Thuốc Mepoly: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Mepoly |
Số Đăng Ký | VD-21973-14 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Neomycin (dưới dạng Neomycin sulfat); Polymycin B sulfat; Dexamethason (dưới dạng Dexamethason natri phosphat) – (35mg; 100.000IU; 10mg)/10ml |
Dạng Bào Chế | Dung dịch nhỏ mắt, mũi, tai |
Quy cách đóng gói | Hộp 1 lọ 10 ml |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần tập đoàn Merap Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, Hưng Yên |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần tập đoàn Merap Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, Hưng Yên |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
19/01/2016 | Công ty cổ phần tập đoàn Merap | Hộp 1 lọ 10 ml | 37000 | Lọ |
,A1Od3W
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
DA PHE DUYET
Lan daus.deu/…dhecd LAMY…
Je)OUN-Inu!OUN-3pQYU20NY
Thuốc nhỏmắt-Nhỏmũi-Nhỏtai
MEPOLY”
Thanh phần: Mỗilọ10mÌchứa: Neomycin sulfattương đương Neomydin…… 35mg Polymydn Bsulfat…………………………… Dexamethason natri phosphat tt Dexamethason……………………..
(Chỉđịnh/ Liềudùng vàcáchdùng/ Chống chi định/ Thậntrọng/ Tácdụng phụvàcácthông tinkhác:Xinxemtrongtoađơn.
Bảoquản: Nơikhô,dưới30°C,tránhánhsáng.
Tiêuchuẩn: ï(S
Hạn
dùng: 36thángkểtừngàysảnxuất
SDK/VisaNo.:
Déxatầmtaycủatrẻem Đọckỹhướng dẫnsửdụngtrước khidùng
Sảnxuấtvàphân phốibởi: CONG TYC6PHAN TAPDOAN MERAP BáKhê,Tântiến,VănGiang, HưngYên
Eyedrops-Nasaldrops -Eardrops
MEPOLY”
Composition: Each10mibottlecontains: Neomycin sulfate equivalent to35mgNeomycin Polymyxine Bsulfate. Dexamethasone sodium phosphate equivalent to 10mgDexamethasone
Indication/ Dosage and Administration/ Contra-indications/ Precautions/ Sideeffects andother informations: Seeinthepackage insert.
Storage: indryplace,below30°C,protectfromlight. GMP-WHO ShelfLife:36months fromthemanufacturing date WHO-GMP
Specification: Manufacturers
Keepoutofreachofchildren Readthepackage insert carefully before using
Manufactured &Distributed by: MERAP GROUP CORPORATION BaKhe,Tantien,VanGiang, HungYen. 3 mrRar…. 3 MrRAp….
SốlôSW/Batch No.:
Ngày SX/Mfg.Date:
HD/Exp Date:
SốlôSX/Batch No: HD/Exp Date:
‘DEXATAMTAYCUATRE EM
ĐỌCKÝHƯỚNG DẪNSỬDỤNGTRƯỚC KHIDÙNG
Rx-Thuốcbántheođơn. Hộp1lọ10ml Thành phần: Mỗilọ10micht
Neomycin sulfat tươngđương Neomycin………….. 35mg Polymyxin B sulfat……. ‹ Dexamethason nati phosphat tương đương 0examethason…………………………..-2–s-. TÔTG
Sẩnxuất&Phânphốibời:ÑŒMERAP (ÔNGTYCOPHANTAPĐOÀNMERAP BáKhêTầniến,VănGiang,HungYen.
Mh
<“ THÀNH PHẦN: Mỗi lọ10mlchứa: Neomycin sulfat tương đương Neomycin_. Polymycin Bsulfat Dexamethason natri phosphat tương đương Dexamethason ... Tá dược: Acid citric, natri hydroxid, natri clorid, thimerosal, nude cai vừa đủ10mÍ DẠNG BÀO CHẾ: Dung dịch nhỏ mắt, nhỏ mũi, nhỏ tai. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 1lọ10ml. DƯỢC LỰC HỌC: -MEPOLY (Neomycin sulfat -Polymycin Bsulfat -Dexamethason natri phosphat) làdung dịch corticosteroid- kháng sinh dùng tạichỗ sửdụng cho mắt, mũi, tai. -Dexamethason làmột glucocorticoid tổng hợp từglucocorticoid tựnhiên, tácdụng chống viêm của nóđược sử dụng trong rốiloạn của nhiều hệthống cơquan. ~Neomycin sulfat làkháng sinh diệt khuẩn nhóm aminoglycosid. Thường được phối hợp vớiPolymycin Bsulfat là kháng sinh nhóm polypeptid lầm tăng tácdụng diệt khuẩn củathuốc. ~Hoạt chất chống nhiễm trùng trong sảnphẩm nàycóhoạt lựchiệp đồng chống lạicácchủng vikhuẩn gây bệnh: Staphylococcus aureus, Escherichia coli, Haemophilus influenzae, lodi Klebsiella/ Enterobacter, Lodi Neisseria va Pseudomonas aeruginosa. -Sảnphẩm không cóđủkhả năng chống lạicácchung: Serratia marcescens vaStreptococcus bao gồm: Streptococ- Cuspheumoniae. DƯỢC ĐỘNG HỌC: Chưa cóbáo cáo CHỈ ĐỊNH: -Mắt: Viêm kếtmạc, viêm mímắt, viêm túilệ,viêm giác mạc. Ngừa nhiễm khuẩn trước &saukhiphẫu thuật, nhiễm khuẩn dochấn thương. ~Mũi: Viêm mũi dịỨng, đặcbiệt cáctrường hợp chỉđáp ứng vớiđiều trịbằng corticoid. Viêm mũi, viêm xoang. Polyp mũi bộinhiễm. -Tai:Viêm taingoài (khí không bịthủng màng nhì), đặc biệt cácchứng eczema, nhiễm trùng ống tai.Viêm taicấp vừa rạch màng nhỉ. LIEU DUNG VACACH DUNG: -Mắt, mũi: Điều trịtấncông: 1-2giọt/lân/ giờ.Điều trịduy trì:1-2giọt/ lầnx4-6 lần/ngày. -Tai:Rửa tai:người lớn1-5giot/lần, 2lần/ngày, trong 6-10 ngày. Trẻemtừ1-2giọt/lần, 2lần/ngày tùytheo tuổi, trong 6-10 ngày. Hoặc đểdung dịch tiếp xúcvớitaitrong vàiphút (bằng cách đặtbông hoặc gạcđãthấm dung dịch MEPOLY, đặt2lần/ngày. Không nên dùng áplựcđểbơm thuốc vàotai. -Đây nắp saukhisửdụng. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: ~Herpes simplex biểu môgiác mạc (Viêm giác mạc dạng đuôi gai), bệnh đậu mùa, thủy đậu vànhiều bệnh virus khác của giác mạc, kếtmạc (trừzona giác mạc). Nhiễm trùng Mycobacteria mắt. Nhiễm nấm cáccấutrúc mắt. -Chống chỉđịnh vớingười cótiền sửquá mẫn hoặc nghỉ ngờ quá mẫn vớibấtkỳthành phần nào của thuốc bao gồm cảsulfit vacdccorticosteroid khác (Quá man vớithành phần kháng sinh nhiều hơn vớicácthành phần khác) THAN TRONG: -Không dùng đểtiêm mắt. -Sửdụng kéo dàicóthểlàm giảm đáp ứng do đótăng nguy cơnhiễm khuẩn thứphát, nấm ởnhiễm trùng dovirus vàche dấu triệu chứng lâm sàng của nhiễm trùng. ~Không dùng thuốc liêntụctrong thời gian dài.Can theo dõinhăn ápvàthủy tỉnh thểkhisửdụng cho chíđịnh các bệnh vềmắt trên 10ngày hoặc nhiều hơn 20ml. -Thận trọng vớiphụ nữcóthai vàcho con bú(xem PHU NUCOTHAI VACHO CON BU). ~Antoàn vàhiệu quả ởbệnh nhân nhíkhoa chưa được xácđịnh. Sử dụng chotrẻ dưới 2 tuổi xinhỏiýkiến củathay thuốc. SỬDỤNG CHO PHỤ NỮCÓ THAI VÀPHỤ NỮCHO CON BÚ: ~Chưa cónghiên cứuđầyđủvềviệc sửdụng thuốc trên phụnữcóthai.Vì vậy,không nênsửdụng thuốc trừkhiđólàcầnthiết. -Cóthểcónguy cơgây tácdụng phụ cho trẻđang búmẹ. Quyết định ngừng cho con búhoặc ngừng sửdụng Mepoly cầncân nhắc giữa lợiíchcủatrẻvàlợiíchcủangười me. ANH HUGNG DEN KHA NANG LAIXEVAVAN HANH MAY MOC: Tầm nhìn cóthểbịmờhoặc rốiloạn thịgiác có thể xảy ra,ảnh hưởng đến khả năng láixehoặc sửdụng máy móc. Nếu mờmắt xảyra,bênh nhân phải chờ đến khitầm nhìn rõtrước khiláixehoặc sửdụng máy móc. TÁC DỤNG PHỤ: Phản ứng phụ xảyvớisựkếthợp Steroid -kháng khuẩn cóthểdothành phần steroid củathuốc, thành phần kháng sinh hoặc kếthợp cảhai.Phán ứngdothành phần kháng sinh chủ yếu làdịứng. Phần lớnphản ứng dothành phần steroid làtăng nhãn ápvớikhả năng phát triển thành Glocom, tổnthương thần kinh thịgiác, sựhình thành cườm dưới bao vàlàm chậm lành vếtthương. Thông báo cho bác sỹcáctácdụng không mong muốn gặp phải khisửdụng thuốc TƯƠNG TÁC THUỐC Chưa cónghiên cứu tương tácđặc hiệu nào được tiến hành vớithuốc nhỏ mắt -nhỏ mũi -nhỏ taiphối hợp Neomycin sulfat, Polymyxin Bsulfat, Dexamethason natri phosphat. Đãcóbáo cáo tương tácvới Neomycin, Polymyxin B,Dexamethason dùng đường toàn thân. Tuy nhiên, saukhinhỏ mắt, hoạt chất hấp thurấtítvào tuần hoàn chung vànguy cơxảyratương táclàrấtnhỏ. Cần thông báo cho bác sỹbấtkìthuốc nào được sửdụng đồng thời. QUA LIỀU VÀXỬTRÍ: Không cóbáo cáo BẢO QUẢN: Nơikhô, dưới 30°C, tránh ánh sáng. TIÊU CHUẨN: Tiêu chuẩn cơsở. HẠN SỬDỤNG: 36tháng kểtừngày sảnxuất. Sửdụng thuốc trong vòng 30ngày saukhiđãmởnắp lầnđầu. Để xatầm tay của trẻ em Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khi dùng Nếu cần thêm thông tinxin hỏi ýkiến bác sĩ Sản xuất bởi CÔNG TYCỔPHẦN TẬP ĐOÀN MERAP BáKhê, Tân Tiến, Văn Giang, Hưng Yên. ữ MERAP «xo: PHO Cut P RUN menu