Thuốc Hidem cream: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcHidem cream
Số Đăng KýVN-19720-16
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngGentamicin (dưới dạng gentamicin sulfat); Betamethason dipropionat; Clotrimazol- 1mg/g; 0,64mg/g; 10mg/g
Dạng Bào ChếKem bôi ngoài da
Quy cách đóng góiHộp 1 tuýp 10g; Hộp 1 tuýp 15g
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtMyung-In Pharm. Co., Ltd. 186-1 Noha-Ri, Paltan-Myun, Hwasung-si, Gyeonggi-Do
Công ty Đăng kýPharmaunity Co., Ltd 69-5 Taepyeongno, 2-Ga, Jung-Gu, Seoul

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
09/06/2017Công ty cổ phần Dược-Thiết bị YT Đà Nẵng-DapharcoHộp 1 tuýp 15g22000Tuýp
: 446192
BỘ Y TẾ
CUC QUAN LY DƯỢC
ĐÃ PHÉ DUXE
`

Lân đâu:.ˆ1 0 2i

Composition] Each gram ofcream contains, tamicn Sulfate ——______——1mq (activity) IDEM 1Sp Belamethasone Dipropionate —994mg
H +21ŸaCream TT…
andother i lease seatheinsertPaper Manufactured by {Storaael Store inacooldryplaca, protect fromlight,attemperature below 30°C.
MYUNG INPHARM.C0.LTD. aeRe(S0K) Ltn 6188x tae Naha-ri,Pattan-myun.Hwaeung-ai,GyeonggiDa, Mig.DateÔN) Exp.Date(HD)
IDEM ceein
[Thảnh phấn] Mốigram chúa, Gantamicin Sulfate ———-—~—————————— 1mq(hoạt lực] 15g Betamethasone Dipropionate —-——-——— 064mg Cream Clotrimazole. —-———-—-———-—–—— 10mg [Chỉđịnh, Liềulượng vàCách dùng, Chông chỉđịnh, Thận trọng, vàcácthông tinkhac]Xinđọctờhướng dẫnsủdụng kẻmtheo. YUNGiN PHARM C0 LD. Po quản 1cu ee mát,tránh ánhsáng, ởnhiệt độdưới30°C. WY napsau khisử dụng. 106-1Noha-ti,Pattan-myun,Hwacung-si,Gyeonggi-Dc, BỂXATAM TAYTRE EM Kưu ĐỌCKỸHƯỚNG DẨNSỬDỤNG TRƯỚC KH!DUNG |

DNNK:

lCempositlon] Each gram ofcream contains, itamicin Sulfate a (activity) lug Batamethasone Dipropionata 0.64mg Crea Clotrimazole ————-——~ —— 10mg ream i Dosage & ini ii andother Mangf Ploase seethoinsert paper. fftoraae] Stora inacooldryplace, protect fromlight,attemperature below 30°C. 4 PHARM.C0.L0. ‘ecap afterusa 6-1ING INPRARI Hwasung-si,Gyeonggi-Do, VisaNo.(SEK) : LotNo.(SálðSX) Korea Mtg.Date(NSX): Exp.DatefHD) –
HIDEM can
[Thanh ph] Mỗigram chủa, Gentamicin a rg,fed lực) H [D E M 10g Betamethasone Dipropionate ————— 0,641 Clotrimazoiae —–——————————- tog
Cream Intđịnh, Lisulượng vàCách dùng, chỉđịnh, Thận trọng, _ tinkhae]Xin đọc tờhướng dẫnsửdụng kảmtheo hapmaltyHangiác MYUNG INPHARM C0. Ub. Peeguar ]Giữnơikhômát,tránh ánhsáng, ởnhiệt độdưới30°C. wb, 18-1Ngha-n,Paftanmyun,Hwasung-i,Gyeongg/-De, SaukhSỬđc TÂM TAYTRỆEM Korea ĐỌC KỸHƯỚNG DẪNSỬDỤNG TRƯỚC KHIDŨNG

DNNK

2. Intermediate label :

[Thánh phần] Mốigram chúa, Gentamicin Sulfate ——–— 11mg(hoat lực) Betamethasone Dipropionate –0,604mg Clotnmazole ———–——— 10 [Môtả]Kem đồng nhấtmàutrắng haytrắng kem. [ChÍđịnh, Liềulượng vàCáchdling. ¢Ching chỉđịnh, Thận trọng, vàcácthông tinkhác] Xinđọctờhướng dansửdụng kèmthao

[Tiêu chuẩn chấtlượng] TCCS [Bao quan] Nơikhômát,tránh ánhsáng, nhiệt độdưới30°C Đậynắpsaukhisửdụng.
|BEXATAN TAYTRE EM |ĐỘCKỸHƯỚNG DẤNSỬDỤNG TRƯỚC KHDÙNG,

Qrac nves coro Te SBK Sôlô§X – N§X : HD:

HIDE Mees
{Thánh phẩn] Mốigram chua nh Sulfate ——-———- Sie lực) Betamethasona Dipropionate- corms see [Mô tả] Kem đồng nhấtmàutrằng haybà kem.
(Chỉ định, Liểulượng vàCách dùng, Chồng chỉđịnh, Thận trọi ,vàcácthông tinkhác ] Xinđọctờhướng dấnsủdụng kèmtheo

chuẩn chấtlượng] TCCS [Bảo quản] Nơikhômát,tránh ánhsáng, nhiệt độdưới30C Đậynắpsaukhisửdụng
ĐỀXATẮMTAYTREEM ĐỌCKỸHƯỚNG DẨNSỬDỤNG TRƯỚC KHIDÙNG

ruc IMPHARM.CO. LID,KOREA SBK : Sốlà§X N§X : HD:

Rx- Thuốc bán theo đơn
HIDEM CREAM
(Gentamicin, Betamethason, Clotrimazol)
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Chỉ dùng thuốc khi có đơn của bác sĩ
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ýkiến bác sĩ, dược sĩ.
THÀNH PHÀN: Mỗi Igam kem chứa:
Gentamicin Ì mg
(dưới dạng gentamicin sulfat)
Betamethason dipropionat 0,64 mg
Clotrimazol 10 mg
Tá dược: Stearyl alcohol, cetanol, dầu khoáng trắng, paraffin lỏng, isopropyl myristat, octyl
dodecyl myristat, polyethylene glycol 400, glycerin, natri pyrosulfit, natri benzoat, silicon resin,
sorbitan stearat, polysorbat 20, nước tỉnh khiết.
DANG BAO CHE: Kem
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp |tuyp !0g, hop |tuyp 15g
CAC DAC TINH DƯỢC LỰC HỌC:
Gentamicin có tác động diệt khuẩn. Mặc dù cơ chế tác động chính xác chưa được xác định,
thuốc này dường như ức chế sự tổng hợp protein ởcác vi khuẩn nhạy cảm bằng cách gắn kết
không thuận nghịch vào tiểu đơn vị ribosom 30S.
Clotrimazol gây ra tác động kháng khuẩn bằng cách thay đổi tính thấm màng tế bào, bằng
cách gắn kết rõ rệt với các phospholipid trong màng tế bào nắm. Ngược lại, với các kháng
sinh polyen như amphotericin B, tác động của clotrimazol ítphụ thuộc vào hàm lượng sterol
trong màng tế bào. Kết quả của sự thay đổi tính thấm, màng tế bào trở nên không còn khả
năng làm hàng rào chọn lọc nữa, kali và các thành phần khác bị mắt đi
Betamethason có các hoạt tính của các corticosteroid ngoài da và được dùng để làm giảm các
biểu hiện viêm của các bệnh lý da.
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỌNG HỌC: 1
Gentamicin: Sự hấp thu toàn thân của gentamicin và các aminoglycosid khác đã được thông
báo sau khi sử dụng tại chỗ trên da bị bóc trần hay khi bị bỏng và sau khi rửa vết thương, hốc
cơ thể, khớp xương. Trong cơ thể, gentamicin và các aminoglycosid khác khuếch tán chủ
yếu vào các dịch ngoại tế bào. Tuy nhiên, ítcó sự khuếch tán vào trong dịch não tủy ngay cả
khi màng não bị viêm nhiễm; sự khuếch tán vào mắt cũng yêu. Các aminoglycosid khuếch
tán nhanh chóng vào trong dịch tai trong. Các aminoglycosid đi qua được nhau thai nhưng
chỉ có một lượng nhỏ được phát hiện trong sữa mẹ.
Thời gian bán hủy thải trừ trong huyết tương của gentamicin được thông báo là từ 2 đến 3
giờ nhưng thời gian này có thể dài hơn ởtrẻ sơ sinh và ởcác bệnh nhân tổn thương thận.
Clotrimazol sử dụng tại chỗ xuyên qua biểu bì nhưng hấp thu toàn thân ítkhi xảy r„Khi vào

trong cơ thê, clotrimazol được chuyển hóa trong gan trở thành các hợp chất không hoạt tính
và bị đào thải theo phân và nước tiểu.
– Betamethason ding tại chỗ có thể được hấp thu qua da bình thường. Sự viêm và/hoặc bệnh
lý khác trên da có thể làm tăng sự hấp thu qua da của các corticoid tại chỗ. Phương pháp
băng bít làm tăng sự hấp thu qua da của các corticoid tại chỗ. Một khi được hấp thu qua da,
dược động học của các corticoid tại chỗ tương tự như các corticoid dùng toàn thân. Các
corticoid gắn kết với protein ởnhiều mức độ khác nhau, được chuyển hoá ởgan và bài tiết
qua thận.
CHỈ ĐỊNH:
Những bệnh lý ởda do dị ứng như: chàm, viêm da do tiếp xúc, viêm da dị ứng, hăm da, viêm đa
do tiếp xúc ánh sáng mắt trời, bệnh vảy nên, ngứa có bội nhiễm do vi khuẩn hoặc vi nằm. Không
dùng trong các trường hợp viêm da không có nguy cơ bội nhiễm.
Bệnh rụng tóc.
Bỏng độ l, vết cắn của côn trùng.
Bệnh nắm da: bệnh nắm da chân, bệnh nắm da thân, bệnh nắm da đầu, bệnh nắm da đùi.
LIEU DUNG VA CACH DUNG:
Nên bôi một lớp mỏng kem bao phủ toàn bộ bề mặt vùng da bị nhiễm và xung quanh đó hai lần
mỗi ngày, vào buỗi sáng và tối.
Để việc điều trị hữu hiệu, nên dùng thuốc đều đặn.
Thời gian trị liệu phụ thuộc vào mức độ và vị trí của vùng da bệnh và đáp ứng của bệnh nhân.
Tuy nhiên, nếu không có cải thiện lâm sàng sau ba hay bốn tuần, nên tham khảo thêm ýkiến bác
sĩ để xem lại điều trị.
CHÓNG CHỈ ĐỊNH:
-_ Những bệnh nhân có tiền sử phản ứng mẫn cảm với bất kì thành phần nào của thuốc.
-_ Không nên dùng thuốc dưới dạng băng ép.
Corticosteroid dùng tại chỗ dé điều trị bệnh vây nến có thé gây hại cho người bệnh do phản
ứng dội ngược, mà nguy cơ là xuất hiện vây nến mụn mủ, và thuốc sẽ gây độc tính tại chỗ
và toàn thân cho người bệnh do chức năng bảo vệ của da bị suy giảm.
-_ Không dùng thuốc này cho mắt. đ
(
THAN TRONG
Không nên dùng thuốc diện rộng hoặc dùng thuốc thời gian dài.
Không băng ép sau khi bôi thuốc.
SỬ DỤNG Ở PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ:
Sư dung ởphụ nữ có thai:
Do tính an toàn của corticoid dùng tại chỗ sử dụng cho phụ nữ có thai chưa được thiết lập, thuốc
thuộc nhóm này chỉ nên dùng trong thời gian mang thai nếu lợi ích trị liệu cao hơn nguy cơ có
thể gây ra cho thai nhi. Không nên dùng quá độ các thuốc thuộc nhóm này với liều cao hay với

ey
+a
awd

Su dung ởphụ nữ cho con bu:
Do không biết được rằng dùng corticoid tại chỗ có thể đưa đến sự hấp thu toàn thân đủ dé có thê
tìm thấy được thuốc trong sữa mẹ hay không, nên quyết định ngưng cho con bú hay ngưng
thuốc, có lưu ýđến tầm quan trọng của thuốc đối với người mẹ.
ANH HUONG CUA THUOC LEN KHA NANG LAI XE VA VAN HANH MAY MOC:
Khong co.
TAC DUNG KHONG MONG MUON:
Các tác dụng không mong muốn sau có thé xảy ra khi dùng thuốc: Cảm giác bỏng rát, ngứa, dát
san, phi, bội nhiễm, ban đỏ, mụn nước, bong da, nổi mày đay và kích ứng da.
Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muỗn gặp phải khi sử dụng thuốc.
SỬ DỤNG QUA LIEU:
Không có báo cáo.
TƯƠNG TÁC THUỐC:
Không có tài liệu về sự tương tác giữa HIDEM CREAM và các thuốc khác.
BẢO QUẢN: Bảo quản nơi khô mát, tránh ánh sáng, ởnhiệt độ dưới 30°C.
HAN DUNG: 36 thang ké tir ngay san xuat.
DE XA TAM TAY TRE EM.
Sản xuất bởi:
MYUNG-IN PHARM. CO., Ltd.
186-1 Noha-ri Paltan-myun Hwasung-si, Gyeonggi-do, Han

TUQ. CỤC TRƯỜNG
P.TRUONG PHONG
Nguyen Huy He ung

Ẩn