Thuốc Cetecocenzitax: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Cetecocenzitax |
Số Đăng Ký | VD-20384-13 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Cinnarizin – 25 mg |
Dạng Bào Chế | viên nén |
Quy cách đóng gói | Hộp 3 vỉ x10 viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 115 Ngô Gia Tự, Quận Hải Châu, Tp Đà Nẵng |
Công ty Đăng ký | Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 115 Ngô Gia Tự, Quận Hải Châu, Tp Đà Nẵng |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
30/09/2015 | Công ty cổ phần dược TW3 | Hộp 3 vỉ x 10 viên | 400 | Viên |
24/10/2014 | Công ty TNHH MTV Dược Trung Ương 3 | Hộp 3 vỉ x10 viên | 400 | Viên |
115 Ngô Gia Tự -Đà Nẵng
HO SO MAU NHÂN
-Viên nén CETECOCENZITAX
Năm 2011
BỘ Y TẾ
CUC QUAN LY DUOC
DA PHE DUYET
Lân đâux2}-¿..|Ệ….2Ø/(
Hộp 3vỉ x10viên nén |
Mẫu nhãn thuốc
1. Mẫu nhãn hộp
IIA
zin 25mg
616
SX:
Để xatẩm tay trẻ em Đọc kỹ h dẫn sửdụng trước khi dùng Bảo quản ởnhiệt độ không quá 30°C Nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp | Xem tờhướng dẫn sửđụng. |
Boxof 3blisters x10tablets
GMP
vecoCE
Keep out ofreach of chi Read the ions care’ 1 use. Store att ratures
Excipients…..s……………
Indications, Contraindications, Dosage: Keep inscold, dryplay protspt tram light. ~ Read the leaflet inside. SPK: i *CCẾt N.H.H ;
{=| MOT THANK VIEN |° + DƯỢC &
@ a
2. Mau nhan vi:
Tờ hướng dẫn sử dụng:
VIÊN NÉN CETECOCENZITAX Thành phần:
-Cỉnarizin………………………….-……..,25 mg ~Tá dược (Avicel, Talc, Tỉnh bột sắn, Magnesi stearat, sodium starch glycolat, nước cất) vđ 1viên Được lực học: Cinarizin là thuốc kháng histamin H; có thé chặn các thụthẻ ởcơ quan tận cùng của tiền đình và ức chê sự hoạt hoá
quá trình tiết histamin và acetylcholin.Cinarizin con 1a chất đối kháng calci làm ức chê sự co tê bào cơ trơn mạch máu. Dược động học: Sau khi uông, Cinarizin đạt dược nồng độ đỉnh huyết tương từ 2- 4giờ. Sau 72 giờ, thuốc vẫn còn thải trừ qua nước tiểu. Nửa đời huyết tương của thuốc ởngười tình nguyện trẻ tuổi khoảng 3giờ. Chỉ định: Phòng say tàu xe. Rồi loạn tiền đình như chóng mặt, ùtai, buồn nôn, nôn trong bệnh Mèniére. Cách dùng -Liêu dùng:
*Cách dùng: Nên uống thuốc sau khi ăn.
*Liều dùng: Thường dùng:
-Phòng say tàu xe: người lớn uống 25 mg, 2giờ trước khi đi tàu xe, sau đó uống 15 mg cứ 8giờ một lần trong cuộc hành trình nếu cần. Trẻ em 5-12 tuổi, 1⁄4liều người lớn. -_ Rối loạn tiền đình: uống 30 mg/lần x3lằn/ngày. Trẻ em:5 -12 tuổi: 1⁄ liều người lớn Chống chỉ định: Mẫn cảm với Cinarizin hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc. Loạn chuyển hoá porphyrin.
Những lưu ýđặc biệt và cảnh báo khi sử dụng thuốc: -Cũng như với những thuốc kháng histamin khác, thuốc có thể gây đau vùng thượng vị. Uống thuốc sau bữa ăn có thê làm giảm kích ứng dạ dày. -Thuốc có thé gay ngủ gà, đặc biệt lúc khởi đầu điều trị. Phải tránh những công việc cần sự tỉnh táo như lái xe, điều khiển máymóc …
-Phải tránh dùng Cinarizin dài ngày ởngười cao tuổi, vì có thé gây tăng hoặc xuất hiện những triệu chứng ngoại tháp, đôi khi
kết hợp với cảm giác trằm cảm trong điều trị kéo dài. Tương tác với các thuốc khác: Rượu (chất ức chế thần kinh trung ương), thuốc chống trằm cảm ba vòng: Sử dụng đồng thời với Cinarizin có thể làm tăng tác dụng an thần của mỗi thuốc nêu trên hoặc Cinarizin
Tác dụng không mong muốn của thuốc:
-Thường gặp: Ngủ gà ,Rối loạn tiêu hoá
-Ítgặp: Nhức đầu, khô miệng, tăng cân ra mồ hôi, phản ứng dị ứng. -Hiếm gặp: Triệu chứng ngoại ởngười cao tuôi hoặc khi điêu trị dài ngày; giảm huyết áp (dùng liêu cao). Xử trí ADR: Có thê phòng tình trạng ngủ gà và rối loạn tiêu hoá, thường có tính chât tạm thời, bằng tăng dân liều tới mức tối ưu. Phải ngưng thuốc khi bệnh nặng hơn hoặc xuất hiện những triệu chứng ngoại tháp khi điều trị dài ngày cho người cao tuổi. ; ; 3 Tác dụng của thuốc khi lái tàu xe và vận hành máy: Thuốc có thê gây ngủ gà, đặc biệt lúc khởi đầu 1 trị.Tránh dùng thuốc khi lái xe, vận hành máy móc. ; _
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho
con bú: Chỉ dùng thuốc trong thời kỳ mang thai khi thật cân thiết. :Wà * chỉ dùng CETECOCENZITAX trong thời kỳ cho con bú khi lợi ích điều trị cho mẹ trội hơn nguy cơ cóthẻ ụ xảy ra đối với trẻ. . oe IS Quá liều và xử trí: Trong trường hợp quá liêu hoặc vô tình bị ngộ độc thuôc phải báo ngay cho bác SỈ, LÊ
Bảo quản: Nhiệt độ không quá 30C, nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp.
Đóng gói: Hộp 3vỉ x10 viên Hạn dùng: 36 tháng kê từ ngày sản xuất Tiêu chuẩn: Đạt TCCS.
Œ+
Để xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùn
Nếu cần thêm thông tin, xin hồi ýkiến thầy thuốc.
Thông báo cho bác sĩ những dấu hiệu không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc
Thuộc được sản xuất tại
Công ty TNHH MTV Dược TW 3 -115 Ngô Gia Tự -Đà nẵng
Tel: 0511.3817552 -3816308 -3822230 Fax: 0511.3822730
NHH MTV DƯỢCTWâ‹
ap PhÓ GIÁM ĐỐC
`Bu#fCỤC TRƯỞNG
V[puyễn Vin SMuuh