Thuốc Debomin: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcDebomin
Số Đăng KýVD-22507-15
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngMagnesi lactat dihydrat ; Vitamin B6- 940 mg; 10 mg
Dạng Bào ChếViên nén sủi
Quy cách đóng góiHộp 2 vỉ, 4 vỉ x 4 viên. Hộp 1 tuýp 10 viên, 20 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông Lô số 7, đường số 2, KCN. Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông Lô số 7, đường số 2, KCN. Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
21/03/2016Công ty CPDP Phương ĐôngHộp 2,4 vỉ x 4 viên. Hộp 1 tuýp 10 viên, 20 viên2600Viên
ì

ty⁄
Wb

5
a
OU
O
BỘ
Y
TẾ
OO
=
a
Za
Z
CYC
QUANLY
DUOC
|
O85
4
on
ley
%
=
œ
`4
>
DA
PEE
BUY
ET
AZO
Z”1
a2
>
¬
ORZ
5
Lin
dau:
ARQ
dl
|
5
Bao
Oo
a
ey
a
©
`

⁄ œ
a
Z, 1

~^
MẪU HỘP XIN D
Magnesium
940mg
+B6
10mg_
Đọc
KỹHướng
Dan
s
ĐểXaTầm
SDK
/Reg.
No.
SốLOSX/Batch
No
Ngày
SX/MFD
hDũng
VàChống
Chỉ Định:
HạnDùng
/EXP
ðhướng
dẫnsửdụng.

CÔNG
TYCPDƯỢC
lưới3ữ0,

7,Đường
2-
O.Bình
Tân-TP.
⁄> => +8uIp§6 uunisauSej
NIWOdId

DEBOMIN
=

Magnesium 940mg +Bi
-DEBOMIN Ậ ị Dy
Yee }
Magnesium
940mg
+B6
10mg.
A VEDEES
DEBOMN
Read
Leaflet
Carefully
Before
Use
EACH
TABLET
CONTAINS:
Keep
OutOfReach
OfChildren
Magnesi
lactate
dihydrate…………………
94mg
Vitamin
86(Pyridoxine
hydroctoride)……10mg
iI935204 524033

A80/50
ft?

+ «.

>*€
œ
©
O
=O
=
©

s
rt
a
Sox
>
AZO
Z
©
1
a.5
©
>>
2
Fe

anon
Z
©

Ml
o
F”
œ
©
=

^ ~^
MAU HOP XIN DANG KY
Magnesium
940mg
+ B6
10mg

Đọc
KỹHướng
Dẫn:
ĐểXaTẩm
1
SĐK
/Reg.
No.
§
SốLôSX/Batch
No.:
Ngày
SX/MFD
¡Dùng
VàChống
ChỉĐịnh:
HạnDùng
/EXP
tờhướng
dẫnsửdụng.

CÔNG
TY
CPDƯỢC
PL
đuối30°C,
Lô7,Đường
2-
KCi
Q.Bình
Tân-TP

DEBOMI
N

Magnesium
940mg
+ B6
10mg

DEBOMN
Read
Leaflet
Carefully
Before
Use
EACH
TABLET
CONTAINS:
Keep
OutOfReach
OfChildren
Magnesi
lactate
dinydrate…………………
94mg
Vitamin
B6(Pyridoxine
hydrocioride)……10mg
955204l5240535

8
fr}f2Í SS +8uI0y6 uintsau3ej
NIWOSIG ˆ

MẪU NHÃN VỈ XIN ĐĂNG KÝ
DEBOMINMagnesi lsctatđhydrat Vitamin B6(Pyridaxin hydroclorid)…..10mg
Hấp thunhanh vàhiệu quả Dễsử dụng cho người cao tuổi
byW
CTY CP DPPHUONG BONG
DEBOMIN
DEBOMINMagnesi lactatdihydrat 940mg Vitamin BG(Pyridoxin hydroclorid)……10mg
Hấp thunhanh vàhiệu quả Dễ sử dụng cho người cao tuổi ÁAlÀ
CTYCP DP PHUONG DONG
DEBOMIN Magnesi factatdihydrat. Magnesi factatdihydrat. 940mg Vitamin BS(Pyridoxin hydroclorid)……10mg Vitarnin BS(Pyridoxin hydrociorid)…..10mg
Hấp thunhanh và hiệu quả Hấp thunhanh vàhiệu quả Dễsửdụng cho người cao tuổi Dễ sử dụng cho người cao tuổi A A db | ( Ñ/A i Ñ) D
CTY CPDPPHƯƠNG BONG | CTY 0PDPPHƯƠNG ĐÔNG
Ghi chú: Số lô SX và HD sẽ dập nổi trên vỉ thuốc.
CTY CP DƯỢC PHẨM
PHƯƠNG ĐÔNG
TONG GIAM ĐỐC

NGUYEN VAN MO

+ y A ~A
MAU HOP XIN DANG KY

=*€
œ8
‹©
mm
>
>~6@4
Z
v

rt
s4
>
Sosa2
Z
©m
Roe
>
~
ES
5
b
e

Magnesium
940mg
+ B6
10mg
—ỄỀ

lí Th Doc
KỹHướng
DãĐểXa
SDK
/Reg.
No
$6L6SX/Batch
No.:
Ngay
SX/MFD
HanDing
/EXP

Magnesium
940mg
+B6
10mg

DEBOMIN
Magnesium 940mg + B6 1(

DEBOMN
Read
Leaflet
Carefully
Before
Use
EACH
TABLET
CONTAINS:
Keep
OutOfReach
OfChildren
WN935204524033

8

MẪU HỘP XIN ĐĂNG KÝ
ma – DEBOMIN
eS Magnesium 940mg +B6 í

rms = =
2510 ÔN. g KS g 2 rises | OS e as = CTY CP DUGC PHAM
| Pez 2 wy) aR e K PHƯƠNG ĐÔNG sẽ… ° ` Ề poe i So ew x 3 ~ ae & PQ gã sẽ š PT TONG GIAM DOC
Es + Ч§šš +
” sj W He s| x
ï [[[OIIÍ, ac — a 4 25Ệ #äã$9% z cas a : ú NU Hal eels og malts i! N& Had NUS
== Fi BÀ” } E§ _
——— fj _Ƒ Z7 lA —= IZ A IZ Nap Woe
— – ` sổ x — ä =& All ee” NGUYEN VAN MO

An +8ul0p6 uuinIsu3eW đồi
NINOE1G_.

DEBOMIN
TEEN ng
MẪU NHÃN TUÝP XIN ĐĂNG KÝ
MỖI VIÊN CHỮA
30ml/phút.Liều lượng vàcách dùng : Lắc kỹtrước khidùng. Người lồn: Thiếu Magnesi nặng :3viên/24 giờ. Tạng cogiật :2viên h 24giờ.
Trẻ em: Từ1~ 3viên/ngày tùytheo tuổi. Nên chia liềudùng mỗi ngày ralàm 3 lần:sáng, trưa và chiều; mỗi lầnnên uống vớinhiều nước
GMP -WHO Bảo Quản: Nơikhô, nhiệt độdưới 30°C, tránh ánh sáng. Tiêu chuẩn: T0CS Đọc KỹHướng Dẫn SửDụng Trước Khi Dùng SBK: ĐểXaTầm Tay Trẻ Em HSD, Ngày SX,SốlôSX:

xem dưới đáytuýp

IIlIIlll

8

sinặng :3viên/24 giờ. Tạng co giật :2viên h24giờ. trường hợp phải bùMagnesi trước khi bù. Calci. Trẻ em : Điều trịcác rốiloạn chức năng của những Từ 1—3viên/ngày tùy theo tuổi. cơn loâuđikèm với tăng thông khí (còn Nên chia liều dùng mỗi ngày ralàm3lần : được gọi làtạng cogiật) khichưa cđiều trị sáng, trưa vàchiều; mỗi lần nên uống với Chống chỉ định : nhiều nước Suy thận nặng với độthanh thải của creatinine dưới 30ml/phút
Đọc KỹHướng Dẫn SửDụng Trước KhiDùng, ĐểXaTầm Tay Trẻ Em Bảo Quản: Nơikhô, nhiệt độdưới 30°C, tránh ánh sáng. Tiêu chuẩn: TCCS
IIIlll :
HSD, Ngày SX,SốlôSX: xem dưới đáytuýp
CTY CP DƯỢC PHẨM PHƯƠNG ĐÔNG

Quận Bình Tân -TP.Hồ Chí Minh -Việt Nam Lô7,Đường 2-KCN Tân Tạo, Phường Tân Tạo A
ŒTY 0PDƯỢC PHẨM PHƯƠNG ĐÔNG .IPD Lô7, Đường 2-KCN Tân Tạo, Phường Tân Tạo A <<” Quận Bình Tân -TP.H6 ChiMinh -Việt Nam li MũI VIEN CHỮA GMP -WHO CTY CP DƯỢC PHẨM PHƯƠNG ĐÔNG NGUYEN VAN MO NIWOdIG MẪU HỘP TUÝP XIN ĐĂNG KÝ 524055 955204 SốLôSX/Batch No.: 8 Ngay SX/MFD Han Ding /EXP SDK /Reg. No. Diing VaChống ChỉĐịnh: ;xem tờhướng dẫnsửdụng. Instruction And Contra -indication: ice,below 30°C, Magnesium 940mg +B610mg_ Magnesium 940mg +B610mg CTY CP DUGC PHAM PHUONG DONG TONG GIAM DOC MẪU HỘP XIN ĐĂNG KÝ Magnesium 940mg +B6 10mg .+8ui0p6 tunisa Ầ lộA ˆ Ñ⁄) SĐK /Reg. No : Íy7PD $6LOSX/Batch No VL LES Ngay SX/MFD i =" HanDing /EXP GMP- WHO CTY CP DUGC PHAM PHUONG DONG TONG GIAM DOC Magnesium 940mg +B6 10mg NIWOSIG idren Ẳ so NGUYEN VAN MO „T1 v. “ TO HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC DEBOMIN Viên sủi Công thức : Magnesi lactat dihydrat 4616888 Vitamin Bg(Pyridoxin hydroclorid) .... Ta dugc :Acid citric, Acid tartric, Natri bicatbonat Natri saccarin ,Aspartam, PVP k30, Natri carbonat, PEG 6.000, Natri benzoat ,Mau Sunset yellow, Hudng cam Trình bày : Vỉ4viên, hộp 2vỉ,hộp 4vỉ;Tuýp 20viên, hộp 1tuýp Tuýp 10viên, hộp 1tuýp. Dược động học : Magnssi :Làcation sốlượng nhiều thứ tưtrong cơthé vathứ hai trong nội bào cóvai trò hoạt tính sinh lýcần thiết trên hệ tim mạch, làm giảm độ nhạy cảm của thành mạch với chất gây comạch, tăng trước máu mạch vành, tăng cường chuyển hóa cơtim, tác dụng hiệp đồng với ion K+, hỗ trợ với tác dụng của digitalis. Magnesi còn làmột đồng yếu tốquan trọng trong hơn 300 phản ứng enzyme liên quan đến chuyển hóa năng lượng, sinh tổng hợp protein vàacid nucleic Vitamin Bạ:Vitamin Bạhấp thu nhanh chóng qua đường tiêu hóa, trừ trường hợp mắc các hội chứng kém hấp thu. Sau khi uống, thuốc phần lớn dữ tru ởgan vàmột phần ởcơvànão. Vitamin B6 thải trừ chủ yếu qua thận dưới dạng chuyển hóa. Lượng đưa vào nếu vượt quá nhu cầu hàng ngày, phần lớn đào thải dưới dạng không đổi Dược lực học : Về phương diện sinh lý,Magnesi làmột cation có nhiều trong nội bào. Magnesi làm giảm tính khích thích của neurone vàsự dẫn truyền neurone- cơ. Magnssi tham gia vào nhiều phản ứng men. Pyridoxine, làmột coenzyme (đồng diếu tố), tham gia vào quá trình chuyển hóa. Vitamin Bạ khi vào cơ thể biến đồi thành pyridoxin phosphat và một thành phần pyridoxamin phosphate. Hai chất này hoạt động như những coenzym trong chuyển hoá protein, glucid valipid. Pyridoxin tham gia tổng hợp acid gamma -aminobutyric (GABA) trong hệ thần kinh trung ương vàtham gia tổng hợp hemoglobulin. Chỉ định : Điều trịcác trường hợp thiếu Magnesi nặng, riêng biệt hay kết hợp. Khi cóthiếu Calci đikèm thìtrong đa số trường hợp phải bù Magnesi trước khi bùCalci. Điều trịcác rốiloạn chức năng của những cơn loâuđikèm với tăng thông khí dothiếu Magnesi (còn được gọi làtạng cogiật) khi chưa cđiều trị Chống chỉ định : Suy thận nặng với độ thanh thải của creatinine dưới 30ml/phút Liều lượng vàcách dùng : Lắc kỹtrước khi dùng. Người lón : Thiếu Magnesi nặng :3viên/24 giờ. Tạng cogiật :2viên /24giờ. Trẻ em : Từ 1-3viên/ngày tùy theo tuổi. Nên chia liều dùng mỗi ngày ralàm 3lần :sáng, trưa vàchiều; mỗi lần nên uống với nhiều nước Tác dụng phụ : Tiêu chảy, đau bụng Vitamin Bạ :Dùng liều 200 mg/ngày và dài ngày (trên 2tháng) có thể gây bệnh thần kinh ngoại vinặng, tiến triển từdáng đikhông vững và tê cóng bàn chân đến têcóng vàvụng về bàn tay. Tình trạng này cóthể hồi phục khi ngừng thuốc, mặc dù vẫn còn để lạiítnhiều dichứng. Hiếm gặp :Buồn nôn, nôn Thông báo cho bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sửdụng thuốc. Thận trọng khi dùng : Vitamin Bạ: Dùng kéo dài vitamin Bạtrên 30ngày cóthể gây hội chứng lệthuộc Pyridoxin. Tương tác thuốc : Tránh dùng magnesi kết hợp với các chế phẩm cóchứa phosphat vàmuối calci làcác chất ứcchế quá trình hấp thu Magnssi tạiruộf non. Trong trường hợp phải điều trịkết hợp với tetracycline đường uống, thìphải uống hai loại thuốc cách khoảng nhau ítnhất 3giờ. Không phối hợp với levodopa vìlevodopa bịVitamin Bạứcchế. , Tác dụng khi vận hành máy móc tàu xe:Chưa cóbáo cáo Phụ nữ cóthai và cho con bú :Chưa cóbáo cáo Quá liều vàxửtrí:Chưa cóbáo cáo Bảo quản :Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng Thuốc sản xuất theo TCCS CTY cổ PHẦN DP PHƯƠNG ĐÔNG Hạn dùng :36tháng kểtừngày sản xuất Tổng Giám đốc ĐỀ XA TẦM TAY TRE EM : ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ SỤNG TRƯỚC KHI DÙNG((<` NEU CAN THEM THONG TIN. XIN HOLY KIẾN BÁC $Ï*Oo CONG TY CO PHẦN DƯỢC PHẨM PHƯƠNG BO an [) L671, dugng 2, KCN Tan TaopR, Tan Tao A, 0. Binh Tan, TP. HC ĐT:(08).3.7/540.124, (08)3.1.540. 725: FAX :(08).3.7.505.807 cố PHẨ DƯỢC PHAM | NGUYEN VAN MO ILQ CUC TRUGNG P.TRƯỞNG PHÒNG: Vos CEL CEL CF 4 ala # A0Z/: A7Z AM

Ẩn