Thuốc Cepoxitil 100 Sachet: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Cepoxitil 100 Sachet |
Số Đăng Ký | VD-19116-13 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) – 100 mg |
Dạng Bào Chế | Thuốc bột pha hỗn dịch uống |
Quy cách đóng gói | Hộp 12 gói x 3g, hộp 25 gói x 3g |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần Pymepharco 166 – 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần Pymepharco 166 – 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
23/05/2016 | Công ty cổ phần Pymepharco. | Hộp 12 gói 3g, hộp 25 gói x 3g | 8500 | Gói |
Mi Đuon
ypip
ugy eud
404
20nd
L
6¢196
zdey
uOO|
uuxopod22
19M°5S
00L
1I1IXOd3
COMPOSITION
-Each
sachet
contains
Cefpodoxime
proxetil
equivalent
to
Cefpodoxime
100mg
Prescription
drug
INDICATIONS,
CONTRA-INDICATIONS,
DOSAGE,
ADMINISTRATION
Read
theleaflet
inside.
EPOXITIL
100
sachet
Cefpodoxime
100mg
STORAGEInadry,
cool
place
(below30°C).
Protect
from
light.
Box
of
12
sachets
of
3g
SPECIFICATION
-In-house.
Powder
for
oral
suspension
Keep
out
ofreach
ofchildren
Read
the
leaflet
carefully
before
using
58099
8″936014
8
ÝỞ DƯỢC
BỘ Y TẾ
TT`.UC QUAN LY D Cc
⁄⁄⁄2Z
A.
UYỆ
THÀNH
PHẦN
-Mỗi
gói
chứa
Cefpodoxim
proxetil
tương
đương
Cefpodoxim
100mg
CHỈ
ĐỊNH,
CHỐNG
CHỈ
ĐỊNH,
LIỀU
DÙNG,
CÁCH
DÙNG
Xem
tờhướng
dẫn
sửdụng.
BẢO
QUẢN
Nơi
khô,
mát
(dưới
30°C).
Tránh
ánh
sóng.
TIEU
CHUAN
-TCCS.
Để
xatầm
tay
trẻ
em
Đọc
kỹhướng
dẫn
sửdụng
trước
khi
dùng
CTY
CỔ
PHẦN
PYMEPHARCO
166-170
Nguyễn.
Huệ
-TuyHòa
-Phú
Yên
-VN
PHẾ
~f Ey,i
JR..€….@B
Lần đầu
H TẤN NAM
G GIÁM ĐỐC
`
P+ N
TON
OPA
A
WGA. Te
HUYN
NGTYCO Q
* FY
Aa
a
EPOXITIL
100
sachet
Cefpodoxim
100mg
Hộp
12
gói
5a
Thuốc
bột
pha
hỗn
dịch
uống
⁄⁄⁄⁄
SDK
/VISA:
XX-XXXX
-XX
SốlôSX/Lot
:
Ngay
SX/Mfg.:
HD/Exp.
M/s bugn
ysip
ugy
eyd
49q
conyy
bg
106
gz
doy
PU1OO|,
uaịxopod22
PS
OOL
1I1IXOd3
COMPOSITION
-Each
sachet
contains
Cefpodoxime
proxetil
equivalent
to
Cefpodoxime
100mg
Prescription
drug
INDICATIONS,
CONTRA-INDICATIONS,
DOSAGE,
ADMINISTRATION
Read
theleaflet
inside.
EPOXITIL
100
sachet
Cefpodoxime
100mg
STORAGE
-Inadry,
cool
place
(below
30°C).
Protect
from
light.
SPECIFICATION
-In-house.
Keep
out
ofreach
ofchildren
Box
of25
sachets
of3g
Read
the
leaflet
carefully
before
using
IN
8″9360141581025
Powder
for
oral
suspension
⁄⁄⁄Z
ˆ^
HUỲNH TẤN NAM 2 TONG GIÁM ĐỐC
*
THÀNH
PHẦN
-Mỗi
gói
chứa
Cefpodoxim
proxetil
tương
đương
Cefpodoxim
100mg
CHI
BINH,
CHONG
CHI
BINH,
LIEU
DUNG,
CACH
DUNG
-Xem
tờhướng
dẫn
sửdụng.
BAO
QUAN
-Nơi
khô,
mát
(dưới
30°C).
Tránh
ánh
sáng.
Cc:
POXITIL
100
sachet
Cefpodoxim
100mg
Hộp
25
gói
5a
TIÊU
CHUẨN
-TCCS.
Đểxatầm
tay
trẻem
Đọc
kỹhướng
dẫn
sửdụng
trước
khi
dùng
Thuốc
bột.
pha
hỗn
dịch
uống
WHO
-GMP
CTY
CỔ
PHẦN
PYMEPHARCO
166-170
Nguyễn
Huệ
-Tuy
Hòa
-Phú
Yên
-VN
⁄⁄⁄Z
SDK
/VISA:
XX-XXXX
-XX
SốlôSX/Lot
:
Ngay
SX/Mfg.:
HD/Exp.
oa
2E
ce
Mỗi gói 3gchứa Each sachet of3gcontains Cefpodoxim 100mg 1.Cho thuốc vào ly Pour thepowder inaglass
2.Cho thêm một ítnước Addalittle water into theglass
3.Khuấy đều Stir forafew seconds
4.Uống theo liều chỉđịnh Follow theprescribed dosage
Bảo quản nơikhô, mát (dưới 30°C). Đểxatầm taytrẻem. Storage inadry, cool place (below 30°C). Keep outofreach ofchildren. SốlôSX/Lot:
HD/Exp.
CTY C6 PHAN PYMEPHARCO 166-170 Nguyễn Huệ -TuyHòa -Phú Yên -VN
Thuốc bántheo đơn Prescription drug
EPOXITIL 100 sachet
Cefpodoxim 100mg
Gói 5athuốc bột pha hỗn dịch uống
Sachet of3gofpowder fororal suspension
⁄⁄⁄Z⁄
-HUỲNH TẤN NAM
TỔNG GIÁM ĐỐC
ẤN…
HUONG DAN SU DUNG THUOC
Thuốc bán theo đơn. Nếu cân thêm thông tin, xin hỏi ýkiến bác sỹ.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Đê xa tâm tay trẻ em.
CEPOXTTIL 100 Sachet
(Cefpodoxim 100mg)
THÀNH PHÀN: Mỗi gói chứa
Cefpodoxim proxetil tương đương
Cefpodoxim 100mg
Tá được: Microcrystallin cellulose, carboxymethylcellulose calci, natri benzoat, đường trắng, aspartame, colloidal
Silicon dioxyd, bột hương trái cây.
DƯỢC LỰC HỌC
Cefpodoxim làkháng sinh cephalosporin thế hệ 3.Cefpodoxim có độ bền vững cao trước sựtấn công của các beta lactam
do cdc vikhuan gram 4m va gram dương tạo ra. .
Tác dụng kháng khuân của cefpodoxim thông qua ức chế thành tếbào vikhuẩn của enzyme transpeptidase gắn kết màng,
điều này ngăn ngừa sự liên kết chéo của các chuỗi peptodoglycan cần thiết cho độ mạnh và độ bền của tếbào vikhuẩn.
Về nguyên tắc, cefpodoxim có hoạt lực đối với cầu khuẩn gram dương, nhu phé cau khuan (Streptococcus pneumoniae),
các liên cầu khuan (Streptococcus) nhom A, B, C, Gva véicác tụcầu khuẩn Staphylococcus aureus, S.epidermidis có
hay không tạo rabeta lactamase. Tuy nhiên, thuốc không có tác dụng chống tụcầu khuân kháng isoxazolyl-penicilin do
thay đổi protein gắn penicillin. ( AA? :
Cefpodoxim cũng cótác dụng đối với các cầu khuẩn gram âm, các trực khuẩn gram dương và gram âm. Thuốc cóhoạt tính
chống các vikhuẩn gram âm gây bệnh quan trọng như Z. coli, Klebsiella, Proteus mirabilis và Citrobacter.
Cefpodoxim bền vững với các beta lactamase do /Jaemophilus in/luenzae, Moraxella catarrhalis và Neisseria sinh ra.
Cefpodoxim ittac dung trén Proteus vulgaris, Enterobacter, Serratia marcesens va Clostridium perfringens. Cac khuẩn
này đôi khi kháng hoàn toan. Cac tu cau vang khang methicillin, Staphylococcus saprophyticus, Enterococcus,
Pseudomonas aeruginosa, Pseudomonas spp., Clostridium difficile, Bacteroides fragilis, Listeria, Mycoplasma
pneumoniae, Chlamydia va Legionella pneumophili thuong khang hoàn toàn các cephalosporin.
Cefpodoxim ởtrên thi trường làdạng thuốc uống cefpodoxim proxetil. Cefpodoxim proxetil ítcó tác dụng kháng khuẩn
khi chưa được thủy phân thành cefpodoxim trong cơ thể. Cefpodoxim proxetil được hấp thu qua đường tiêu hóa và được
chuyển hóa bởi các esterase không đặc hiệu, cóthể tại thành ruột, thành chất chuyên hóa cefpodoxim cótác dụng.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Khả dụng sinh học của cefpodoxim khoảng 50%. Khả dụng sinh học này tăng lên khi dùng cefpodoxim cùng với thức ăn.
Nửa đời huyết thanh của cefpodoxim là2,1 —2,8 giờ đối với người bệnh có chức năng thận bình thường. Nửa đờihuyết
thanh tăng lên đến 3,5 —9,8 giờ ởngười bịthiểu năng thận. Sau khi uống một liều cefpodoxim, ởngười lớn khỏe mạnh có
chức năng thận bình thường, nồng độ đỉnh huyết tương đạt được trong vòng 2—3giờ và có giá trịtrung bình 1,4 mcg/ml,
2,3 mcg/ml; 3,9 mcg/ml đối với các liều 100 mg, 200 mg, 400 mg. ;
Khoảng 40% cefpodoxim liên kết với protein huyết tương. Thuốc được thải trừ dưới dạng không thay đổi qua lọc cầu thận
và được bài tiết qua ống thận. Khoảng 29 —38% liều dùng được thải trừ trong vòng 12 giờ ởngười lớn có chức năng thận
bình thường. Không xảy rabiến đổi sinh học ởthận vàgan. Thuốc bịthải loại ởmức độ nhất định khi thẩm tách máu.
CHÍĐỊNH
Cefpodoxim được chỉ định điều trị ngắn hạn các nhiễm trùng đường hô hấp trên và hô hấp dưới do các chủng vikhuân
nhạy cảm:
-Viêm phế quản cắp và đợt cấp của viêm phế quản mạn tính
-Viêm phổi mắc phải ởcộng đồng
-Viém hau hong, viém amidan
-Viêm xoang cấp
Viêm tai giữa mức độ nặng
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu chưa cóbiến chứng, mức độ nhẹ vàvừa.
Điều trịbệnh lậu cầu chưa biến chứng ởnội mạc tửcung, hoặc ởhậu môn trực tràng ởphụ nữ và bệnh lậu ởniệu đạo của
phụ nữ vànam giới.
Nhiễm khuẩn davà mô mềm mức độ nhẹ vàvừa.
LIEU LUQNG VA CACH DUNG
Người lớn vàtrẻ emtrên 13 tuổi
Viêm phổi mắc phải ởcộng đồng và đợt cắp của viêm phế quản mạn tính, viêm xoang cắp :cefpodoxim 200mg/lằn, ngày 2
lần, trong 10— 14ngày.
Viêm phế quản, viêm họng, viêm amidan hoặc nhiễm khuẩn đường tiết niệu mức độ nhẹ và vừa, chưa có biến chứng:
cefpodoxim 100mg/lần, ngày 2lần, trong 5— 10ngày hoặc 7 ngày tương ứng.
Nhiễm khuẩn davà mô mềm mức độ nhẹ vàvừa: cefpodoxim 400 mg/lần, ngày 2lần, trong 7— 14ngày.
Điều trịbệnh lậu niệu đạo chưa biến chứng ởnam, nữ và bệnh lậu hậu môn trực tràng và nội mạc cô tửcung ởphụ nữ: liều
duy nhất 200 mg cefpodoxim, tiếp theo làđiều trịbằng doxycyclin uống đềphòng có cảnhiễm Chlamydia.
Người già: không cần điều chỉnh liều nếu chức năng thận bình thường.
Người suy thận: cần giảm liều theo mức độ suy thận.
Ởirẻem từ5tháng đến 12 tuổi:
Viên tai giữa cáp: liều 5mg/kg cefpodoxim (tối đa200 mg), ngày 2lần, hoặc 10mg/kg (tối đa 400 mg) ngày một lằn, trong
10ngày.
Viêm phế quản. viêm amidan: 5mg/kg (tối đa 100 mg), ngày 2lần, trong 5— 10ngày.
Các nhiễm khuẩn khác:
Từ 15ngày đến 6tháng tuổi: 8mg/kg/ngày, chia 2lần.
Từ6tháng đến 2năm: 40 mg/lần, ngày 2lần.
Từ3 tuổi đến 8tuổi: 80 mg/lần, ngày 2lần.
Trên 9tuổi: 100 mg/lần, ngày 2lần.
Trẻ nhỏ dưới 15ngày tuổi: không nên dùng.
CHÓNG CHỈ ĐỊNH
Bệnh nhân dịứng với các cephalosporin vàngười bịrối loạn chuyền hóa porphyrin.
THẬN TRỌNG
Trước khi điều trị bằng cefpodoxim, phải điều tra kỹ về tiền sử dịứng của người bệnh với cephalosporin, penicilin hoặc
thuốc khác.
Thận trọng đối với người mẫn cảm với penicilin, thiểu năng thận.
Sử dụng kéo dài thuốc có thẻ gây viêm kết tràng giả mạc, dođó cần cân nhắc khi chẩn đoán bệnh ởngười bệnh nhân tiêu
chảy trầm trọng hoặc sau quá trình sửdụng kháng sinh.
PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ
Phụ nữcó thai
Chỉ dùng thuốc cho người mang thai khi thật cần thiết.
Phụ nữcho con bú
Cefpodoxim được bài tiết qua sữa mẹ, nên cần
cân nhắc giữa lợi ích vànguy cơ có thể xảy khi dùng thuốc cho người đang
cho con bú.
TƯƠNG TÁC THUỐC
Không nên dùng đồng thời với các chất chống acid vìgiảm hấp thu cefpodoxim.
Nồng độ huyết thanh của cefpodoxim cóthẻ tăng lên khi dùng đồng thời vời probenecid.
TÁC DỤNG PHỤ
Có thể xảy racác rối loạn vềđường tiêu hóa như buồn nôn, tiêu chảy, đau bụng, viêm đại tràng. HỄ
Thông báo cho thay thuốc tác dụng không mong muốn gặp phải khi sửdụng thuốc.
QUÁ LIỀU VÀ XỬ TRÍ % `
Quá liều với cefpodoxim proxetil chưa được báo cáo. Triệu chứng do dùng thuốc quá liều có thể gồm có tội Doh non, TRUONG
dau thugs viva ie tiêu chảy. Trong trường h nhiệm nes nang do om uá liều, thẩm phân máu hay hat pha¢/- Chanh lẽ ý.Trong trường hợp g sr eer ÿ tp Yin
HAN DUN G: 36 tháng kểtừngày sản xuất
BẢO QUẢN: Nơi khô, mát (dưới 309C). Tránh ánh sáng.
TIEUCHUAN: Tiêuchuẩncơsở.
TRÌNHBÀY: Hộp12gói,gói3g.
Hộp 25 gói, gói 3g
CTY CP PYMEPHARCQ HUYNH TAN NAM
166 -170 Nguyén Hué, TayHoà, Phú Yên TONG GIAM BOC
GMP -WHO V