Thuốc Ceframid 250: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Ceframid 250 |
Số Đăng Ký | VD-19895-13 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Cephalexin – 250mg |
Dạng Bào Chế | Bột pha hỗn dịch uống |
Quy cách đóng gói | Hộp 10 gói 1,4g |
Hạn sử dụng | 24 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân Lô E2, đường N4, KCN Hoà Xá, TP Nam Định |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân Lô E2, đường N4, KCN Hoà Xá, TP Nam Định |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
28/12/2016 | Công ty cổ phần DP Minh Dân | Hộp 10 gói 1,4g | 1260 | Gói |
CUC QUAN LY DUOC
2` ĐÃ PHÊ DUYỆT
MAU NHAN HOP ae
KÍCH THƯỚC: 77 X 55 X 41 (mm) Lân đâu:..BẾ../… A4../… A……
2
T a,
Gwggz uixejeudeg _
‘piuiesja9
BY Prescription drug Thuốc bán theo đơn
>| Ceframid >| Ceframid
© ©
veil m [ THANH PHAN: veil m i COMPOSITION: Cephalexin:—__—__—___.__—250mg Cephalexin: ;50mg (ascephalexin monohydrate) ums Cephalexin 250mg (Ding dang cephalexin monchydrat) gums Cephalexin 250mg Excplents: co
Tádược: vừađủ1gói INDICATIONS, CONTRAINDICATIONS,
CHỈ ĐỊNH, CHỐNG CHỈ ĐỊNH, THẬN PRECAUTIONS, DOSAGE, SIDE EFFECTS:
TRONG, LIEU DUNG, TAC DYNG PHY: Please read the directions inthe leaflet
: : Ps : STORAGE: & Xin xem tờhướng dẫn sửdụng bên trong Ệ Dry place, avoid fight. Below 3C.
hộp thuốc. SPECIFICATION: Manufacturer’s.
BAO QUẢN: Nơi khô, tránh ánh sáng trực || Il |
tiếp,nhiệt độdui 30°C. |
BOTPHAWON DICH YONG | 193603 51621410
TIÊU CHUẨN: Tiêu chuẩn cơsở.
DSSRWMSVVVV | SBKIREGN*:
PALO neat witha ofa st emrate pve „DI ca ===nveer=ee
2 Box of10sachets of1,4grams CONG TYCOPHAN DUQC PHAM MINH DAN Hộp 10gói x1,4gam (NA re
LôE2- Dương Né-Khudờrg rghit HodXa-NamDin -VatNam
Ngay SX/Mfd:
® Số lôSX/Lot. :
HD/Exp.
MẪU NHÃN GÓI
(Tỷ lệ 1:1)
& m
RThuốc bán theo đơn x i. ®
l f I ejrami Ceframid ees iee Cephalexin 250mg —=nCephalerin 250mg Thành phần: T SIRE
Cepha’erin (đạng oephalexin monohydral):…………..250mg oa CH UONG
Táđược wradi 196i Chỉđịnh, chống chỉđịnh, liềuding, céchding, tácdụng phụ: Xaxem chtết tong tờhướng dẫn sửdụng. Bảo quản: Nơikhô,tranh ảnhsángtrựcbếp,nhiệtđộđưới30°C Tiêuchuẩn: Tiêuchuẩn cơsở. SOK:
Ngdy SX: SốlôSX:
ti &@ GMP-WH0
CÔNG TYCOPHAN DUOC PHẨM MINH DAN GOI 1.49 LôE2-Dưỡng N4-Khucông nghitp HoàXã-NamĐịnh -ViệtNam
Ceframid 250
Thành phần: Cephalexin (dang cephalexin monohydrat) 250 mg. Ta duge (Lactose, magnesi stearat, bot huong liệu, natri benzoat, xanthan gum, polyethylen glycol 6000, colloidal anhydrous silica, đường trắng) vua du|gdi. Dược lực học: Thuốc cóchứa cephalexin làkháng sinh nhóm cephalosporin thế hệI,cótác dụng diệt khuẩn bằng ứcchế tổng hợp vỏ tếbảo vỉkhuẩn. Cephalexin làkháng sinh uống, có phô kháng khuẩn nhu cdc cephalosporin thé héI. Cephalexin bền vững với penicilinase của Saphylococcus, dođócótác dụng với cả các chủng Staphylococcus aureus tiét penicilinase kháng penicilin hay ampicilin. Cephalexin cótác dụng invitro trên các vikhuẩn sau: S/repfococcus beta tan máu, Staphylococcus, gồm các chủng tiết coagulase(+), coagulase(-) và penicilinase; Streptococcus pneumoniae, một số Escherichia coli, Proteus mirabilis, một số Klebsiella spp., Branhamella catarrhalis, Shigella, Haemophilus influenzae thường giảm nhạy cảm. Cephalexin cũng cótác dụng trên đasốcác E.coli khang ampicilin. Hau hết các chủng Enterococcus (Streptococcus faecalis) va m@t sO itching
Staphylococcus khang cephalexin. Proteus indo! duong tinh, mot số Enterobacter spp,
Pseudomonas aeruginosa, Bacteroides spp, cing thay c6khang thudc. Khi thử nghiệm invitro, Staphylococcus biéu 16kha ning kháng chéo giữa cephalexin vàcác kháng sinh loại methicilin. Dược động học: Cephalexin hiu nhu dugc hap thu hoàn toàn ởđường tiêu hóa vàđạt nòng độđỉnh
trong huyết tương vào khoảng 9và 18microgam/ml sau một giờ với liêu uông tương
ứng 250 và500 mg; liều gắp đôi đạt nỏng độđỉnh gấp đôi. Uống thuốc cùng với thức ăn
có thể làm chậm khả năng háp thu nhưng tổng lượng thuốc háp thu không thay đồi. Có Kí15% liều dùng gắn kết với protein huyết tương. Nửa đời trong huyết tương ởngười G@ cóchức năng thận bình thường là0,5-1,2 giờ, nhưng ởtrẻsơsinh dài hơn (5giờ); và tăng khi chức năng thận giảm. Thuốc phân bôrộng khắp cơ thể, nhưng lượng trong dịch não tủy không đáng kẻ. Thuốc qua được nhau thai vàbài tiết vào sữa mẹ với nồng độ thấp. Thuốc không bịchuyển hóa. Thẻ tích phân bỏcủa thuốc Ia18liv1;78dmỶ diện tích cơthê._Khoảng 80% liều dùng thải trừ ranước tiểu ởdạng không đổi trong 6giờ đầu qua lọc cầu thận vàbài tiết ởống thận; với liều 500 mg cephalexin, nông độtrong nước tiều cao hon1mg/ml. Probenecid làm chậm bài tiết thuốc trong nước tiểu. Có thể tìm thấy thuốc ởnông độ cótác dụng trịliệu trong mật và.một ítcó thể thải trừ qua đường này. Cephalexin được đảo thải qua lọc máu vàthâm phân màng bụng (20%-50%). Chỉ định:Cephalexin được chỉ định trong điều trịcác nhiễm khuẩn docác vikhuẩn nhạy cảm nhưng không chỉ định điều trịcác nhiễm khuẩn nặng. ~Nhiễm khuẩn đường hôháp: Viêm phé quản cáp vàmạn tính vàgiãn phế quản nhiễm khuẩn.-Nhiễm khuẩn tai, mũi, họng: Viêm taigiữa, viêm xương chũm, viêm xoang, viêm amidan hóc vàviêm họng. -Viêm đường tiết niệu: Viêm bàng quang vàviêm tuyến tiền liệt. Điều trịdựphòng
nhiễm khuẩn đường niệu táiphát. ~Nhiễm khuẩn sản vàphụ khoa. Nhiễm khuẩn da, mô mềm vàxương. -Bệnh lậu (khi penicilin không phù hợp). -Nhiễm khuẩn răng. Điều trịdựphòng thay penicilin cho người bệnh mắc bệnh tìm phải điều trịrăng. Chống chỉ định: Không dùng cephalexin cho người bệnh có tiền sử dịứng với kháng sinh nhóm halosporin vàngười bệnh cótiền sửsốc phản vệ do penicilin hoặc phản ứng tram trọng khác qua trung gian globulin miễn dịch IgE. Thận trọng: Cephalexin thường được dung nạp tốtngay cảởngười bệnh dịứng với penicilin, tuy nhiên cũng có một sốrấtítbịdịứng chéo. Strdung cephalexin dai ngày cóthể làm phát triển quá mức các vikhuẩn không nhạy cảm (vi dụ Candida, Enterococcus, Clostridium difficile), trong trường hợp này nên ngừng thuốc. Đã cóthông báo viêm đại tràng màng giả vìvậy cân phải chú ýtớiviệc chuẩn đoán bệnh này ởngười bệnh tiêu chảy nặng trong hoặc sau khi dùng kháng sinh. Khi thận suy phải giảm liễu cho thích hợp. Thực nghiệm trên labo vàkinh nghiệm lâm sàng không cóbằng chứng gâyquái thai, tuy nhiên nên thận trọng khi dùng trong những tháng đầu của thai kỳnhư đôi với mọi loại thuốc khác. Ởngười bệnh dùng Cephalexin cóphản ứng dương tính giả khi xét nghiệm glucose niệu băng dung dịch “Benedict”, dung dịch “Fehling” hay viên “Clinitest” nhưng với các xét nghiệm ae enzym thikhông bịảnh hưởng. Cephalexin cóthê gây dương tính thử nghiệm Coombs. Cephalexin anh huéng dén việc định lượng creatinin bằng picrat kiểm, cho kết quả cao giả tạo, tuy nhiên mức tăng dường như không cóýnghĩa lâm sàng. Thời kỳmang thai vàcho con bú: -Thời kỳmang thai: Nghiên cứu thực nghiệm vàkinh nghiệm lâm sàng chưa thấy códấu hiệu về độc tính cho thai và gây quái thai. Tuy nhiên chfZfến:dù cephalexin cho người BAN thai khi thật cần thiết. fa -Thdi kycho con bu: Nong 46thudc trong sita me ratthap. Mac dddvayVan nén, nhắc việc ngừng cho con búnhất thời trong thời gian mẹ dùng thuôg/ “27 ch Tác động của thuốc khi láixevàvận hành máy móc:
dụng chế phẩm. Tác dụng không mong muén (ADR): i Tilệphán ứng không mong muốn khoảng 3-6% trên sốngười bệnh iệư† Thường gặp (ADR >1/100): Tiêu hóa (tiêu chảy buôn nôn).
=/ CO PHAN Không thấy cótác động ảnh hưởng tới khả năng láixevàvận hành: áyóo khi Sử Ai WU, THE
Thuốc bán theo đơn
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Ígặp (1/1000
nước, khuấy đều. Quá liều vàxửtrí: ~Quá liều: Uống quá liều phần lớn chỉ gây buồn nôn, nôn vàtiêu chảy. Tuy nhiên có thể gây quá mẫn thân kinh cơvàcơn động kinh, đặc biệt ởngười suy thận. -Xử trí: Không cần phải rửa dadày, trừ khi uống cephalexin gấp 5-10 lần” thường. Bảo vệđường hô hấp của người bệnh, hỗtrợ thông khí vàtruyền dịch. uống than hoạt nhiều lần thay thế hoặc thêm vào việc rửa dạdày. Cẩn bảo vệđường hấp của người bệnh lúc đang rửa dạ dày hoặc đang dùng than hoạt. Vivi Tương tác thuốc: : Dùng cephalosporin liều cao cùng với các thuốc khác cũng độc với:thận,
aminoglycosid hay thuốc lợi tiểu mạnh (ví dụ furosemid, acid cthacrynic Vàpirola )
cóthể ảnh hưởng xấu tớichức năng thận. Kinh nghiệm lâm sàng cho thấy không “Cán
đẻgìvới liều đãkhuyến cáo. si Có thể làm giảm tác dụng của oestrogen trong thuốc uống tránh thụ thaïế
Cholestyramin gắn với cephalexin ởruột làm chậm sựhấp thu chủng. Tương tác này
cóthể itquan trọng. Probenecid làm tăng nồng độtrong huyết thanh vàtăng thời gian
bán thải của thuốc, tương tác này đẻđiều trịbệnh lậu.
Nếu cần biết thêm thông tin xin hỏi ýkiến của thấy thuốc
Désitdung thuốc antoàn và hiệu quả, các bệnh nhân cần lưu ý:
-Không sửdụng thuốc đãquá hạn sửdụng intrên bao bìngoàj<= -Không tự ýtăng hay giảm liều dùng thuộc. < -Không tựýngừng dùng thuốc. 4 ớ -Không tự ýdùng thuốc đểtựđiều trịhoặc khuyê/ý ~Không sửdụng thuốc cóbiểu hiện biến màu, à Tiêu chuẩn chất lượng: Tiêu chuẩn cơsở. Hạn dùng: 24tháng kếtừngày sản xuất. Bảo quản: Nơi khô, tránh ánh sáng trực tiếp, nhỉ HO CUC TRUONG L6 E2-Dudng N4-KCN Hoa X4-Na Piệnthoại: (+84)350.3671086 Fax: (+84)350.3671113 (` ? 1O TONG pally wieh¢anpharma@yahoo.com.vn 6/4/43