Thuốc Cetecocensamin: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Cetecocensamin |
Số Đăng Ký | VD-22022-14 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Glucosamin – 500mg |
Dạng Bào Chế | Viên nén bao phim |
Quy cách đóng gói | Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên, 200 viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 115 Ngô Gia Tự,Phường Hải Châu, Quận Hải Châu, Tp Đà Nẵng |
Công ty Đăng ký | Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 115 Ngô Gia Tự, Quận Hải Châu, Tp Đà Nẵng |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
30/09/2015 | Công ty cổ phần dược TW3 | Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên, 200 viên | 1100 | Viên |
***@ÍIlsa***
HO SO MAU NHÂN
VIEN NEN BAO PHIM
CETECOCENSAMIN
Tên và địa chỉ cơ sở đăng ký
CÔNG TY TNHH MTV DƯỢC TRUNG ƯƠNG 3
115 Ngô Gia Tự -phường Hải Châu 1- quận Hải Châu -thành phố Đà Nẵng
Tel: 0511.3830202 Fax: 0511.3822767
Email: ceteco.us2013@yahoo.com
Tên và địa chỉ cơ sở sản xuẤt :
CÔNG TY TNHH MTV DƯỢC TRUNG ƯƠNG 3
115 Ngô Gia Tự -phường Hải Châu 1- quận Hải Châu -thành phố Đà Nẵng
Tel: 0511.3830202 Fax: 0511.3822767
Email: ceteco.us2013@yahoo.com
Nam 2014
_ BỘYTẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lain dau:..§../.A% 0/020
U NHAN THUOC
4. Mẫu nhãn hộp 10 vỉ:
CetecoCensamin ƑR
Glucosamin 500 mg
_ Ny CONG TY TNHH MTV VDƯỢC TW3 HỆ G2 GPSu -gprs ear iChau 1 quận H ốĐà Nẵng
=
le OC TRÔNG
listers x10film coated tablets |
GMP
CetecoCensamin JN
Glucosamin 500 mg sẻos a
“@ Manufactured by: b špCONG aTNH MTV N ws
MẪU NHÃN THUỐC
2. Mẫu nhãn hộp 5vỉ:
`
HộpSVÌ:x10viên IGM 780 phim
)
-_ €etecoCensamin
Glucosamin 500 mg
“@ Sản xuất tại: CÔNG TY TNHH MTV DƯỢC TW3 |, _115 Ngô eal -phường Hải Châu 1 DUOC quan Hai thành phốĐà Nẵng.
CetecoCensamin j `
Glucosamin 500 mg
NY
&= Manufactured by: CONG! on TNHH MTV DUOC TW3 Chau distric
.
4. Mẫu nhãn vỉ:
MẪU NHÃN THUÓC
3. Mẫu nhãn lọ:
eee na Pale GMP 100 viên nén bao phim COMPOSITION:
“Táđược vừa<= lve _ Glucosamin = me a = sire CetecoCensamin zzz=m== aie Glucosamin 500 mg ĐỌCKỸ TH mir aHDUNG Mu iz tứcReHCHCnếp KEEP OUTOFREACH OFCHILDREN READ THEDIRECTIONS CAREFULLY BEFORE USE HOT eee : PROTECT MOISTURE, PROTECT FROM LIGHT THANE PHAN: GMP 200 viên nén bao phim COMPOSITION: Tảtược vừađồ ee . nh CHỈDỊNH, CHỐNG INDICATIONS, CONTRAINDICATIONS, DOSAGE: eo CetecoCensamin zzz> Glucosamin 500 mg iewets aĐI ĐạtTCCS a ra 2=KHIDÙNG. SDK/Reg. No:
aaa wen eng?
UT “ieneSTORE AT TEMPERATURES BELOW 30°C PROTECT MOISTURE, PROTECT FROM LIGHT
TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Viên nén bao phim CETECOCENSAMIN
Thành phần:
Glucosamin sulfat natri clorid: tương đương 500 mg Glucosamin.
Tá dược: Tinh bột sắn, Magnesi stearat, Lactose, Gelatin, HPMC, PEG 6000, Talc, Titan
dioxyd, Ethanol 96%, nuéc cat, avicel, sodium starch glycolat vd 1vién.
Dược lực học:
– Glucosamin tham gia quá trình chuyểnhoá tổng hợp nên thành phần củasụn khớp. Nó
là một amino -monosaccharid, nguyên liệu để tông hợp proteoglycan, khi vào trong cơ thê nó
kích thích tế bào ở sụn khớp tăng tông hợp và trùng hợp nên cấu trúc proteoglycan bình
thường. Kết quả của quá trình trùng hợp là muco -polysaccharid, thành phần cơ bản cấu tạo
nên đầu sụn khớp. Glucosamin đồng thời ức chế các enzym phá huỷ sụn khớp như collagenase,
phospholinase A2 và giảm các gốc tự do superoxid phá huỷ các tế bào sinh sun. Glucosamin
còn kích thích sinh sản mô liên kết của xương, giảm quá trình mất calci của xương.
– Do glucosamin làm tăng sản xuất nhầy dịch khớp nên tăng độ nhớt, tăng khả năng bôi
trơn của dịch khớp, vì thế không những giảm triệu chứng của thoái hoá khớp (đau, khó vận
động) mà còn ngăn chặn quá trình thoái hoá khớp, ngăn chặn bệnh tiền triển.
Dược động học: Glucosamin được hấp thụ rất tốt sau khi uống (qua nghiên cứu cho thấy t
được hấp thu 90-98%) mặc dù việc sử dụng glucosamin ngoài đường ruột cho nồng độ th ĐC. THAN
trong huyết tương cao gấp 5 lần đường uống. Trong các thử nghiệm trên người và độn xỆt, Dud
tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp glucosamin có đánh dấu đồng vị phóng xạ đã cho thấy thời 3)TRUNGY
bán thải của thuốc là 13 phút (lúc đầu). Sự gắn kết của œ và B globulin trong huyết tương B
đầu ởphút thứ 20 sau khi dùng thuốc, đạt đến nồng độ đỉnh sau 8 đến 10 gio va sau đó giảm
dần với thời gian bán thải là 2,9 ngày. Một điều thú vi la glucosamin được hấp thu chủ động ở ~~
các khớp và một số mô khác, trong khi đó cơ chê phân bố chủ yếu của đa số các tế bào và mô sẻ
trong cơ thể là khuyếch tán thụ động. Glucosamin có thể qua được hàng rào máu-hoạt dịch và %
mặc dù nồng độ thuốc trong huyết thanh khi uống thấp hơn khi tiêm, tính chất dược động học
của glucosamin khi uống vẫn giống như tính chất động học của thuốc sau khi tiêm sau hiệu
ứng vượt qua lần đầu của gan. Glucosamin được thải trừ qua nước tiểu và phân. >>
Chỉ định: Giảm triệu chứng của thoái hóa khớp gôi nhẹ và trung bình.
Cách dùng – Liều dùng: Dùng cho người trên 18 tuổi
2Uống từ 1250 mg đến 1500 mg glucosamin/ngay, chia 3 lần.
-Có thể dùng đơn độc Glucosamin hoặc phối hợp với thuốc khác như Chondroitin 1200
me/ngay, 2 z .
–
Thời pian dùng thuốc tuỳ thuộc vào cá thê, ít nhât dùng liên tục trong 2-3 tháng đề đảm bảo
hiệu quả điều trị.
Chống chị định: Người mẫn cảm với thuốc, người không dung nạp Sulfur, phụ nữ có thai và
cho con bu, Tra em, trẻ vị thành niên dưới 18 tuổi do chưa có số liệu về độ an toàn và hiệu quả
điều trị.
Thận trọng:
-Khi điều trị các bệnh mãn tính cần xem xét các khả năng sau:
+ Khi áp dụng phác đồ điều trị lâudài cần tiến hành các xét nghiệm lâm sàng định kỳ: Thử
nước tiểu, xét nghiệm máu, xét nghiệm chức năng gan.
+ Nên xem xét các phương pháp điều trị khác với việc dùng thuốc.
— Khi điều trị các bệnh cấp tính cần xem xét các khả năng sau:
+ Cần theo dõi bệnh nhân trong trường hợp viêm cấp tính.
+ Tránh dùng 1loại thuốc trong 1thời gian dài.
+ Không dùng chung với các thuốc kháng viêm, giảm đau khác.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Không dùng cho phụ nữ mang thai và đang cho con bú.
Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc: Không có ảnh hưởng øì.
Tác động không mong muốn của thuốc:
-Glucosamin thuộc nhóm carbohydrat, dù không trực tiếp gây tăng đường huyết nhưng có thể
ảnh hưởng lên sự bài tiết insulin, vì thế cần theo dõi đường huyết thường xuyên trên những
bệnh nhân đái tháo đường.
-Hiểm gặp: Rối loạn tiêu hóa (đầy hơi, buồn nôn, biếng ăn).
Tương tác thuốc:
Không nên kết hợp đồng thời thuốc này với các thuốc kháng viêm, giảm đau.
Sử dụng quá liều: Báo ngay cho bác sĩ khi bị quá liều.
Bảo quản: Nhiệt độ dưới 30°C, tranh 4m, tranh anh sáng trực tiếp.
Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất
Quy cách đóng gói: Hộp 5vi, 10 vi x 10 viên. Lọ 100 viên, 200 viên
Để xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn trước khi sử dụng
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi
Thuốc được sản xuất tại Công ty TNHH MTV Dược TW 3
115 Ngô Gia Tự -phường Hải Châu 1-quận Hải Châu -thành phố Đà Nẵng
Tel: 051 1.3830202 Fax: 0511.3822767 Email: ceteco.us2013yahoo.com