Thuốc Cistinmed: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCistinmed
Số Đăng KýVD-28497-17
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngL-Cystin; Pyridoxin HCl – 500 mg; 50 mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 20 viên; Hộp 6 vỉ x 20 viên (vỉ nhôm-PVC)
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty TNHH Dược phẩm Glomed Số 35 Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam-Singapore, phường An Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương
Công ty Đăng kýCông ty TNHH Dược phẩm Glomed Số 35 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường An Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương
_—_—_—_———————— 4cJ/ol2Ool4—
“` BỘ YTẾ | 28594
CUC QUAN i Oe |
ĐÃ PHÊ op , – er | Bs [Psy
| Te eC) |
|
NHAN Vi CISTINMED
Kích thước: (Vỉ 10 viên)
Dài: 112mm
Rộng 45mm

Cistinmed Cistinmed Cisti L-Cystine…. se ĐÔ TTÌỢ L-Cystine……. -..500 mg L-Cystine……………… Pyridoxin hydroclorid… —————— 50mg Pyridoxine hydrochloride…. ee 50mg Pyridoxin hydroc

Ígược PHẨM
GLOMED/S
PHAM GLOMED CÔNG TYTNHH DƯỢC PHẨM GLOMED CÔNG TYTNHH DƯỢC PHẨM GLOMED rf aLOMEO, COMPANY, Ltd GLOMED PHARMACEUTICAL COMPANY, Ltd SESC™ES7 —GLOMED PHARMACEUTICAL COMPANY, Ltd
Cistinmed Cistinmed Cis L-Cystine…… …500 mg LrCystine…………ekkivkikiieie 500 mg L-Cystinel……… xé idoxin hydroclorid…. ~„50 mg Pyridoxine hydrochloride………….. 50mg Pyridoxinjhydrée

4bJol ®OI*ˆ—
NHAN HOP CISTINMED
Kich thudc: (Hộp3 vỉ x 10 viên)
Dài: = 117mm
Rong: 50mm
(ao: 25mm
4 > Rx Prescription only v.

sti nme
L-Cwstine………………..5OO mg 2 am —N Pyridoxine hydrochloride….50 mg 5S ,
aog 1
sẵ§ |
|coated tablets =
STORAGE: Store atthe temperature not more than 30°C, ` ina dry place, protect from light. `2> q.s. 1film coated tablet. AN INDICATIONS, DOSAGE, ADMINISTRATION, = CONTRAINDICATIONS AND OTHER INFORMATION: — Manufactured by: aA Please refer tothe package insert. GLOMED PHARMACEUTICAL COMPANY, Ltd aN KEEP OUT OF REACH OFCHILDREN. 35TuDoBoulevard, Vietnam-Singapore Industrial > READ CAREFULLY THE LEAFLET BEFORE USE. _—_—Park, Thuan An, Binh Duong. ‘
>)
Thuốc bán theo đơn _ Rx 2
oO
> » °
istinme `
L-Cwstine……………..5OO mg
Pyridoxin hydroclorid…..50 mg
kệGovscsitScGcgtcd tmiDtiVzCgELogiSL/24E2g0GE1g020007872gể tránh ánh sang, n Pyridoxin hydroclorid……………………—–22—©cssz 50mg quá 30°C. Tá dược vừa đủ 1viên nén bao ph SDK/ REG. No: CHỈ ĐỊNH, LIÊU LƯỢNG, CÁCH |DÙNG, CHÓNG CHỈ ĐỊNH VÀ CÁC. THÔNG NA KHÁC VE SAN Sản xuất bởi: PHAM: Xin doc tờhướng dẫn sử CÔNG TY TNHH DƯỢC BE XA TAM TAY CUA TRE EM. BOC KY HUONG 35Đại LộTyDo, KCN DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG. Thuận An, Bình Dương.

4o/0)/ aD le
NHAN HOP CISTINMED (Hop 5 vix 10 vién)
Kích thước:
Dai: 117mm
Rộng: 50mm
(ao: 35mm

Ry Prescription only
Cistinmed
L-Cwstine………………..5OO mg
_ Pyridoxine hydrochloride….50 mg
4
CistinmedCOMPOSITION: Each film coated tablet contains 500 Pyridoxine hydrochloride. Excipients q.s.1film coated tablet. INDICATIONS, DOSAGE, ADMINISTRATION, CONTRAINDICATIONS AND OTHER INFORMATION: Please refer tothe insert. KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN. READ CAREFULLY THE LEAFLET BEFORE USE.
tablets
STORAGE: Store atthe temperature not more than 30°C, inadry place, protect from light.
GLOMED PHPHARMACEUTICAL COMPANY, Ltd 35TuDo Boulevard, Vietnam-Singapore Industrial Park, Thuan An, Binh Duong.

Ry Thuốc bán theo đơn

CistinmedTHÀNH PHÀN: Mỗi viên nén bao phim chứa
Tá dược vừa đủ 1viên nén bao phim CHỈ ĐỊNH, LIỀU LƯỢNG, CÁCH DÙNG, ma CHỈ ĐỊNH VÀ CÁC THÔNG TIN KHÁC VỀ SÀN PHAM: Xin đọc tờhướng dẫnsửdụng. DE XA TAM TAY CUA TRE EM. . ĐỌC KỸ DAN SU DUNG TRƯỚC KHI DÙNG.
Cistinme
Pyridoxin hydroclorid…..50 mg

V

L~Cwstine…………….5OO mg

BẢO QUẢN: Để nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độkhông quá 30°C.
SĐK/ REG. No:
Sản xuất bởi: CÔNG TY TNHHỊ

Số
lôSX/Batch
No.:
NSX
/Mfg.
Date:
HD/Exp.
Date:
and!
eertat’
Ji
>

NHÂN
HỘP
CISTINMED
Kích
thước:
(Hộp
10
vỉ
x
10
viên)
Dài:
117mm
Rộng:
70mm
(ao:
50mm

Ry
Prescription
only -Cistinme

,
J

9;eq ‘dx3 /qH
:9‡eq _’BJN /XSN
“ON U9]g /XS 0IỌS

coated
tablets
~ > isti
nme
STORAGE:
Store
atthe
temperature
not
more
than 30°C,
inadry
place,
protect
from
light.
COMPOSITION:
Each
film
coated
tablet
contains
hiCVSONB
sssccc
ean.
500
mg
Pyridoxine
hydrochloride………………………..—-
55s50
mg
Excipients
q.s.
1film
tablet.
INDICATIONS,
DOSA
INISTRATION,

:Manufactured
by:
Please
refer
tothe
package
inse
:
GLOMED
PHARMACEUTICAL
COMPANY,
Ltd
KEEP
OUT OF
REACH
OF
CHILDREN.
|
i
READ
CAREFULLY
THE
LEAFLET
BEFORE
USE.
thddstrial
Park,
,Bi
:

0754974
°C>
Pyridoxin
hydroclorid…..50
mg
271]
.
đ
S⁄
tÔNGTY
`2
TRÁCH
NHIỆM
HỮU
HAN)
=
UGC
PHAM]
|
*
mis:
24
©
nnén
bao
phim
Se

>h
`
ÂNAN-Ấ.
in:

>
`”
Cj
sti
nme
d
BAO
QUAN:

noi
khô
ráo,
tránh
ánh
sáng,
nhiệt
độkhông
quá
30°C.
THÀNH
PHÀN:
Mỗi
viên
nén
bao
phim
chứa
Ì-ONifiBiniutnoiuibtttescgtsagatdfaodiggeSes
500mg
SBK/
REG.
No:
Pyridoxin
hydrOGiOlO…………coeioooooooooa¿
50
mg
Tádược
vừađủ
1viên
nén
bao
phim.
CHỈ
ĐỊNH,
LIỀU
LƯỢNG,
CÁCH
DÙNG,
CHÓNG
CHỈ
ĐỊNH

CÁC
THÔNG
TIN
KHÁC
VỀ
SẢN
Sản
xuất
bởi:
PHẢM:
Xinđọc
tờhướng
dẫn
sửdụng.
CÔNG
TY
TNHH
DƯỢC
PHÁM
GLOMED
ÐĐ
TÀM
TAY
CỦA
TRẺ
EM.
35Đại
LộTự
Do,
KCN
Việt
Nam-Singapore,
ÝHƯỚNG
DẪN
SỬ
DỤNG
TRƯỚC
KHI
DÙNG.
Thuận
An,
Bình
Dương.

112
[TRACH
NHIEM
HỮU
HAN
<>
9
Ae[ol /20re

NHAN Vi CISTINMED
Kích thước: (Vỉ 20 viên)
Dà: 112mm
Rộng 95mm
DC SNC————— 500 mg DCSE ities OOIN bLEyynn…….. Pyridoxin hydroclorid…………………. 50mg Pyridoxine hydrochloride………….. 50mg Pyridoxin hydroclc
PHẨM GLOMED ca CÔNG TYTNHH DƯỢC PHẨM GLOMED CÔNG TYTNHH DƯỢC PHẨM GLOMED RLCOMPANY,Lid SES&MESJ GLOMEDPHARMACEUTICAL COMPANY, Ltd ÁCOC Z2 GIOMEDPHARMACEUTICALCOMPANYVLI ÁC
Cistinmed Cistinmed Cisti LIN ukeeekŸÝŸsyỶŸeseess====ee 500 mg L-Cystine…… –.500 mg L-Cystine. Pyridoxin hydroclorid…………….. —..) Pyridoxine hydrochloride… —-50 mg Pyridoxin hydroclc
PHAM GLOMED ca CÔNG TYTNHH DƯỢC PHAM GLOMED đu» CÔNG TYTNHH DƯỢC PHẨM GLOMED ucowPANvud “CS°MESJ GiomEDPHARMACEUTICAL COMPANY, Lid ÁC-C Z7 GLOMEDPHARMACEUTICAL COMPANY, Lid XS
Cistinmed Cistinmed Cisti
Pyridoxin hydroclorid………………….50 ng Pyridoxine hydrochloride………….. 50 mg Pyridoxin hydroclc
PHAM GLOMED ca CÔNG TYTNHH DƯỢC PHẨM GLOMED CÔNG TYTNHH DƯỢC PHẨM GLOMED MCOMPANY,Ld CC“Z2 GIOMEDPHARMACEUTICALCOMPANY,Ltd GIOMED PHARMACEUTICAL COMPANY,Ld XS
Cistinmed Cisti săn a 500 mg L-Cystine…………………..

HD:

Me[O/ Rote

aco
/
uve
rin
oOTramMErnD
\

NHÂN
HỘP
CISTINMED
Kích
thước:
Dai:
117mm
Rộng:
100mm
(ao:
25mm
(Hộp
3
vỉ
x
20
viên)

Prescription
onl
Ry
scription
only

Ea
q.s.
1film
coated
tablet.
INDICATIONS,
DOSAGE,
ADMINISTRATION,
CONTRAINDICATIONS
AND
OTHER
INFORMATION:
Please
refer
tothe
package
insert.
KEEP
OUT
OF
REACH
OF
CHILDREN.
READ
CAREFULLY
THE
LEAFLET
BEFORE
USE.

9)#Q ‘dx3 /dH
:9)#Q ‘BJN /XSN
0N LĐ]E8 /XS0I0S
À

STORAGE:
Store
atthe
temperature
not
more
than30°C,
inadry
place,
protect
from
light.
Manufactured
by:
GLOMED
PHARMACEUTICAL
COMPANY,
Ltd

Cistinmed

wW

Ry
Thuốc
bán
theo
đơn

Cistinmed.
L-Cwstine…………….
Pyridoxin
hydroclorid…..50
mg
THANH
PHAN:
Mỗiviên
nén
bao
phim
chứa
Tádược
vừa
đủ
1viên
nénbao
phim.
CHỈ
ĐỊNH,
LIỀU
LƯỢNG,
CÁCH
DÙNG,
CHÓNG
CHỈ
DINH
VA
CAC
THONG
TIN
KHAC
VESAN
PHAM:
Xin
đọc
tờhướng
dẫn
sử
dụng.
DE
XA
TAY
CUA
TRE
EM.
ĐỌC
KỸ
|GDĂN
SỬ
DỤNG
TRƯỚC
KHI
DUNG.
PoLerepeepesseniteseny,
2CSIẾ,

Gree
‘>

“7
7
tone
TY
XZ+
iden
ina
+

500
mg »
TÊN
phim
BẢO
QUẢN:
Đểnơi
khô
ráo,
tránh
ánh
sáng,
nhiệt
độkhông
quá
30°C.
SDK/
REG.
No:
Sản
xuất
bởi:
CÔNG
TYTNHH
DƯỢC
PHẢM
GLOMED
35Đại
LộTựDo,
KCN
Việt
Nam-Singapore,
Thuận
An,
Bình
Dương.

4k/©i/o+
_——

(
(
|
NHAN
HOP
CISTINMED
(Hộp
ó
vỉ
x
20
viên)
Kích
thước:
Dài:
117mm
Ry
Prescription
only
|
PN
Rong:
100mm
Cao:
50mm

Cistinme
L-Cwstine……………….
.5OO
mg
Pyridoxine
hydrochloride….50
mg

:9gq ‘dx3 /qH
21eq ‘BN /XSN
:’ON 218g /XS ỌI ỌS

> >
STORAGE:Store
atthe
temperature
not
more
than
30°C,
inadry
place,
protect
from
light.
COMPOSITION:
Each
film
coated
tablet
contains
LeGYV6WNe
canna
eE
500
mg
Pyridoxine
hydrochloride…………………………..
50mg
Excipients
q.s.
1film
coated
tablet.
INDICATIONS,
DOSAGE,
ADMINISTRATION,
CONTRAINDICATIONS
AND
OTHER
Manufactured
by:
INFORMATION:
Please
refer
tothe
package
insert.
GLOMED
PHARMACEUTICAL
COMPANY,
Ltd
KEEP
OUT
OF
REACH
OF
CHILDREN.
35
Tu
Do
Boulevard,
Vietnam-Singapore
READ
CAREFULLY
THE
LEAFLET
BEFORE
USE.
Industrial
Park,
Thuan
An,
Binh
Duong.
SNe
Z=
Ry
Thuốc
bán
theo
đơn
7

Ci

Oo
Ee
_ CC
=
2
©

40154912
a
L-Cwstine………………
.5OO
mg
Q⁄⁄
böNG
TY
xe
Pyridoxin
hydroclorid…..50
mg
TRÁ{H
NHIỆM
HỮU
HAN
=
bUGC
PHAM
|*

L~Cwstine………….

stinmed
:ko:
` G
Pyridoxin hydroclorid…..50 mg

RW
bao
phim

i

Γ
sti
nme
d
BẢO
QUẢN:
Để
nơi
khô
ráo,
tránh
ánh
sáng,
nhiệt
độ
không
quá
30°C.
THÀNH
PHÀN:
Mỗi
viên
nén
bao
phim
chứa
SĐK/
REG.
No:
Pyfidoxin
hydrodiordd………………………eoi
50
mg

dược
vừa
đủ
1viên
nén
bao
phim.
CHỈ
ĐỊNH,
LIỀU
LƯỢNG,
CÁCH
DÙNG,
CHÓNG
CHỈ
ĐỊNH
VÀCÁC
THÔNG
TINKHÁC
Sản
xuất
bởi:

HAM:
Xin
doc
tohuéng
dẫn
sử
dung.
CÔNG
TY
TNHH
DƯỢC
PHẢM
GLOMED
:
TAM
TAY
CUA
TRE
EM.
DOC
KY
35Đại
LộTự
Do,
KCN
Việt
Nam-Singapore,

NG
DAN
SU
DỤNG
TRƯỚC
KHI
DÙNG.
_Thuận
An,
Bình
Dương.

Ae(ol (ofa

HUONG DAN SU DUNG THUOC CHO CAN BO Y TE

CISTINMED
Vién nén bao phim
1. Thanh phan
Mỗi viên nén bao phim chứa:
Hoạt chất: L-Cystine 500 mg
Vitamin Bs 50 mg
Tá được: Cellulose vitỉnh thể 101, povidon K30, croscarmellose natri, talc, magnesi stearat, hypromellose 2910 6cp, macrogol 6000,
titan dioxyd, sắt oxyd vàng, quinoline yellow lake.
2. Dạng bào chế: viên nén bao phim
3. Dược lực học và dược động học
Dược lực học
Nhóm dược lý: Vitamin, các kết hợp khác.
Mã ATC: AIIJC
L~Cystine là một acid amin có chứa lưu huỳnh và làmột trong những thành phần thiết yếu của tóc và móng. L-Cystine tham gia vào
quá trình tông hợp keratin của tóc và móng. Nó thúc đây sự tăng sinh của các têbào mâm ởcác vùng tạo chất sừng và có ảnh hưởng
đến sự tăng trưởng của tóc và móng.
Vitamin Bs làmột nhân tốcần thiết của L- Cystine. Nó giúp cho L-Cystine thâm nhập vào vùng tạo chất sừng. Khi vào co thé, vitamin
Bs biên đôi thành pyridoxal phosphat và pyridoxamin phosphat.

Sự kết hợp L-Cystine và vitamin Bs kích thích sự tăng trưởng của tóc và móng.7
Dược động học ; 7)
L-Cystine: Thông tin vê dược động học của L-Cystine còn hạn chế. oa
Vitamin Be —
Pyridoxin được hấp thu nhanh chóng qua đường tiêu hóa sau khi uống và được biến đổi thành các dạng có hoạt tính gồm pyridoxal 400 SE
phosphat và pyridoxamin phosphat. Các chất này phần lớn dự trữ ởgan và bịoxy hóa thành acid 4-pyridoxic và các chất chuyé ;CONG không hoạt tính khác, và được thải trừ trong nước tiểu. Khi liều dùng vượt quá nhu cầu của cơ thể, lượng thừa sẽthải trừ qua nư
dưới dạng không đổi. Pyridoxal qua được nhau thai và phân bố trong sữa mẹ. s (TRÁCH NHIỆM
4. Quy cách đóng gói: vÀ a PI
Hộp 3/5/10 vix10 viên nén
bao phim. = xLOM
Hộp 3/6 vỉx20 viên nén bao phim. chang.LAN AN-
5. Chỉ định
Thuốc được chỉ định trong:

-_Vấn đề liên quan đến tóc: rụng tóc, tóc chẽ, tóc dễ gãy… Đặc biệt, rụng tóc từng mảng, rụng tóc Sau sang chắn, phẫu
thuật, nhiễm trùng, hậu sản, dùng một số thuốc), rụng tóc do nội tiết tốnam.
-Loạn đưỡng móng: móng dễ gãy, móng quá mềm, móng bịtách đôi, móng mọc chậm… Ngoài ra, tuốc còn được dùng trong nấm
móng vìthuốc giúp móng mọc nhanh hơn, giúp tăng hiệu quả của thuốc kháng nắm.
-Cham lién seo giác mạc.
6. Liều dùng và cách dùng
Dùng đường uống, trong 2—3tháng.
Người lớn: 2viên/ lần, ngày 2lần.
Trẻ em cân nặng dưới 15 kg: 1vién mỗi ngày.
Trẻ em cân nặng trên 15 kg: 1viên/ lần, ngày 2lần.
Rung tóc do nội tiết tố nam: 2viên/ lần, ngày 2lần, trong 2tháng liên tục, và ngưng 1tháng hoặc dùng 15 ngày mỗi thang.
Nên uống thuốc cùng với bữa ăn.
7. Chống chỉ định
Quá mẫn cảm với L-Cystine hoặc pyridoxin hay với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Cystine niệu.
Rối loạn chức năng thận nặng.
8. Lưu ý và thận trọng
Không dùng với các thuốc khác có chứa L-Cystine, vitamin Bs.
Sau thời gian dài dùng pyridoxin với liều 200 mg/ngay, |có thể đã thấy biểu hiện độc tính thần kinh (như bệnh thần kinh ngoại vinặng
và bệnh thần kinh cảm giác nặng). Dùng liều 200 mg mỗi ngày, kéo dài trên 30 ngày có thể gây hội chứng lệthuộc pyridoxin.
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú: Không dùng thuốc cho phụ nữ có thai vìcó thể gây hội chứng lệthuộc pyridoxin ở
trẻ sơ sinh. Không nên dùng thuốc khi cho con bú.

Ảnh hướng lên khá năng lái xe và vận hành máy móc: Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.
9. Tương tác của thuốc vớicác thuốc khác và các dạng tương tác khác
L-cystine: Không có báo cáo.
Vitamin B‹:
-_Vitamin Bs làm giảm tác dụng của levodopa trong điều trị bénh Parkinson.
-Vitamin Be làm giảm nồng độ phenytoin và phenobarbital trong huyết thanh.
10. Tác dụng không mong muốn
Dùng liều 200 mg/ngay va dai ngày (trên 2tháng) có thể gây bệnh thần kinh ngoại vinặng, tiến triển từdáng đikhông “vững và têcóng bàn chân đến têcóng và vụng về bàn tay. Tình trạng này có thể hồi phục khi ngừng thuốc, mặc dù vẫn còn để lại ítnhiều dichứng.
Buồn nôn và nôn.
Hiểm gặp: Tiêu chảy, khát nước, đau bụng nhẹ.
Ngưng sử dụng và hỏi ýkiến bác sĩnếu: Xuất hiện các triệu chứng mới bắt thường hay các tác dụng không mong muốn kéo dài hoặc trở nên nặng hơn.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sứ dụng thuốc.
11. Quá liều và xử trí
Triệu chứng:
L-cystine: Không có báo cáo.
Vitamin B‹: Tê tứchỉ, cảm giác ngứa ran, chuột rút cơbắp, bồn chồn, mệt mỏi, mắt ngủ.
Xử trí: Không có thuốc giải độc đặc hiệu. Xử trí bằng cách súc rửa dạ dày và điều trị triệu chứng.
12. Điều kiện báo quản: Để nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không qua 30°C.
13. Hạn dùng: 36 tháng kể từngày sản xuất.
14. Tên, địa chỉ của cơ sở sản xuất:
CÔNG TY TNHH DƯỢC PHAM GLOMED
Địa chỉ: Số 35 Đại Lộ Tu Do, KCN Việt Nam —Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bìn g.
DT: 0650.3768823 Fax: 0650.3769095
15. Ngày xem xét, sửa đối, cập nhật lại nội dung hướng dẫn sử dụng thuốc: 04/01/2017

Ngô Văn Huy

oH
a:
he:
in
be,

HƯỚNG DÂN SỨ DỤNG THUÔC CHO BỆNH NHÂN

1- Tên sản phẩm
Tên generic hoặc tên chung quốc tế: L-Cystine, Vitamin Bs
Tên biệt dược: CISTINMED
Thuốc bán theo đơn.
Đề xa tầm tay của trẻ em.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cân thêm thông tin xin hỏi ýkiến bác sĩ.
Thông báo ngay cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
2- Thành phần của thuốc
Mỗi viên nén bao phim chứa:
Hoạt chất: L-Cystine 500 mg
Vitamin B6 50 mg
Td duoc: Cellulose vi tinh thé 101, povidon K30, croscarmellose natri, talc, magnesi stearat,
hypromellose 2910 6cp, macrogol 6000, titan dioxyd, sat oxyd vang, quinoline yellow lake.
3- Mô tả sản phẩm
CISTINMED: Có dạng viên nén bao phim, dùng để uống.
Mô tả: Viên nén bao phim tròn, màu vàng, hai mặt trơn.
4- Quy cách đóng gói
Hộp 3/5/10 vỉ x 10 viên nén bao phim.
Hộp 3/6 vỉ x 20 viên nén bao phim.
5- Thuốc dùng cho bệnh gì?
Thuốc được chỉ định trong:
-Vấn đề liên quan đến tóc: rụng tóc, tóc chẽ, tóc dễ gãy… Đặc biệt, rụng tóc từng mảng, rụng tóc
lan tỏa cấp tính (sau sang chấn, phẫu thuật, nhiễm trùng, hậu sản, dùng một số thuốc), rụng tóc
do nội tiêt tô nam.

⁄.. Ngoài -Loạn dưỡng móng: móng dễ gãy, móng quá mềm, móng bị tách đôi, móng m
giup tăng hiệu ra, thuốc còn được dùng trong nâm móng vì thuôc giúp móng mọc nhanh h
quả của thuôc kháng nâm.
-Chậm liền sẹo giác mạc.
6- Nên dùng thuốc này như thế nào và liều lượng?
Dùng đường uống, trong 2—3tháng.
Người lớn: 2viên/ lần, ngày 2lần.
Trẻ em cân nặng dưới 15 kg: 1vién mỗi ngày.
Trẻ em cân nặng trên 15 kg: lviên/ lần, ngày 2lần.
Rụng tóc do nội tiết tố nam: 2viên/ lần, ngày 2lần, trong 2tháng liên tục, và ngưng ltháng
hoặc dùng 15 ngày mỗi tháng.
Nên uống thuốc cùng với bữa ăn.
7- Khi nào không nên dùng thuốc này?
Quá mẫn cảm với L-Cystine hoặc pyridoxin hay với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Cystine niệu.
Rối loạn chức năng thận nặng.
8- Tác dụng không mong muốn
Dùng liều 200 mg/ngày và dài ngày (trên 2tháng) có thể gây bệnh thần kinh ngoại vi nặng, tiến
triển từ dáng đi không vững và tê cóng bàn chân đên tê cóng và vụng vé ban tay. Tinh trang này
có thể hồi phục khi ngừng thuốc, mặc dù vẫncòn đề lại ítnhiêu di chứng.

ae
lv
WS
eit
ad

Buồn nôn và nôn.
Hiếm gặp: Tiêu chảy, khát nước, đau bụng nhẹ.
Ngưng sử dụng và hỏi ýkiến bác sĩ nếu: Xuất hiện các triệu chứng mới bất thường hay các tác
dụng không mong muốn kéo dài hoặc trở nên nặng hơn.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
9- Nên tránh dùng những thuốc hoặc thực phẩm gì khi đang dùng thuốc này?
L-cystine: Không có báo cáo.
Vitamin Be:
-Vitamin Be lam giam tac dụng cua levodopa trong diéu tri bénh Parkinson.
-Vitamin Bg lam gidm néng d6 phenytoin va phenobarbital trong huyét thanh.
10- Cần làm gì khi một lần quên dùng thuốc?
Nên dùng liều đã bỏ sót ngay khi nhớ ra, -Tuy nhiên, nếu gần đến thời gian uống liều kế tiếp, bỏ
qua liều đã quên và uống liều kế tiếp vào giờ thường lệ. Không uống liễu gấp đôi để bù cho liều
bỏ sót.
11- Cần bảo quản thuốc này như thế nào?
Để nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 309C.
12- Những dấu hiệu và triệu chứng khi dùng thuốc quá liều
Triệu chứng:
L-cystine: Không có báo cáo.
Vitamin B‹: Tê tứ chi, cảm giác ngứa ran, chuột rút cơ bắp, bồn chồn, mệt mỏi, mắt ngủ.
13- Cần phải làm gì khi dùng thuốc quá liều khuyến cáo?
Xứ trí: Không có thuốc giải độc đặc hiệu. Xử trí bằng cách súc rửa dạ dày và điều trị triệu chứng.
14- Những điều cần thận trọng khi dùng thuốc này?
Không dùng với các thuốc khác có chứa L-Cystine, vitamin Bs.
Sau thời gian dài dùng pyridoxin với liều 200 mg/ngày, có thé đã thấy biểu hiện độc tính thần
kinh (như bệnh thần kinh ngoại vi nặng và bệnh thần kinh cảm giác nặng). Dùng liều 200 mg mỗi
ngày, kéo dài trên 30 ngày có thể gây hội chứng lệ thuộc pyridoxin.
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú: Không dùng thuốc cho thai vì có
thể gây hội chứng lệ thuộc pyridoxin ở trẻ sơ sinh. Không nên dùng thuốc con bú.
Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc: Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng
lái xe và vận hành máy móc.

15- Khi nào cần tham vấn bác sĩ?
Nên tham vấn bác sĩ trong những trường hợp sau:
Khi thuốc không đạt ange hiệu quả trị HỘU abit mong muon trong awe trinh điều trị.
dụng với liều khuyến cáo.
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ýkiến bác si hogé
16- Hạn dùng của thuốc
36 tháng kể từ ngày sản xuất. À
17- Nhà sản xuất/chủ sở hữu giấy phép đăng ký sả» ha)
CÔNG TY TNHH DUQC PHAM GLOMED
Dia chỉ: 35 Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam —Si0gapo/e; tịUXã¡©
The Thuận An, tỉnh Bình Dương. P.TRƯỜNG PHONG
18- Ngày xem xét sửa đổi, cập nhật lại nội dung hướng dấu dig uuố€/Ò»901 /2017

Ẩn