng thay đổi theo từng người, tuỳ thuộc vào số rãng cần phải điều tri. V7, Chỉ để dùng ngoài. Chỉ dùng trong nha khoa Ụ UV
CHONG CHi DINH:
Man cam voi Metronidazole va Chlorhexidine. `ấ
THẬN TRỌNG:
Ở một vài bệnh nhân, Metronidazole có thể có tác dụng tương tựdisulfiram lên chuyển hoá của rượu, dẫn đến các triệu
chứng bất dung nạp. –
TAC DUNG KHONG MONG MUON:
Vì nồng độ trong huyết tương sau khi bôi gel tại chỗ làthấp, nguy cơ các tác dụng bất lợi toàn thân làcũng thấp. Tác dung
bất lợi thường gặp nhất thường làtại chỗ và có liên quan trực tiếp đến việc bôi thuốc, như làcó vịđắng và nhạy cảm tại chỗ
thoáng qua. Đau đầu đã dược báo cáo. „„
THÔNG BÁO CHO BÁC SĨNHỮNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN GẶP PHẢI TRONG SỬ DỤNG THUỐC
TƯƠNG TÁC THUỐC:
Sự tăng tác dụng chống đông đã được báo cáo khi Metronidazole được dùng với các thuốc chống đông máu đường uố loai warfarin. Metronidazole va disulfiram dùng đồng thời có thể gây ratình trạng lú lẫn.
DUNG CHO PHU NU CÓ THAI: :
Metronidazole khong, dugc ding trong 3thing đầu của thai kỳ trừ khí thực sự cần thiết. ý
PHỤ NỮ CHO CON BÚ:
Metronidazole được bài tiết theo sữa mẹ nhưng với liều rất thấp khi dùng Metropyl Denta, nguy cơ ảnh hưởng đến Irệ3) thấp, do đó có thế dùng cho phụ nữ cho con bú nếu cần thiết.
ANH HUONG DEN KHA NANG LAI XE HAY VAN HANH MAY MOC :Khong cé.
THONG BAO CHO BAC SĨ NHUNG TAC DUNG KHONG MONG MUON GAP PHAI TRONG SU DỤNG THUỐC
QUA LIEU:
Chưa có kinh nghiệm trên người về dùng quá liều Mctronidazolc Gel. Độc tính đường uống cấp của Metronidazole được xác định làlớn hơn 5g/kg (liều cao nhất dã dùng) ởchuột cống trắng.
TRÌNH BÀY: Tuýp 10g và 20 g
Hạn dùng: 36 tháng kể từngày sản xuất. Không dùng thuốc quá han sid
‘Tiêu chuẩn: Nhà sản xuất
BẢO QUẢN: bảo quan ởnơi khô, mát, dướt 30°C, tránh ánh sáng =”:=. Ry 2
iđộng lệnh, ae > &@ ” tf
Sản xuất tại Ân độ bởi:
UNIQUE PHARMACEUTICAL LABS.
(aDiv. ofJ.B. Chemicals &Pharmaccuticals Ltd.)