Thuốc Clatexyl 250 mg: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Clatexyl 250 mg |
Số Đăng Ký | VD-16810-12 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Amoxicilin trihydrat tương đương Amoxicilin- 250 mg |
Dạng Bào Chế | thuốc cốm |
Quy cách đóng gói | Hộp 20 gói x 1,5g |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần Dược Minh Hải 322 Lý Văn Lâm-P1-Tp. Cà Mau- Tỉnh Cà Mau |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần Dược Minh Hải 322 Lý Văn Lâm-P1-Tp. Cà Mau- Tỉnh Cà Mau |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
24/04/2015 | Công ty CPDP Minh Hải | Hộp 20 gói x 1,5g thuốc cốm | 790 | Gói |
Hộp 20 gói x1,5g
1/ Nhãn gói. =| CỔ PHẨN DƯỢC |x
ae a = +#Ø@o E xổ | G23 oa fe | <
~ ˆ “ỐC c 2/ Nhãn hộp.
Hwiogz uljloixowy
5g‘; x196 0zdòH
Hộp 20 gói x1,5g GMP -WHO Op 20 gdi x1,5g GMP -WHO
RX:Thuée bán theo đơn
CLATEXYL
© 250mg
Amoxicilin 250mg
RX:Thuốc bán theo đơn
CLATEXYL
& 250mg
Amoxicilin 250mg
CHi DINH, CHONG CHi ĐỊNH, CÁCH DÙNG – LIEU DUNG, THAN TRỌNG, TƯƠNG TÁC THUỐC, TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN: Xem tờ hướng dẫn sử dụng kèm theo.
THÀNH PHẦN: Cho 1gói Amoxicilin trinydrat tương đương với Amoxicilinkhan ……… 250mg Tádược…….. vđ 1gói
Bảoquản thuốc ởnhiệt đôtử15-30°C tránh ẩmvàánhsảng. Đểxatẩmtaycủatrẻem Đọckỹhưởng dânsửdụng trước khidủng Thuốc sảnxuấttheo:TCCS
SDK:Sốlôsx: Ngày SX: Hạn dùng:
Sảnxuất lại: a §ẩnxất lại:mẽ
CÔNG TYÔPHẦN DƯỢC MINH HẢI ` CH) THRACE MUON EeEU 322 -LýVăn Lâm -P†-TP. 0àMau MIPHARMCO 322 -LýVăn Lâm-PT-TP. 0àMau MIPHARMCO
— 4sf
MẪU TOA HƯỚNG DẪN VEEN
Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc fof CÔNG tr aN
Re: Thuốc bán theo đn Thuốc cốm CLATEXYL 250mg” UIC >|
THÀNH PHẦN: Cho một gói Fl MINH BAy /*/
kA Teil x
Amoxicilin trihydrat 286,95mpg —
tương đương với Amoxicilin khan 250 mg —==
Đường kính 877mg
Lactose 290 mg
Aspartam 15 mg
PVP 22 mg
Mau vang Tartrazin 5mg
Bột vanilin ớ 30 mg
Colloidal anhydrous silica 11 mg
Nước tinh khiết 0,26 ml
DƯỢC LỰC HỌC:
-Amoxicilin 14 aminopenicilin, bén trong„môi«trường acid, có phổ tác dụng rộng hơn
benzylpenicilin, đặc biệt có tác dụng chống trự Audi Gram ‘4m. Tương tự như các Penicilin khác,
amoxicilin tác dụng diệt khuẩn, do ức chế si tổng hợp ‘rieöpeptid của thành tế bào vi khuẩn. In
vitro, amoxicilin có hoạt tính với phần lớn cá Odiiyi khuẩn Gram âm và Gram dương như: Liên cầu
jas yy H = influenzae, Diplococcus pneumoniae,
N.gonorrheae, E.coli, va proteus mirabilis. Ci chứ A leilin, Amoxicilin không có hoạt tính với
4 Èâukháng Methicilin, tất cả các chủng
Pseudomonas và phần lớn các chủng Klebsiella và Enterobacter.
-Amoxicilin có tác dụng ¡in vitro mạnh hơn Ampicilin đối với Enterococcus faecalis v
Salmonella spp., nhưng kém tác dụng hơn đối với Shigella spp. Phổ tác dụng của Amoxicilin có th
rộng hơn khi dùng đồng thời với sulbactam và Acid clavulanic, một chất ức chế beta — lactamase.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
-Amoxicilin bền vững trong môi trường acid dịch vị. Hấp thu không bị ảnh hưởng bởi thức
ăn, nhanh và hoàn toàn hơn qua đường tiêu hoá so với Ampicilin. Khi uống cùng liễu lượng như
Ampicilin, nồng độ đỉnh Amoxicilin trong huyết tương cao hơn ít nhất 2 lần. Amoxicilin phân bố
nhanh vào hầu hết các mô và dịch trong cơ thể, trừ mô não và dịch não tuỷ, nhưng khi màng não bị
viêm thì Amoxicilin lại khuếch tán vào dễ dàng. Sau khi uống liều 250 mg Amoxicilin 1- 2giờ,
nồng độ Amoxicilin trong máu đạt khoảng 4 – 5 microgam/ml, khi uống 500 mg, nồng độ
amoxicilin đạt khoảng 8-10 microgam/mI.Tăng liều gấp đôi có thể làm nồng độ thuốc trong máu
tăng gấp đôi. Amoxicilin uống hay tiêm đều cho những nồng độ thuốc như nhau trong huyết tương.
Nửa đời của Amoxicilin khoảng 61,3 phút, dài hơn ở trẻ sơ sinh, và người cao tuổi. Ở người suy
thận, nửa đời của thuốc dài khoảng 7— 20 giờ.
-Khoảng 60% liều uống Amoxicilin thải nguyên dạng ra nước tiểu trong vòng 6 – § giờ.
Probenecid kéo dài thời gian thải của Amoxicilin qua đường thận. Amoxicilin có nồng độ cao trong
dịch mật và một phần thải qua phân.
à+e
—
⁄⁄2500100
CHỈ ĐỊNH: fens TY SA
-Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới do liên cầu khuẩn, phế cầu khuẩn, tụ cầu tiến không tiết a
penicilinase va H. influenzae. 5 \MI NHH AL /.)
-Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng. YEO
-Bệnh lậu. Mau
-Nhiễm khuẩn đường mật.
-Nhiễm khuẩn da, cơ do liên cầu khuẩn, tụ cầu khuẩn, E. coli nhạy cảm với Amoxicilin.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Người bệnh có tiền sử dị ứng với bất kì loại Penicilin nào.
CACH DUNG – LIEU DUNG: ae
-Liều thường dùng là 250 mg — 500 mg/lần, cách 8giờ một lần.
-Trẻ em dưới 10 tuổi có thể dùng liều 125 mg — 500 mg/lần, cách 8giờ một lần.
-Trẻ em dưới 20 kg thường dùng liều 20 -40 mg/kg thể trọng/ngày, chia 3 lần.
-Liều cao hơn, uống liều duy nhất hoặc trong các đợt ngắn, được dùng trong một vài bệnh.
-Liều 3g, nhắc lại một lần nữa sau 8 giờ để Pt tesa quan răng hoặc nhắc lại sau 10 —
12 giờ để điều trị nhiễm khuẩn cấp đường tiết niệ hông biến chứn
-Để dự phòng viêm màng trong tim ởng yết mắc bệnh, Omiễn duy nhất 3g, cách 1giờ
trước khi làm thủ thuật như nhổ răng. 4
-Dùng phác đồ liễu cao 3g Amoxicilin x Lm gãy cho ngời nhiễm khuẩn đường hô hấp
nặng hoặc tái phát. NG :
-Nếu cần, trẻ em 3— 10 tuổi viêm tai giữa có thể dùng: liêu 750 mg/lần, 2lần/ngày, trong 2
ngày.
*Đối với bệnh nhân suy thận: Dùng liều tiêm, phẩi giảm liều theo hệ số thanh thải creatinin:
Cl creatinin < 10 ml/phút: 500 mg/24 giờ. Cl creatinin > 10 ml/phút: 500 mg/12 giờ.
THAN TRONG:
-Phai dinh ky kiém tra chức năng gan, thận trong suốt quá trình điều trị đài ngày.
-Có thể xẩy ra phan ting qué man tram trong ở những người bệnh có tiền sử dị ứng với
penicilin hoặc các dị nguyên khác, nên cần phải điểu tra kỹ tiền sử dị ứng với penicilin,
cephalosporin và các dị nguyên khác.
-Nếu phản ứng dị ứng xảy ra như ban đỏ, phù Quincke, sốc phản vệ, hội chứng Stevens —
Johnson, phẩi ngừng liệu pháp amoxicilin và ngay lập tức điều trị cấp cứu bing adrenalin, thé oxy,
liệu pháp corticoid tiêm tĩnh mạch và thông khí, kể cả đặt nội khí quản và không bao giờ được điều
trị bằng penicilin hoặc cephalosporin nữa.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ :
*Phụ nữ có thai: Sử dụng an toàn Amoxicilin trong thời kì mang thai chưa được xác định rõ
ràng. Vì vậy, chỉ sử dụng thuốc này khi thật cần thiết trong thời kì mang thai. Tuy nhiên, chưa có
bằng chứng nào về tác dụng có hại cho thai nhi khi dùng Amoxicilin cho người mang thai.
*Cho con bú: Vì Amoxicilin bài tiết vào sữa mẹ, nên phải thận trọng khi dùng thuốc trong
thời kỳ cho con bú.
TƯƠNG TÁC THUỐC:
-Hấp thu Amoxicilin không bị ảnh hưởng bởi thức ăn trong dạ dày, do đó có thể uống trước
hoặc sau bữa ăn.
-Ñifedipin làm tăng hấp thu Amoxicilin.
Mr «
-Khi dùng alopurinol cùng với Amoxicilin hoặc Ampicilin sẽ làm tăng kh 4Ank n ‘phat Ba =
của Ampicilin, Amoxicilin. aol CO PHAN DƯỢC |
-Có thể có sự,đối kháng giữa chất diệt khuẩn Amoxicilin và các chất tkìm hua phir,/.* //+
Cloramphenicol, Tetracyclin.
TAC DONG CUA THUOC KHI LAI XE VA VAN HANH MAY MOC:
Chưa có tài liệu ghi nhận.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
-Thường gặp: ngoại ban (3 — 10%), thường xuất hiện chậm, sau 7ngày điều trị.
-Ít gặp: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy; ban đỏ, ban đát sần và mày đay, đặc biệt là hội chứng
Stevens —Johnson.
-Hiếm gặp:
+Gan: Tang nhe SGOT.
+ Thần kinh trung ương: Kích động, vặt vã, lo lắng, mất ngủ, lú lẩn, thay đổi ứng xử
và/ hoặc chóng mặt.
+ Máu: Thiếu máu, giảm tiểu câu, ban
eosin, giảm bạch câu, mất bạch cầu hạt.
*Thông báo cho bác sỹ những tác dụng khô
SỬ DỤNG QUÁ LIEU:
Dùng quá liều, thuốc ít gây ra tai biến, vì
chức năng thận giảm và hàng rào máu — não kém.
phụ thuộc vào tình trạng quá mẫn của từng cá thể.
BẢO QUẢN:
Bảo quản thuốc ởnhiệt độ từ 15 — 30C, tránh ẩm và ánh sáng. –
DE XA TAM TAY TRE EM. om
HAN DUNG:
36 tháng kể từ ngày sản xuất
Không dùng thuốc quá hạn.
HÌNH THỨC – CÁCH TRÌNH BÀY:
Đóng trong gói, hộp 20 gói xgói 1,5g. Có toa hướng dẫn kèm theo. Đóng trong thùng carton.
TH giảm tiểu cầu, tăng bạch cầu ưa
Êmong mmuốn 8a phải khi sử dụng thuốc ”
4 at ene tot ngay cả ở liều cao. Trường hợp
nhiên nnói chung những phần ứng cấp xảy ra Que ee wa
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin xin hồi ýkiến thầy thuốc.
Thuốc SX theo :TCCS.
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC MINH HẢI
322 -Lý Văn Lâm -P1 – TP. Cà Mau ~ Tỉnh Cà Mau
ĐT: 0780 3831133 * FAX: 0780 3832676