Thuốc Clindacine 300: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Clindacine 300 |
Số Đăng Ký | VD-18003-12 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Clindamycin- 300mg/2ml |
Dạng Bào Chế | Dung dịch tiêm |
Quy cách đóng gói | Hộp 5 ống x 2ml |
Hạn sử dụng | 24 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc Thôn Mậu Thông-P.Khai Quang- TP. Vĩnh Yên- Tỉnh Vĩnh Phúc |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc Số 777 đường Mê Linh, Phường Khai Quang, TP. Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
08/09/2013 | Công ty CPDP Vĩnh Phúc | 300mg/2ml, Hộp 5 ống | 34200 | ống |
02/10/2013 | Công ty CPDP Vĩnh Phúc | 38000 | ống | |
10/12/2014 | SYT Vĩnh phúc | 32000 | ống | |
17/03/2015 | SYT Vĩnh Phúc | 25500 | ống |
Y
TE
BO
NLY
DUG
°
CỤC
QUA
.,_ Nhãn trên hộp Clindacine 300mg. Kích thước (9 x 1.8 x 8)cm
HE
DUYET
DA
P
Lân
đâu
:
ông thức: Gho 1ống 2ml.
| Clindamycin phosphat tương đương với Clindamycin…… .300mg. ÏIllll
Dinatri EDTA, Alcol benzylic,nước cất pha tiêm vả…………… 2ml. |
Bảo quản: Để nơi khô ráo, nhiệt độdưới 300, tránh ánh sáng
2. _ |
xnuốc BAN THEO DON
Clindacine 300
Clindamycin 300mg/2ml T.B, T.M
5 ống dung dịch tiêm
GMP-WHO, ISO 9001:2008 CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VĨNH PHÚC Số777 oo Mê Linh, P.Khơi Quơng, TP.Vĩnh Yên, T.Vĩnh Phúc Tel: 02113. 862.705 -Fax: 02113. 862.774 VINPHACO Nhờ mớy sởn xuốt: P.Khơi Quơng, TP.Vĩnh Yên, T.Vĩnh Phúc
GH :XSN XS
0]
Chỉ định, chống chỉ định, liều dùng,cách dùng, thận trọng, tác dụng không mong muốn: Xem đọc tờhướng dẫn sử dụng. Tiêu chuẩn: TC0S. SĐK:
DE XA TAM TAY TRE EM Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khi dùng
i bPHIIC
aa LY
TSS
Clindacine
300
Clindamycin
300mg/2ml
I.M,
I.V
Mỗu nhỡn ống clindacine 2m.
OOVWHdNIA P// 298 ‘€LLZ0 :XĐ+3-90/ Z98 ‘€LLZ0 ‘OL ©9UIAOId ONUg UIA ‘ALO USA YUIA ”ĐIDAA ÔUOnĐ JOU “166115 UUỊ] SW) ZZ ANYdWO2 YDOIS -LNIOF TVWOILNJDWWAVHd DNHd HNIA 800Z: L006 OSI ‘OHM-dIND
uonsalul 10j UOTINTOS Jo seinodue €
A’1 W1 Iuz/BLU00E ujoAwepul/d
00£ 9U19EPUII
NYA NOlLd|HOSSUd Gey)
me rT
[Clindacine 300 2PHẨM ý |Clindamycin 300mg/2ml rT.b, T.m
||293900280556.Vn l|: TYCPDPVĨNH PHI VINPHACO
igh fAUSG: 34 mm X 18 mm.
hs, hy,
`
MẪU TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
THUOC TIEM CLINDACINE 300
TEM
x CLINDACINE 300
ø,thức bào chế cho một ống 2mi:
hosphat tương đương với Clindamycin TT sỏi 0206222 300 mg
„Alcol benzylic), nước cất pha ti) VỆ… 2220(….-c 2,0 ml
Qui cách đóng gói: Hộp 05 ống x2 ml.
Dược lực học
Clindamycin là kháng sinh thuộc nhóm lincosamid. Tác dụng của clindamycin là liên kết
với tiểu phần 50S của ribosom, do đó ức chế tổng hợp protein của vi khuẩn. Clindamycin có tác
dụng kìm khuẩn ởnồng độ thấp và diệt khuẩn ởnồng độ cao.
Phổ tác dụng:
-Cầu khuẩn Gram duong ua khi: Staphylococcus aureus, Staphylococcus epidermidis,
Streptococcius (tru S.faecalis), Pneumococcus.
-Trực khuẩn Gram âm ky khi: Bacteroides (B. fragilis) va Fusobacterium spp.
-Truc khudn Gram dương ky khí không sinh nha bao: Propionibacterium, Eubacterium va
Actinomyces spp.
-Cầu khuẩn Gram dương ky khí: Pepfococeus và Peptosireptococcus spp., Clostridium
perfringens (trit C. sporogenes va C. tertium).
-Cac vi khudn khdc: Chlamydia trachomatis, Toxoplasma gondii, Plasmodium falciparum,
Pneumocystis carinii, Gardnerella vaginalis, Mycoplasma brominn.
Các loại vi khuan sau day thường kháng clindamycin: các trực khuẩn Gram âm ưa khí;
Streptococcus faecalis; Nocardia sp; Neisseria meningitidis; Staphylococcus aureus khang
methicillin; Haemophilus influenzae.
Dược động học
Sau khi tiêm bắp 300 mg Clindamycin phosphat cứ 8giờ mỗi lần, nồng độ đỉnh huyết tương là
6microgam/ml trong 3giờ. Clindamycin được phân bố rộng khắp trong các dịch và mô của cơ
thể, gồm cả xương, nhưng sự phân bố không đạt được nồng độ có ýnghĩa trong dịch não tủy.
Hơn 90% clindamycin liên kết với protein của huyết tương. Thời gian bán thải của thuốc từ 2-
3giò, nhưng có thể kéo dài ởtrẻ sơ sinh và những người bệnh suy thận nặng. Tuổi tác không làm
thay đổi dược động học của clindamycin nếu chức năng gan thận bình thường.
Chỉ định
Vì thuốc này có nguy cơ cao gây viêm đại tràng giả mạc nên clindamycin không phải là thuốc
được lực chọn đầu tiên
-Điều trị những bệnh nhiễm vi khuan nhay cam véi clindamycin nhu Bacteroides fragilis và
Staphylococcus aureus, va dac bigt điều trị những người bệnh bị dị ứng với penicilin.
-Phòng ngừaviêm màng trong tim hoặc nhiễm khuẩn do cấy ghép phẫu thuật cho những người
bệnh dị ứng với penicilin hoặc những người đã điều trị lâu bằng penicilin.
-Viêm phổi sặc và áp xe phổi, nhiễm khuẩn đường hô hấp nặng do các vi khuẩn ky khí,
Streptococcus, Staphylococcus, va Pneumococcus.
-Nhiễm khuẩn trong ôbụng như viêm phúc mạc và áp xe trong ébung.
-Nhiễm khuẩn vết thương mưng mủ (phẫu thuật hoặc chấn thương).
ca
cove
:
>
Wid)
3
-Nhiễmkhuẩn máu.
z5601 sân,(đường sinh dục), nhiễm khuẩn nặng vùng. chậu hông và đường sinh dục nữ như: viêm
` ng, áp xe vòi trứng không do lậu cầu, viêm tế bào chậu hông, nhiễm khuẩn băng
4À khi phẫu thuật đo vi khuân ky khí.
12 mg/ml, với tốc độ không quá 30 mg/phút. Trong lgiờ không tiêm tinh mạch quá 1,2 g, cling
không nên tiêm bắpquá 600 mg một lần.
Liều dùng được qui về số lượng tương đương với clindamycin.
Người lớn: Tiêm bắp hay tiêm tĩnh mạch Clindamycin 600 mg/lan, 8gid mỗi lần hoặc theo chỉ
dẫn của thầy thuốc.
Trẻ em:
-Liều cho trẻ em trên 1tháng tuổi, thường từ 15- 40 mg/kg/ngày, chia làm 3- 4lần.
-Liều cho trẻ sơ sinh dưới 1tháng tuôi là 15 -20 mg/kg/ngày, chia làm 3-4lần.
-Liều cho trẻ sơ sinh thiếu tháng, 15 mg/kg/ngày có thê thích hợp.
Chống chỉ định
Người bệnh mẫn cảm với cindanes hay lincomycin.
Tác dụng không mong muốn (ADR)
Clindamycin có nguy cơ cao gây viêm đại tràng giả mạc do độc t6 cua Clostridium difficile tang
quá mức.
Điều này xảy ra khi những vi khuẩn thường có ởđường ruột bị clindamycin phá hủy
(đặc biệt ởngười cao tuổi và những người có chức năng thận giảm).
Ở một số người bệnh (0,1 -10%) viêm đại tràng giả mạc có thể phát triển rất nặng và dẫn đến tử
vong. Viêm đại tràng giả mạc được đặc trưng bởi: đau bụng, ia chảy, sốt, có chất nhày và máu
trong phân. Soi trực tràng thấy những mảng trắng vàng trên niêm mạc đại tràng.
Tác dụng không mong muốn ởđường tiêu hóa chiếm khoảng 8% người bệnh.
Thường gặp: Đau bụng, buồn nôn, nôn, ia chảy
Itgap: May day. phan img tai chỗ sau tiém bap, viém tac tinh mach sau tiém tinh mach.
Hiém gap: Séc phan vé, tang bach cầu ưa eosin; giảm bạch cầu trung tính hồi phục được, viêm
đại tràng giả mạc, viêm thực quản, tăng transaminase gan hồi phục được.
“Thong bdo cho Thay thuốc những tác dung
không mong
muốn gặp phải khi sử dụng thuốc”
Tương tác thuốc:
-Clindamycin có thể làm tăng tác dụng của các tác nhân phong bế thần kinh cơ, bởi vậy chỉ nên
sử dụng rất thận trọng khi người bệnh đang dùng các thuốc này.
-Không nên dùng đồng thời với Erythromycin, vì các thuốc này tác dụng ởcùng một vị trí trên
ribosom vi khuẩn, bởi vậy liên kết của thuốc này với ribosom vi khuẩn có thê ức chế tác dụng
của thuốc kia.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và nuôi con bú:
-Thời kỳ mang thai:
Chỉ dùng Clindamycin khi thật cần thiết.
-Thời kỳ cho con bú: .
Clindamycin bai tiét vao stta me (khoang 0,7 -3,8 microgam/ml), vi vậy nén tranh cho con bu
trong thời gian điều trị thuốc
Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc: Thận trọng khi dùng thuốc cho người lái xe
và vận hành máy móc. Không lái xe hay vận hành máy móc khi cảm thấy buồn nôn hay gặp phải
2a»`W®>ˆ
/
*
2A tudi nhay cam dac biét với thuốc.
lũy ởnhững người bệnh suy gan nặng, do đó phải điều chỉnh liều dùng và
enzym gancho những người bệnh này.
Qúa liều và cách xử trí: Ngừng dùng clindamycin nếu ỉa chảy hoặc viêm đại tràng xảy ra,điều
trị bằng metronidazol liều 250 -500 mg uống, 6giờ một lần, trong 7-10 ngày. Dùng nhựa trao
đổi anion như: cholestyramin hoặc colestipol để hấp thụ độc tố tính của Clostridium difficile.
Cholestyramin không được uống
đồng thời với metronidazol, vì metronodazol liên kết với
cholestyramin và bị mất hoạt tính. Không thể loại clindamycin khỏi máu một cách có hiệu quả
bằng thẩm tách.
Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Không sử dụng thuốc quá thời hạn in trên hộp, Ống thuốc
Bảo quản: Để nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.
Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS
Thuốc này chỉ dùng theo đơn của Bác sỹ
ĐẺ XA TÀM TAY TRẺ EM
“Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tin xin
hỏi ýkiến Thay thuốc”
CONG TY CO PHAN DUGC PHAM VINH PHÚC -VINPHACO
Số 777 Mê Linh -TP. Vĩnh Yên —Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113 862705 Fax: 02113 862774
”PHO CUC TRUONG
Nouyén Van Shank
*