Thuốc Cephalexin PMP 250: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCephalexin PMP 250
Số Đăng KýVD-24429-16
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) – 250 mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng (vàng – xanh đậm)
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ (PVC/nhôm) x 10 viên; hộp 10 vỉ (nhôm/nhôm) x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần Pymepharco 166 – 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần Pymepharco 166 – 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
06/05/2016Công ty cổ phần Pymepharco.Hộp 10 vỉ (PVC/nhôm) x 10 viên, hộp 10 vỉ (nhôm/nhôm) x 10 viên1050Viên
Lan dau: udu! be
BỘ Y TẾ
N LÝ DƯỢC CỤC QUẦN LÝ
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Ziad Ql
Hộp Alu/Alu
NAY

Rx Prescription drug

CEPHALEXIN PMP |250|

Cephalexin 250mg
Box of10blisters x 10 capsules
® ⁄⁄⁄⁄
SBK
/VISA:
XX-XXXX
-XX
ABMMYY
Sốlô8X/Lot
:
Ngày
/Tháng
/Năm
Ngay
SX/Mfg.:
Ngày
/Tháng
/Năm
HD/Exp.
7 _———° ae =.Sø=aSS 1 3 =.SÔ

CEPHALEXIN PMP 250
)
mey@=/uv
(
PYMEPHARCO JOINT STOCK COMPANY 166-170 Nguyen Hue Str., Tuy Hoa City, Phu Yen Prov., Vietnam
COMPOSITION -Each capsule contains Cephalexin monohydrate equivalent to CephalexinExcipients ………. INDICATIONS, CONTRAINDICATIONS, DOSAGE ADMINISTRATION AND OTHER INFORMATION Read theleaflet inside. STORAGE -Inadry, cool place (below 30°C). Protect from thelight.
SPECIFICATION -In-house. KEEP OUT OF REACH OFCHILDREN READ THE LEAFLET CAREFULLY BEFORE USING

Mi 0SZ
dÑd
NIXIT1YHd39
Rx Thuốc bán theo đơn

CEPHALEXIN pMP| 250]

Cephalexin 250mg
Hộp 10vỉx10viên nang cứng
w) ⁄⁄⁄Z

214

CEPHALEXIN PMP 250
§`
&&
= area
CONG TYC6 PHAN PYMEPHARCO 166-170 Nguyén Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên, Việt Nam
THÀNH PHẦN -Mỗi viên nong cứng chứa Cephalexin —* tương đương

CHỈ ĐỊNH, CHỐNG CHỈ ĐỊNH, LIỀU DÙNG, CÁCH DÙNG VÀCÁC THÔNG TIN KHÁC -Xem tờhướng dẫnsửdụng
BAO QUAN -Noi khô, mớt (dưới 30°C). Tránh ánh sáng.
TIÊU CHUẨN -TCCS. BE XATAM TAY TRE EM” -. ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN £

HUYNH TAN NAN,
TONG GIAM D6c

Nhấn vỉ
(Alu/Alu) wy

a (SốlôSX: ABMMYY _HD: Ngày /Tháng /Năm)
CEPHALEXIN PMP 250 CEPHALEXIN PMP 250
Cephalexin monohydrat Cephalexin monohydrate tương đương Cephalexin 250mg equivalent toCephalexin 250mg
CEPHALEXIN PMP 250 fem CEPHALEXIN PMP 250
Cephalexin monohydrate a Cephalexin monohydrat equivalent toCephalexin 250mg HA tương đương Cephalexin 250mg
CEPHALEXIN PMP 250 fe CEPHALEXIN PMP 250
Cephalexin monohydrat = Cephalexin monohydrate tương đương Cephalexin 250mg iS equivalent toCephalexin 250mg
CEPHALEXIN PMP 250 sm CEPHALEXIN PMP 250
Cephalexin monohydrate a Cephalexin monohydrat equivalent toCephalexin 250mg = tương đương Cephalexin 250mg
CEPHALEXIN PMP 250 CEPHALEXIN PMP 250
Cephalexin monohydrat Cephalexin monohydrate tương đương Cephalexin 250mg equivalent toCephalexin 250mg

HUYNH TAN NANi
TONG GIAM DOC

Hộp
PVC/ALU

.
-®5

“ở

Bujo
Bueu
uạIA
0XJA0LđộH
0S
dÑd
NIX31VHd39

af
HUYNH TAN NAM `

R
Thuốc
bán
theo
đơn
10x10viên
nang
cứng

CEPHALEXIN
PMP
250

CEPHALEXIN
PMP
250
COMPOSITION
-Each
capsule
contains
Cephalexin
monohydrate
equivalent
to
Cephalexin

INDICATIONS,
CONTRAINDICATIONS,
DOSAGE,
ADMINISTRATION
AND
OTHER
INFORMATION
-Read
theleaflet
inside.
STORAGE
-Inadry,
cool
place
(below
30°C).
Protect
from
thelight.
SPECIFICATION
-In-house.
KEEP
OUT
OFREACH
OFCHILDREN
READ
THE
LEAFLET
CAREFULLY
BEFORE
USING

R
Prescription
drug
10x10capsules

CEPHALEXIN
PMP
250

Cephalexin
mono}

CHỈ
ĐỊNH,
CHONG
CHỈ
ĐỊNH,
LIỀU
DŨNG
CÁCHDÙNG
VÀCÁC
THÔNG
TIN
KHÁC
Xem
tờhướng
dẫn
sửdụng.
BAO
QUAN
-Noi
khé,
mat(duéi
30°C).
Tránh
ánh
sóng.

Ũ
TIEU
CHUAN
-TCCS. ĐỂXATẦM
TAY
TRẺ
EM
ĐỌC
KỸHƯỚNG
DẪN
SỬDỤNG
TRƯỚC
KHI
DÙNG

SDK
/VISA:
XX
-XXXX
-XX
S616
SX/Lot
:
ABMMYY
Ngày
SX/Mfg.:
Ngay
/Thang
/Nam
HD
/Exp.
Ngay
/Thang
/Nam
936014″580097

PYMEPHARCO
JOINT
STOCK
COMPANY
166-170
Nguyen
Hue
Str.,
Tuy
Hoa
City,
Phu
Yen
Prov.,
Vietnam

⁄oe

CONG
TyC6
PHAN
PYMEPHARCO
166-170
Nguyễn
Huệ,
Tuy
Hòa,
Phú
Yên,
Việt
Nam

N
^ +TONG GIAM DOC

Nhãn vỉ
(Pvc/Alu)
_wW⁄

CEPHALEXIN PMP 250 CEPHALEXIN PMP 250 Cephalexin monohydrate Cephalexin monohydrate equivalent toCephalexin 250mg equivalent toCephalexin 250mg
a: CEPHALEXIN PMP 250

fy CP Prepac Coy CPD yaghereo
iỆ CEPHALEXIN PMP 250
CEPHALEXIN PMP 250 CEPHALEXIN PMP 250 Cephalexin monohydrat Cephalexin monohydrat tương đương Cephalexin 250mg tương đương Cephalexin 250mg

tee
laf
WZ.
x)
HUYNH TAN NAM
TỔNG GIÁM ĐỐC

HUONG DAN SU DUNG THUOC
Thuốc bán theo đơn. Nếu cân thêm thông tin, xin hỏi ýkiến bác sỹ.
Đọc kỹ hướng dán sử dụng trước khi dùng. Dé xa tam tay tré em.
CEPHALEXIN PMP 250 NV
(Cephalexin 250 mg)
THÀNH PHÀN: Mỗi viên nang cứng chứa
Cephalexin monohydrat tương đương cephalexin 250 mg
Tá được: Lactose monohydrat, magnesi stearat và colloidal silicon dioxyd.
DƯỢC LỰC HỌC
Cephalexin lakhang sinh nhóm -lactam, cóhoạt tính diệt khuẩn lên nhiều loại vikhuân gram (+) va gram (-). Cephalexin
ngăn cản quá trình tổng hợp thành tếbào của vikhuẩn. Cơ chế do acid hóa các enzyme transpeptidase gắn kết với màng,
làm
ngăn ngừa sự liên kết chéo của các peptidoglycan cần thiết cho sựvững chắc vàđộ bền của thành tếbào vikhuẩn.
Cephalexin bền vững với penicillinase cia Staphylococcus, do dé c6 tac dung v6i cả các chủng Staphylococcus aureus
tiét penicillinase khang penicillin (hay aac) Cephalexin ciing cétac dung trén da sécdc E.Coli khang ampicillin.
DUQC DONG HOC
Cephalexin hau nhu được hấp thu hoàn toàn ởđường tiêu hóa và đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương sau 60 phút. Uống
cephalexin cùng vớithức ăn cóthể làm chậm khả năng hấp thu nhưng tổng lượng thuốc hấp thu không thay đổi.
Cephalexin phan phối rộng khắp cơthể, nhưng lượng trong dịch não tủy không đáng kể. Thuốc qua được nhau thai và bài
tiết vào sữa mẹ với nồng độtháp. Có tới 15% liều cephalexin gắn kết với protein huyết tương.
Cephalexin không chuyển hóa trong cơ thể, thời gian bán thải trong huyết tương ởngười lớn có chức năng thận bình
thường khoảng 30-72 phút, nhưng ởtrẻ sơ sinh dài hơn (5 giờ); và tăng khi chức năng thận suy giảm. Khung Đi, liều
dùng thải trừ ranước tiểu ởdạng không đổi trong 6giờ đầu qua lọc cầu thận vàbài tiết qua ống thận.
Probenecid làm chậm bài tiết cephalexin trong nước tiểu. Có thể tìm thấy cephalexin ởnồng độ có =dung Miligu trong
mật vàmột ítcephalexin cóthể thải trừ qua mật.
CHÍ ĐỊNH
Cephalexin được chỉđịnh trong điều trị các nhiễm khuẩn do các vikhuẩn nhạy cảm, „nhngg không khí định diều tịite
nhiễm khuẩn nặng. ¬¬
-Nhiễm khuẩn đường hô hấp: viêm phé quan cấp vàmạn, giãn phế quản cóbộinhiễm. GEN MNP
-`Nhiễm khuẩn, tại mũi họng: viêm tai giữa, viêm xương chũm, viêm xoang, viêm amidan vàviêm mhọng. ˆ
-Nhiễm trùng đường tiểu: viêm than -bé than cấp
và mạn, viêm bàng quang, viêm tuyến tiền liệt. Ngàn ngừa những
trường hợptái phát lại.
~Nhiễm khuân sản và phụ khoa.
-Nhiễm khuẩn da, mô mềm vàxương khớp, kể cảviêm xương tủy.
-Bệnh lậu vàgiang mai (khi dùng penicillin không phù hợp).
-Trong nha khoa: thay thế tạm thời điều trịphòng ngừa với penicillin cho bệnh nhân mắc bệnh tim phải điều trịbệnh răng.
LIEU LUQNG VA CACH DUNG
Cách đùng: dùng theo đường uống.
Liều thường dùng cho người lớn, uống 250 -500 mg cách 6giờ/ 1lần, tùy theo mức độnhiễm thoản, Liều có thể lên tới 4
g/ngày.
Trẻ em: Liều thường dùng ia25-60 mg/kg thể trong trong 24 giờ, chia thành 2-3lần uống. -Trường hợp nhiễm khuẩn
nặng, liều tối đa là100mg/kg thể trọng trong 24giờ.
Lưu ý:Thời gian điều trịnên kéo dài ítnhất từ7đến 10ngày, nhưng trong các nhiễm khuẩn đường. niệu phức tập, tái phát,
mạn tính, nên điều trị2tuần (1g/lần, ngày uống 2lần). Với bệnh lậu, thường dùng liều duy nhất 3gvới 1gprobenecid cho
nam hay 2gvới 0,5 øgprobenecid cho nữ.
Điều chỉnh liều khi có suy thận:
-Nếu độ thanh thải creatinin (TTC) >50 ml/phút, creatinin huyết thanh (CHT) <132 micromol/lít, liều duy trìtối đalg,4 lần trong 24 giờ. -Nếu TTC là49—20 ml/phút, CHT: 133—295 micromol/lít, liều duy trìtối đa: 1g,3lần trong 24 giờ. -Nếu TTC là19~ 10ml/phút, CHT: 296 —470 micromol/lit, liều duy trìtối đa: 500 mg, 3lần trong 24 gid. -Nếu TTC< 10ml/phút,CHT>471 micromol/Iít, liều duy trìtối đa: 250 mg, 2lần trong 24 giờ.
4001

| NY
THẬN TRỌNG
Cephalexin thường được dung nạp tốt ngay cảởbệnh nhân dịứng penicillin, tuy nhiên cũng có một sốrất ítphản ứng chéo
Xảy ra.
Sử dụng cephalexin dài ngày có thể làm phát triển quá mức các vikhudn khéng nhay cam (nhu Candida, Enterococcus,
Clostridium difficile), trong trường hợp này nên ngừng thuốc. Viêm đại tràng giả mạc có thẻ xảy rakhi sửdụng các kháng
sinh phổ rộng, vìvậy cần phải chú ýđến việc chẩn đoán bệnh này ởngười bệnh tiêu chảy nặng trong hoặc sau khi dùng
kháng sinh.
Cephalexin được đào thải chủ yếu qua thận, do đó cần điều chỉnh liều ởbệnh nhân suy thận.
Ởngười bệnh dùng cephalexin cóthể cóphản ứng dương tính giả khi xét nghiệm glucose niệu bằng dung dịch “Benedict”,
dung dịch “Fehling” hay viên “Clinitest”, nhưng với các xét nghiệm bằng enzyme thì không bịảnh hưởng.
Có thông báo cephalexin gây dương tính thử nghiệm Coombs. Cephalexin cóthể ảnh hưởng đến việc định lượng creatinin
bằng picrat kiém, cho kết quả cao giả tạo, tuy nhiên mức tăng dường như không cóýnghĩa trong lâm sàng.
CHÓNGCHỈĐỊNH _
Không dùng cho bệnh nhân mẫn cảm với cephalexin hay kháng sinh nhóm B-lactam.
Bệnh nhân cótiền sửsốc phản vệ do penicillin hoặc phản ứng trầm trọng khác qua trung gian globulin miễn dịch IgE. „
TƯƠNG TÁC THUOC _.
Dùng đồng! thời với kháng sinh aminoglycosid hoặc furosemid cóthể làm tăng độc tính đốivới thé… di san khi
Dùng kết hop v6i probenecid sélam kéo dài thời gian đào thải của cephalexin vàlàm tăng nồng độtrong huyết khánh,
PHỤ NỮCÓ THAIVÀ CHO CON BÚ
Thời kỳmang. thai: Nghiên cứu thực nghiệm và kinh nghiệm lâm sàng. chưa cho thấy xổ dấu hiệu vềae tinh cho thai và
gây quái! thai. Tuy nhiên chỉ nên dùng cephalexin cho người mang thai khi thật cần thiết. a.
Thời kýcho con bá: Nồng độ cephalexin trong sữa mẹ rất thấp. Mặc dầu vậy, vẫn nên cân¡nhắc việc ngừng ae con bú nhất
thời trong thời gian mà người mẹ dùng cephalexin.
TÁC ĐỘNG CỦA THUÓC KHI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Thông thường, thuốc không ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc. Tuy nhiên, ởmột vài trường hợp (hiếm
gặp) cóthể gặp đau đầu, pen mật Do đó, khi gặp các triệu chứng trên thìngu nên lái xe vàvận bình my móc khi đang
sửdụngthuốc. –Hà niên điện lái
TÁCDỤNG KHÔNGN MONG ‘MUÔN
Thường gặp: tiêu chảy, buồn nôn: `
Go ¢
itgap: tang bach cau wa eosin, ndi ban may day, ngứa, tăng transaminase gan cóhồi phục.
Hiểm gặp: đau đầu, chóng mặt, phản ứng phản vệ, mệt mỏi, giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu, rối loạn tiêu hóa, đau
bụng, viêm đạitràng giả mac, hội chứng Stevens-Johnson, hồng ban đa dạng, hoại tử biểu bì nhiễm độc, phù ‘Qưincke,
viém gan, vàng da ứmật, viêm âmđạo, viêm thận kẽ cóhồi phục.

Thông báo cho thầy thuốc tác dụng không mong muốn gặp phải khi sửdụng thuốc.
QUÁ LIEU VA XUTRI 2
Triệu chứng khi: xảy raquá liều: buồn nôn, nôn, đau thượng vị, tiêu cits vàđitiểu ramáu.
Hỗ trợ hô hấp bệnh nhân. Truyền dung dịch các chất
điện giải, ng than hoạt để làm giảm sw hấp thu thuốc qua đang
hóa. Quá trình thâm phân máu vàmàng bụng cóthể làm giảm nồng độ cephalexin trong máu khi sửdụng quá liều. .
HẠN DÙNG 36 tháng kểtừ ngày sản xuất
BẢO QUẢN ..-Nơikhô,mát(dưới 309C). Tránh ánh sáng.
TIÊUCHUẨN Tiêuchuẩncơsở.
TRÌNH BÀY …. Hộp 10vi(PVC/nhôm), vỉ10viên.
Hộp 10vi (nhôm/nhôm), vỉ10viên.
PIMEPHARSZMPChau A `.S2

Công tycỗ phằn PYMEPHARCO se – “7 166 ~Ï70Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên,

HUỲNH TẤN NAM
TU@.CỤC TRƯỞNG TỔNG GIÁM ĐỐC
P.TRƯỞNG PHÒNG 3
đỗ Minh Hing

Ẩn