Thuốc Cimetidin 300mg: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Cimetidin 300mg |
Số Đăng Ký | VD-18134-12 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Cimetidin- 300 mg |
Dạng Bào Chế | Viên nén bao phim. |
Quy cách đóng gói | Hộp 10 vỉ x 10 viên. Chai 100 viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma) Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, tp. Hồ Chí Minh |
Công ty Đăng ký | Công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma) Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, tp. Hồ Chí Minh |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
04/07/2014 | Công ty TNHH DP USA-NIC | Hộp 10 vỉ x 10 viên. Chai 100 viên | 300 | Viên |
MẪU NHÃN THUỐC ĐĂNG KÝ
~ 2
ÁN VI CIMETIDIN (1 vi x 10 viên bao phim)
Cục. QUẢN LÝ DƯỢC
vã ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lần đàu:4⁄(0…..(é…A 8 sẽ “Gp Ye NIC-PHARMA i Rx Rx ĐK… |… SÐK………… ~- D> Son EE
<=> owe QD 4wie -Xa,
¬ 2-NHAN CHAI CIMETIDIN (100 vién bao phim)
Cimetidin
: | wy) in g
GMP-WHO
ty Tp. pe M;ngày/Z tháng đZ năm 2011
_ Zs KT-Téng, Gidm Đốc côn TỶ NHÀ Š(TBALR MUẺ MHUU RARY
4 SÁN XUẤT THƯỜNG MAI |
:
;ne 7 |
DS. NGUYEN TRUNG KIEN
MẪU NHÃN THUỐC ĐĂNG KÝ
3 -MẪU HỘP CIMETIDIN (10 vỉ x 10 viên bao phim)
BAO QUAN NOI KHO MAT (NHIET ĐỘ< 30) TRANH ANH SANG. N.L.C PHARMA Co., Ltd Block 11D,Road C,TanTao!P, BinhTanDist,HCMC Ma Vach CONG TYTNHH SX-TM DUGC PHAM N.I.C Lô11D Đường Œ-KCN Tân Tạo -Q.Binh Tan -TPHCM LS (x: _ fad {OEE NE G@ /TRAGH NHIEM HUU HAN Ea [2 |ÁNXUẤT-THƯỚNG MẠI} 2 cớ. DUBE PHAM ` TO HUONG DAN SU DUNG THUOC Vién Nén Bao Phim CIMETIDIN 300mg (Thuốc bán theo đơn) CIMETIDIN 300mg_Vién nén bao phim: @ Công thức (cho một viên nénbao phim): °lIMEHỦNE 00g10 sii005eaniiidaieiEsiadetobeseua teShake 300mg ˆ::1ã dƯỢC?....................... vừa đủ......... 12260207 1viên nén bao phim (Tinh bột sắn, bét talc, povidon, magnesi stearat, HPMC, PEG 6000, mau xanh blue patenté, mau vang sunset yellow, ethanol 96%, nước tỉnh khiết). + Tác dụng dược lý: Dược lực học ~_Cimetidin ức chế cạnh tranh với histamine tại thụ thể Hạ của tếbào bìa dạ dày, ức chế tiết dịch acid cơ bản (khi đói) ngày và đêm của dạdày và cảtiết dịch acid được kích thích bởi thức ăn, histamine, pentagastrin, cafein và insulin. Lượng pepsin do dạdày sản xuât racũng giảm theo. Được động học __Sau khi uống, cimetidin nhanh chong hp thu, ham lượng trong máu đạt mức tối da sau 45-90 phút. Nửa đời của cimetidin khoảng 2giờ. Sau khi dùng một liều 300mg, 4-5 giờ sau, nồng độ thuốc trong máu vẫn còn cao hơn nông độ cần thiết ức chế 80% sựtiết dịch acid cơ bản của dạ dày. Cimetidin đào thải chủ yếu qua nước tiểu, thuốc được đào thải chủ yếu dưới dạng chuyển hóa là sulfoxid; nếu uống một liều đơn, thì 48% thuốc được đào thải ranước tiểu sau 24 giờ dưới dạng không biến đổi. @ = Chi dinh: __Điều trịngắn hạn loét tátràng, chứng trào ngược dạ dày thực quản, hội chứng Zollinger —Ellison, Stress gay loét đường tiêu hóa trên. ® Liều dùng —cách dùng: Nên uống thuốc vào bữa ănhoặc trước lúc đingủ ~Người lớn: Không dùng quá 8viên/ngày +Loét dạ dày tátràng: Dùng liều duy nhất 3viên/ngày vào buổi tối trước lúc đingủ ítnhất trong 4tuần đối với loét dạ dày tá tràng và ítnhất trong 6tuần đối với loét đạdày. Liêu duy trìlà1viên vào trước lúc đingủ. +Điều trịchứng trào ngược dạ dày thực quản: 1viên/ lần, 4lần/ ngày (vào bữa ănhoặc trước lúc đingủ), dùng từ4đến 8tuần. +Hội chứng Zollinger —Ellison: 1vién/ lần, 4lằn/ngày, cóthể tăng tới 8viên/ngày. +Stress gay loét đường tiêu hóa trên: Uống 1viên /lần, cách 4—6giờ 1lần. +Người bịsuy thận: Liều đùng tùy thuộc vào độ thanh thải creatinin, nếu thanh thải là0-15 m/phút thi liều 200mg/ lần, 2lần/ ngày, nêu thanh thải >15-30 ml/phút, liều 200mg /lần, 3lần/ ngày; nếu thanh thải >30-50 m/phút liều 200mg/ lần, 4lần/ ngày; nêu thanh thải >50 ml/phút, liều bình thường.
~Trẻ em: Liều dùng hàng ngày được chia đều 3đến 4lần.
+Kinh nghiệm lâm sàng dùng Cimetidin điều trị cho trẻ em dưới 16 tuổi còn rất ít.Cần phải cân nhắc giữa nguy cơ và lợi ích trước khi chỉ định cho trẻ em.
+Diéu triloét daday tatrang và viêm thực quản:
So sinh: 10—15mg/kg/ngày.
Tir 1đến 12tuổi: 20 ~25mg/kg/ngày.
Trên 12tuổi: 30mg/kg/ngày
+Trẻ bịsuy thận: Phải giảm xuống tới 10-15mg/kg/ ngày. Và chia racách nhau §giờ.
© Chống chỉ định:
_Mẫn cảm với Cimetidin
@ Than trong:
_Cimetidin tương tác với nhiều thuốc vìthế khi phối hợp với thuốc nào
đều phải xem kỹ
~Trước khi dùng cimetidin đểđiều trịloét dạ dầy phải loại trừ khả năng gây ung thư, vìkhi dùng thuốc có thể che lắp đấu hiệu khó chân đoán.
__Giảm liều ởngười suy thận
®_ Sử dụng cho phụ nữ cóthai và
cho con bú:
~Không sửdụng Cimetidin cho phụ nữ cóthai và cho con bú vìthuốc bài tiết qua sữa mẹ và qua nhau thai, mặc dau tac dụng cóhại đên thai nhi và trẻ bú mẹ chưa được ghi nhận.
® Tương tác thuốc:
~Cimetidin tương tác với rất nhiều thuốc nhưng chỉ cómột sốcóýnghĩa lâm sàng. Cimetidin thường làm chậm sựđào thải vàlàm tăng nông độ của những thuôc này trong máu. Đa sôcác tương tác làdo liên kêt cytochrom P450 ởgan dẫnđến sựức chế chuyên hóa oxy ởmicrosom vàtăng nông độ trong huyết tương của những thuốc chuyển hóa bởi những enzym này. -_Tránh các thuốc: Metformin, warfarin, quinidin, procainamid, lidocain, propranolol, nifedipin, phenytoin, acid valproic, theophylin.
_Các muối, oxyd vàhydroxyl magnesi, nhôm, calci, làm giảm sựhấp thu của Cimetidin nếu cùng uống. Vì vậy nên dùng cách nhau 2giờ.
¢__ Tác dụng không mong muốn:
-Thường gặp:
+Tiêu hóa: fachảy.
+Thần kinh: Đau đầu, chóng mặt, ngủ gà, lúlẫn hồi phục được, tram cảm, kích động, bồn chồn, ảogiác, mất phương hướng. +Nội tiết: chứng vú toởđàn ông khi điều trị 1tháng hoặc lâu hơn.
eit gap:
+Nội tiết: Chứng bắt
lực khi dùng liều cao kéo dai trén 1năm, nhưng hỏi phục được. _ +Da: Phát ban.
+Gan: Tang enzyme gan tạm thời, tựhết khi ngừng thuốc.
+Thận: tăng creatin huyết.
Thông báocho bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sửdụng thuốc. ®— Quá liều và
cách xử trí:
~Triệu chứng: Cimetidin có thể dùng từ 5,2 tới 20g/ngày trong 5ngày liền cũng không gây ranguy hiểm, mặc dù nồng độtrong huyết tương tới 57mg/ml (nông độ tôi đa đạtđược trong huyệt tương sau khi dùng 200mg là1microgam/ml). Tuy nhién qua 12 giờ cũng sinh ramột sốtác dụng không mong muốn như: Giãn đông tử, loạn ngôn, mạch nhanh, kích động, mât phương hướng, suy hô hâp.
-_Xử trí: Rửa dạ dầy, gây nôn và điều trịcác triệu chứng. Không cần dùng thuốc lợi tiểu vìkhông cókết quả. ®— Trình bày:
-Hộp 10vỉx10viên nén bao phim.
~Chai 100 viên nén bao phim.
® Han ding:
_36 tháng kểtừngày sản xuất
®- Bảo quản:
~_Nơi khô
mát (nhiệt độ <30°C), tránh ánh sáng. ®— Tiêu chuẩn:TCCS PHO CYC TRUONG DE XA TAM TAY CUA TRE EM Na ^n Vin Ghanh Jv DOC KY HUONG DAN SU DUNG TRUGC KHI DUNG aon — | NEU CAN THEM THONG TIN XIN HOI Y KIEN CUA THAY THUOC KHONG DUNG THUOC QUA HAN SU DUNG GHI TREN HOP THONG BAOCHO BAC SINHUNG TAC DUNG KHONG MONG MUON GAP PHAI KHI SU DỤNG THUỐC CONG TY TNHH SX-TM DUOC PHAM NIC (NIC-PHARMA) L6 11D duong C-KCN Tan Tao -Q.Binh Tan —TP.HCM DT :7.541.999 —Fax: 7.543.999 TP.HCM, n ay 16 thang 07 nam 2011 0600 ỐNG GIÁM ĐÓC Q2 GẦN 3 ĐÔNG TY NGÀ 3/TRACH NHIỆM HỮU HANoS oe|SALT THO ĐƯỘC PHẨM