Thuốc Cimetidin 300mg: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCimetidin 300mg
Số Đăng KýVD-21799-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCimetidin- 300mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên; Chai nhựa 100 viên, 200 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtChi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú- Nhà máy sản xuất dược phẩm Usarichpharm Lô 12, Đường số 8, KCN Tân Tạo, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
Công ty Đăng kýChi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú- Nhà máy sản xuất dược phẩm Usarichpharm 30- 32 Phong Phú, P.12, Q.8, TP. Hồ Chí Minh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
02/03/2015Công ty Cp DP Phong PhúHộp 10 vỉ x 10 viên; Chai nhựa 100 viên, 200 viên432Viên
UY BAN NHAN DAN TP. HO CHI MINH
CONG TY CO PHAN DUOC PHAM PHONG PHU
quy

O21VHd ˆdd OHM -dW9
8uI00£ uIpI2u12)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập -Tự do -Hạnh phúc
MẪU HỘP CHAI 200 VIÊN NÉN BAO PHIM
CIMETIDIN 300mg

BỘ Y TẾ
CUC QUAN LY DUOC ~ ^ ^
DA

Lân đầu:…Š…..Á2 .J…© A,

Chai 200 viên nén bao phim
Cimetidin 300mg
—fimeldin..300mg

GMP -WHO PP. PHARCO

CÔNG THỨC: Một viên nén bao phim chứa: Cimetidin…. „..300mg Tádược ….. vở1viên
CHỈ ĐỊNH, CÁCH DÙNG, CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Xindoc trong tờ hướng dẫn sửdụng.
BẢO QUẢN: Nơi khô thoáng, tránh ánh sáng, nhiệt độdưới 3C.
TIEU CHUAN: TCCS
SDK:
CÔNG TYCỔPHẦN DƯỢC PHẨM PHONG PHÚ 30-32Phong Phú,P.12,Quận 8,TP.HồChíMinh Website :http:/Awew.phongphuorg Email: info@phongphu.org

Chai 200 vién nén bao phim
Cimetidin 300mg
ee
” ier

GMP -WHO PP. PHARCO
DEXA TAM TAY TRE EM. – ĐỌC KỸTRONG TỜ HƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG. DÙNG ĐƯỜNG UỐNG.
Mãvạch
SốlôSX: NSX
Sảnxuấttại: CNCÔNG TYCỔPHẨN DƯỢC PHẨM PHONG PHU NHÀ MAY SAN XUẤT DƯỢC PHẨM USARICHPHARM Lô12,đường sð8,KCNTânTạo,0. Bình Tân,TP.HCM (84).37.547.997 -Weh:wwxw duocphongphu.com.vn

GIÁM ĐỐC
Ds. Hồ Vinh Hiển

ỦY BAN NHÂN DÂN TP. HỒ CHÍ MINH
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM PHONG PHÚ

02WVHd ‘dd OHM -dW9
8uI00£ uIpIJ2u1I2

CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM
Đệc lập -lự do -Hạnh phúc
MẪU HỘP CHAI 100 VIÊN NÉN BAO PHIM
CIMETIDIN 300mg

Chai 100 viên nén bao phim
Cimetidin 300mg

GMP -WHO PP. PHARCO

CONG THUC: Một viên nén bao phim chứa: Cimetidin ¬””.-Ọọ- Tádược „.„. VỔ1viên
CHỈ ĐỊNH, CÁCH DÙNG, CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Xinđọc trong tờhướng dẫn sửdụng.
BẢO QUẢN: Nơi khô thoáng, tránh ánh sáng, nhiệt đệdưới 3C.
TIÊU CHUẨN: TCCS
SDK:
CÔNG TYCỔPHẦN DƯỢC PHẨM PHONG PHU 30-32Phong Phú,P.12,Quận8,TP.HồChíMinh Website :http:/Avww.phongphuorg Email: info@phongphu.org

Chai 100 vién nén bao phim
Cimetidin 300mg
GMP -WHO PP. PHARCO

ĐỂXATẦM TAY TRẺ EM. ĐỌC KỸTRONG TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG. DÙNG ĐƯỜNG UỐNG.
IIlll[Ill Mãvạch
SốlôSX: NSXHD
Sảnxuất tại: 5 CNCÔNG TYCỔ PHẨN DƯỢC PHẨM PHONG PHU NHÀ MÁY SÂN XUẤT DƯỢC PHẨM USARICHPHARM Lô12,đường số8, KCNTânTạo, 0.Bình Tân, TP.HCM (84).37.547997 -Web:www duocphongphu com.vn

GIÁM ĐỐC
Ds. Hồ Vinh Hiển
MYae

ỦY BAN NHÂN DÂN TP. HỒ CHÍ MINH
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM PHONG PHÚ
CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIỆT NAM
Độc lập -lự do -Hạnh phúc
MẪU HỘP 10 VỈ x 10 VIÊN NÉN BAO PHIM
CIMETIDIN 300mg

youll

8ui00c
uịp

wigd
08g UBL
UBIAOFX[AOT

GMP -WHO
CHỈĐỊNH, CÁCH DÙNG, CHỐNG CHỈĐỊNH: Xinđọctrong tờ hướng dẫnsửdụng.
Cimetidin 300mg

lộp 10vỉx10 viên nén bao phim
CÔNG TYCỔPHÀN DƯỢC PHẨM PHONG PHÚ 30-32Phong Phú,P.12,Quận 8,TP.HòChíMinh Website ;http://www phongphu.org Email :info@phongphu.org
PP. PHARCO
BÀO QUÀN: Nếkhôthoáng, tránh ánhsáng, nhiệtđộ. đưới 30°C.
TIÊU CHUẨN: TCCS SDK:

GMP -WHO
llllU Mãvạch NSXHD

Sảnxuấttại: CNCONG TYCỔPHÂN DƯỢC PHẨM PHONG PHÚ NHÀ NÁY SÂN XUẤT DƯỢC PHẨM USARICHPHARM Lô12,đường số8,KCNTânTạo,0.BìnhTân,TP.HCM
Cimetidin 300mg
Hộp 10 vỉx10 viên nén bao phim
ĐỌC KỸTRONG TỜHƯỚNG DẪN SỬDỤNG
S616 SX:
see”

PP. PHARCO

BE XA TAM TAY TRE EM.
TRUGC KHI DUNG. DÙNG ĐƯỜNG UỐNG.
(84).37.547.997 -Web:www.duocphongphu.com.vn

Ds. Hồ Vĩnh Hiển

ỦY BAN NHÂN DÂN TP. HỒ CHÍ MINH CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM
CONG TY CO PHAN DUOC PHAM PHONG PHU Độc lập -Tự do -Hạnh phúc
MẪU NHÃN CHAI 100 VIÊN NÉN BAO PHIM
CIMETIDIN 300mg

ĐỂ XA TẦM TAY TRẺ EM. Chai 100 viên nén bao phim CÔNG THỨC: ĐỌC KỸTRONG TỜHƯỚNG DẪN SỬ Một viên nénbaophim chứa TY 1tain eiisbeaees’ DUNG TRUGC KHI DUNG. e© ge Tádược . vớ1viên
swesưwsuae. Cimetidin 300m CHỈ ĐỊNH, CÁCH DUNG, ¥ = CHỐNG CHỈ ĐỊNH: lái UDi Xinđọctrong tờhướng dẫn sử dụng.
BẢO QUẢN: 7 geen. Naikhthong, tranh anhsang, nhigt dé Mavach ne dưới 30°C.
SốlôSX: ä 3 NSX . TIEU CHUAN: TCCS
HD SDK: Sảnxuấttại
.Ỷ.nn ni CỔNG TYCỔPHẦN DƯỢC PHẨM PHONG PHÚ #8 m 30-32 Phú,P.12, Mà i +a78477Weare duentengucemim GMP -WHO TM IEE USO viec. hhọ,/hoavphongiuog, Erai:irfoGphongphuorg

GIAM ĐỐC
Ds. Hồ Vinh Hiển

ỦY BAN NHÂN DÂN TP. HỒ CHÍ MINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM PHONG PHÚ Độc lập -Tự do -Hạnh phúc
MAU NHAN CHAI 200 VIÊN NÉN BAO PHIM

CIMETIDIN 300mg
ĐỀXà.TÌMI TÂY THỂ EId: Chai 200 viên nén bao phim
ĐỌC KỸTRONG TỜHƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG.

—e CHONG CHÍ ĐỊNH:
BẢO QUẢN: Nơikhôthoáng, tránh ánhsáng, nhiệt độ dưới 30°C. Mãvạch x 4
SốlôSX: _ THUỐC CUNG CẤP CHO BỆNH VIỆN

an

|
DUNG ĐƯỜNG UỐNG. Ci metid in 300mg
NSXs TIEU CHUAN: TCCS HD SDK:

Sảnxuấttại: CNCÔNG TYCỔPHẦN DƯỢC PHẨM PHONG PHÚ NHÀ MÁYSÁN XUẤT DƯỢCPHẨM USARICHPHARM: Lô12,đường số8,KCNTânTạo,Q.BìnhTân,TP.HCM 84.837547998 -84837547999 CÔNG TYCỔPHẦN DƯỢC PHẨM PHONG PHÚ 30-32Phong Phú,P.12,Quận 8,TP.HồChíMinh ‘Website :http:/Awwwphondgl

GMP -WHO PP. PHARCO

phu.org Email:info@phongphu.org
Ngày AS. thang A nam 2013
puyéT (|

.=e Hồ Vinh Hiển

ỦY BAN NHÂN DÂN TP. HỒ CHÍ MINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM PHONG PHÚ Độc lập -Tự do -Hạnh phúc
MẪU VỈ 10 VIÊN NÉN BAO PHIM
CIMETIDIN 300mg

Cimetidin 300mg Cimetidin 300mg ENE pCIMETIDIN 300MG | SĐK:; “..’ 3 2 4 CNCTY DƯỢC PHONG PHO CTYC6PHAN DUG PHẨM PHONG PHÚ NHÀ MÁY SXDƯỢC PHẨM USARICHPHARM
Cimetidin 300mg Cimetidin 300mg TEC NE eee SBK: GMP-WHO . nehake ẨMPHONG PHO CNCTYCỔPHẨNDƯỢCPHẨM PHONG PHÚ NHÀ MAY SXDUOC PHẨM USARICHPHARM
Cimetidin 300mg Cimetidin 300mg Ee Nee GMP-WHO SDK: GMP-WHO COPHAN DUOC PHAM PHONG PHU ÂMDƯỢC PHẢ 4 CNCTY GỔPHẨNDƯỢCPHẨM PHONG PHÚ

Ngày WAS, tháng, A. (ai 2013

_— DUYET 2103
Lil2 (U12
{| Pig + pra G FaHUY
Wan . `9 m3 cv GIÁM ĐỐC
‘Ds. Hô Vinh Hiển

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC
Viên nén baophim CIMETIDIN 300mg
1. Trình bày: Hộp 10 vỉ x 10 viên ,Chai 100 viên, Chai 200 viên .
2. Công thức: Mỗi viên nén bao phim chứa: Cimetidin ………………… 300 mg
Tá dược: lactose, tính bột, PVP, talc, magnesi stearat, natri starch glycolat, HPMC, titan
dioxyd, PEG 6000, màu xanh Green.
3.Chỉ định:
Điều trị ngắn hạn:
Loét tá tràng tiễn triển.
Điều trị duy trì loét tá tràng với liều thấp sau khi ổloét đã lành.
Điều trị ngắn hạn loét dạ dày tiến triển lành tính.
Điều trị các trạng thái bệnh lý tăng tiết dịch vị như hội chứng Zollinger -Ellison.
4.Liều lượng và cách dùng :Dùng đường uống
Cimetidin dùng uống :tổng liều thường không quá 2,4 g(8vién)/ngay.
Cách dùng: Liều ban ngày, uống thuốc vào bữa ăn và/hoặc trước lúc đi ngủ.
Người lớn:
Loét dạ dày, tá tràng: 1viên/lần, 4lần/ngày ,uống thuốc vào bữa ăn và trước khi đi ngủ.
Hội chứng Zollinger -Ellison:
1viên/lần, 4lần/ngày ,uống thuốc vào bữa ăn và trước khi đi ngủ.
5.Chống chỉ định:
Mẫn cảm với Cimetidin.
6. Thận trọng;
Cimetidin tương tác với nhiều thuốc, bởi vậy khi dùng phối hợp với loại thuốc nào đó đều phải xem xét
kỹ.
Trước khi dùng cimetidin điều trị loét da dày phải loại trừ khả năng ung thư, vì khi dùng thuốc có thể che
lấp triệu chứng gây khó chẩn đoán.
Giảm liều ở người bệnh suy gan, thận.
Truyền nhanh tĩnh mạch, cimetidin có thể gây loạn nhịp tim và giảm huyết áp.
7. Những lưu ýđặc biệt và cảnh báo khi sử dụng thuốc
-Tương tác với các thuốc khác, các dạng tương tác:
Cimetidin tương tác với rất nhiềuthuốc nhưng chỉ có một số tương tác có ý nghĩa lâm sàng. Cimetidin
thường làm chậm sự đào thải và tăng nồng độ của những thuốc này trong máu. Đa số các tương tác là do
sự liên kết của cimetidin với cytochrom P450 ở gan dẫn đến sự ức chế chuyển hóa
oxy hóa ởmicrosom
và tăng nồng độ trong huyết tương của những thuốc chuyên hóa bởi những enzym này. Một số cơ chế
tương tác khác, thí dụ như ảnh hưởng sự hấp thu, cạnh tranh với sự đào thải ởông thận và thay đổi lượng
máu qua gan chỉ đóng vai trò thứ yêu.
Metformin: Cimetidin ức chế sự bài tiết của metformin ởống thận, làm tăng nồng độ của thuốc này trong
huyết tương.
Warfarin: Cimetidin ức chế chuyển hóa của warfarin, làm tăng tác dụng của thuốc, gây tăng nguy cơ chảy
máu. Nên tránh sự phối hợp này.
Quinidin: Cimetidin ức chế sự thanh thải của quinidin khoảng 30% gây tăng hàm lượng chất này trong
huyết tương. Cần theo dõi nguy cơ thay đổi trên điện tâm đồ.
Procainamid: Cimetidin làm giảm sự đào thải của procainamid và chất chuyển hóa của nó là N -acetyl
procainamid qua thận gây tăng nông độ những chất này trong huyết tương. Do đó làm tăng nguy cơ loạn
nhịp của procainamid, có thể gây tử vong.
Lidocain: Trong khi tiém truyén lidocain, néu cimetidin cũng được dùng sẽ gây ức chế chuyển hóa lidocain nông độ lidocain trong huyết tương có thé tăng tới mức gây độc.
ne

Propranolol: Cimetidin làm tăng nồng độ của propranolol trong huyết tương bằng cách ức chế sự chuyển
hóa qua gan lần đầu của chất này, do đó làm tăng khả dụng sinh học của propranolol dẫn đến tăng nguy
cơ chậm nhịp tim.
Nifedipin: Tang tac dung hạ huyết áp.
Phenytoin: Cimetidin làm tăng nồng độ của phenytoin bằng cách ức chế chuyên hóa của chất này. Nên
tránh sự phối hợp này.
Acid valproic: Cimetidin làm tăng nồng độ của acid valproic trong huyết tương. Nên tránh sự phối hợp
này.
Theophylin: Cimetidin làm giảm chuyên hóa của theophylin. Nên tránh sự phối hợp này, nếu cần thiết
phảiđiều chỉnh liều theo phylin hoặc ngừng cimetidin.
Các muối, oxyd và hydroxyl magnesi, nhôm, calci làm giảm sự hấp thu của cimetidin nếu uống cùng. Vì
vậy nên dùng cách nhau 2giờ.
-Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
+ Thời kỳ mang thai: Thuốc qua nhau thai, tuy chưa có bằng chứng về sự nguy hại đến thai nhỉ, nhưng
trong thời kì mang thai, nên tránh dùng cimetidin.
+ Thời kỳ cho con bú: Thuốc bài tiết qua sữa và tích lũy đạt nồng độ cao hơn nồng độ trong huyết tương
của người mẹ. Tuy tác dụng phụ
ở đứa trẻ chưa được ghi nhận nhưng không nên dùng cimetidin trong
thời kỳ cho con bú.
-Tác dụng của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc:
Không dùng thuốc này khi lái xe và vận hành máy móc.
8. Tác dụng không mong muốn (ADR)
Thường gặp, ADR >1/100
Tiêu hóa: Ïa chảy.
Thần kinh: Đau đầu, chóng mặt, ngủ gà, lú lẫn hồi phục được, trầm cảm, kích dong, bén chon, ảo giác,
mat phuong hướng.
Nội tiết: Chứng to vú ởđàn ông khi điều tri 1tháng hoặc lâu hơn.
Ít gặp, 1/100 >ADR > 1/1000
Nội tiết: Chứng bất lực khi dùng liều cao kéo dài trên 1năm, nhưng có thể hồi phục.
Da: Phát ban. — Gan: Tăng enzym gan tạm thời, tự hết khi ngừng thuốc. 014
Thận: Tăng creatinin huyết. ÔN!
Quá mẫn: Sốt, dị ứng kế cả sốc phản vệ, viêm mạch quá mẫn. An
Hiếm gặp, ADR < 1/1000 HON( Tim mạch: Mạch chậm, mạch nhanh, chen nhĩ -thất tim. Truyền nhanh tĩnh mạch có thể làm tăn histamin trong huyết thanh, gây loạn nhịp tim và giảm huyết ap. Wet Mau: Giam bach cầu đa nhân, mất bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu trung tính, giảm toàn thê huyết cầu, thiếu máu không tái tạo. Các thuốc kháng histamin H2 gây giảm tiết acid nên cũng giảm hấp thụ vitamin B12 rất dễ gây thiếu máu. Gan: Viêm gan mãn tính, vàng da, rối loạn chức năng gan, viêm tụy, nhưng sẽ khỏi khi ngừng thuốc. Thận: Viêm thận kẽ, bí tiểu tiện. Cơ: Viêm đa cơ. Da: Ban đỏ nhẹ, hói đầu rụng tóc. Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng. 9. Các đặc tính dược lực học, dược động học: -Dược lực học: Cimetidin ức chế cạnh tranh với histamin tại thụ thê H2 của tế bào bìa dạ dày, ức chế tiết dịch acid cơ bản (khi đói) ngày và đêm của dạ dày và cả tiết dịch acid được kích thích bởi thức ăn, histamin, pentagastrin, cafein và insulin. Lượng pepsin dodạ dày sản xuất ra cũng giảm theo. JH -Dược động học: Sau khi uống, cimetidin nhanh chóng hấp thu, hàm lượng trong máu đạt mức tối đa sau 45 -90 phút. Nửa đời của cimetidin khoảng 2giờ. Dùng uống hoặc tiêm (nh mạch hoặc bắp) đềucho những khoảng thời gian tương tự về hàm lượng thuốc có hiệu quả điều trị trong máu. Sau khi dùng một liều 300 mg, 4-5giờ sau, nồng độ thuốc trong máu vẫn còn cao hơn nồng độ cần thiết để ức chế 80% su tiết địch acid cơ bản của dạ dày. Cimetidin đào thải chủ yếu qua nước tiểu. Sau khi tiêm phần lớn thuốc (khoảng 75%) được đào thải dưới dạng không biến đổi sau 24 giờ. Sau khi uống, thuốc được đào thải chủ yếu dưới dạng chuyền hóa là sulfoxid; nếu uống một liều đơn, thì 48% thuốc được đào thải ra nước tiểu sau 24 giờ dưới dạng không biến đổi. 10. Quá liều và xử trí : Cimetidin có thể dùng từ 5,2 tới 20g/ngày trong 5ngày liền cũng không gây ra nguy hiểm, mặc dù nồng độ trong huyết tương tới 57 mg/ml (nồng độ tôi đa đạt được trong huyết tương sau khi dùng 200 mg là Imicrogam/ml). Tuy nhiên quá 12g cũng sinh ra một số tác dụng không mong muốn như: giãn đồng tử, loạn ngôn, mạch nhanh, kích động, mắt phương hướng, suy hô hấp... Xử trí :Rửa dạ dày, gây nôn và điều trị các triệu chứng. Không cần dùng thuốc lợi tiểu vì không có kết quả 11. Bảo quản, hạn dùng -Bao quan: Bao quản nơi khô thoáng, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 300C. -Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG DE XA TAM TAY TRE EM ` SỐ NEU CAN BIẾT THÊM THONG TIN XIN HOI ¥KIEN BAC ST CHI NHANH CONG TY CO PHAN DUQC PHAM PHONG PHU — NHA MAY SAN XUAT DUQC PHAM USARICHPHARM Lô 12, Đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh 9 GIAM DOC zZZra

Ẩn