Thuốc Aziphar 200: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Aziphar 200 |
Số Đăng Ký | VD-23799-15 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) – 200 mg |
Dạng Bào Chế | Thuốc bột pha hỗn dịch uống |
Quy cách đóng gói | Hộp 12 gói x 5 g |
Hạn sử dụng | 24 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar. 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar. 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
12/01/2016 | Công ty cổ phần hoá dược phẩm Mekophar | Hộp 12 gói x 5g | 3500 | Gói |
31/10/2017 | Công ty cổ phần hoá dược phẩm Mekophar | Hộp 1 chai x 22.5g | 120000 | Chai |
31/10/2017 | Công ty cổ phần hoá dược phẩm Mekophar | Hộp 1 chai x 15g | 90000 | Chai |
MAU
NHAN
DU
KIEN
00
Cc
aa
ey
rea
ae
(BS
CÁN?
ad
VH
d
IZV
I.
NHAN
HOP:
:
^
BO Y TE
Ww
Z C QUẢN LÝ
DA PHE DUYE
DUG
Lan dau: AU! «uel SAM,
ercor
1
Thuốc
bán
the0
đơn
CÔNG
THỨC:
Bx|Prescription
only
Composition:
Azithromycin
dihydrate
Azithromycin
dihydrate
AZ|
PHAR
tương
đương
azithromycin….200mg
AZIPHAR
equivalent
toazithromycin…200mg
Tá
dược
vừa
đủ………………….
1gói
Excipients
s.q.
for
1sachet
CHỈ
ĐỊNH,
CÁCH
DÙNG,
Azithromycin
200mg
200
CHỐNG
CHỈ
ĐỊNH
VÀ
Azithromycin
200mg
200
CÁC
THÔNG
TIN
KHÁC:
Xem
tờhướng
dẫn
sửdụng.
Mekophar
Chemical
Pharmaceulical
Joint-Stock
Co.
ey
ade)
eee
1-rIÊM-ViaLnarr
ĐỌC
KỸ
HƯỚNG
DẪN SỬ
DỤNG
TRƯỚC
KHI
DÙNG.
bE XA
TAM
TAY
TRE
EM.
Sen.
SXtheo
TCCS.
_=
Bảo
quản
nơikhô
ráo,
tránh
ánh
sáng,
GMP-WHO
nhiệt
độkhông
quá
30°C.
SĐK/Reg.
No:
5
81934574
5ollb2z
Il. NHAN GÓI:
CONG THUC:
Azithromycin dihydrate tudng ducng
Azithromycin… “`.
Azithromycin dihydrate eqdivalent‹ to
Azithromycin 200mg 200 || Composition: _£!
Azithromycin ..
Excipients s.q. for
GÓI 5gBOT PHA HON DICH UONG Sachet of5gofpowder for oral suspension
m SốlôSX/Batch No.:
“| HD/Exp. Date
TO HUONG DAN SU DUNG THUOC:
Rx AZIPHAR 200
Bột pha hỗn dịch uống Ne
CONG THUC:
— Azithromycin dihydrate
Tương đương AzIthromycIn………………………………. — 200 mg
— Tá được vừa đủ…………………….‹o‹:‹.:00066167D610000051XEHqSg0S) 1gói.
(Mannitol, Ammonium glycyrrhizinate, Acesulfame potassium, Crospovidone, Colloidal
silicon dioxide, B6t huong dau, Bot huong Tutti frutti, Hydroxypropylmethylcellulose,
Đường trắng).
DƯỢC LỰC HỌC:
— Azithromycin là một kháng sinh có hoạt phổ rộng thuộc nhóm macrolide, được gọi là azalide.
Thuốc có tác dụng diệt khuẩn mạnh bằng cách gắn với ribosom của vi khuẩn gây bệnh, ngăn cản
quá trình tổng hợp protein của chúng.
— Azithromycin có tác dụng tốt trên vi khuẩn Gram duong như Streptococcus, Pneumococcus,
Staphylococcus aureus, Corynebacterium diphtheriae, Clostridium perfringens..; vi khuan Gram
am nhu Haemophilus influenzae, Moraxella catarrhalis, Neisseria gonorrhoeae, Acinetobacter,
Yersima, Legionella….Ngoài ra kháng sinh này cũng có hiệu qua với Listeria monocytogenes,
Mycobacterium avium, Mycoplasma pneumoniae va hominis, Toxoplasma gondii, Chlamydia
trachomatis, .
DƯỢC DONG HOC:
— Sau khi udng thudc, Azithromycin phan bố rộng rãi trong cơ thể, khả dụng sinh học khoảng
40%. Sau khi dùng thuốc, nông độ đỉnh trong huyết tương đạt được trong vòng từ 2-3giờ. Thuốc
được phân bố chủ yếu. trong các mô: phổi, amiđan, tuyến tiền liệt, bạch cầu hạt, đại thực bào, .
cao hơn trong máu nhiều lần.
— Một lượng nhỏ Azithromycin bị khử methyl trong gan, và được thải trừ qua mật ởdạng không
biến đổi và một phần ởdạng chuyển hóa. Khoảng 6% liều uống thải trừ qua nước tiểu trong vòng
72 giờ dưới dạng không biến đổi.
CHÍ ĐỊNH:
Azithromycin được chỉ định dùng trong các trường hợp nhiễm khuẩn do các vi khuân nhạy cảm
với thuốc như:
—Nhiễm khuẩn đường hô hấp đưới: viêm phế quản, viêm phỗi.
—Nhiễm khuẩn hô hấp trên: viém xoang, viêm họng và amidan, viêm tai giữa.
—Nhiễm khuẩn da và mô mềm.
-Nhiễm khuẩn đường sinh dục chưa biến chứng do Chiamydia trachomatis hoặc Neisseria
gonorrhoeae không đa khang.
CACH DUNG:
Dung 1lần mỗi ngày, uống 1giờ trước bữa ăn hoặc 2giờ sau khi ăn.
– Liều dùng: theo chỉ dẫn của thây thuốc.
— Liều đề nghị:
+ Trẻ em: 10mg/kg dùng cho ngày đầu tiên, sau đó 5mg/kg/ngày từ ngày thứ 2đến ngày thứ 5
hoặc 10mg/kg/ngày, dùng trong 3ngày.
+ Người lớn và trẻ em >45kg: ngày đầu tiên uống một liều 500mg, 4ngày tiếp theo dùng liều
đơn 250mg/ngày hoặc liều 500mg/ngày, dùng trong 3ngày.
Người lớn điều trị bệnh lây qua đường sinh dục như viêm cỗ tử cung, viêm niệu đạo do
nhiễm Chlamydia trachomatis voi |liều duy nhất 1g.
+Người cao tuổi: liều dùng bằng liều người trẻ.
CHÓNG CHỈ ĐỊNH:
– Không sử dụng cho người bệnh qua mẫn với Azithromycin hoặc các kháng sinh thuộc nhóm
Macrolide.
1/3
THẬN TRỌNG:
– Cần điều chỉnh liều Azithromycin thích hợp cho các người bị bệnh thận có hệ số thanh thải
creatinin nhỏ hơn 40ml/phút.
— Không sử dụng thuốc này cho người bị bệnh gan vì Azithromycin được bài tiết chủ yếu qua
gan.
— Cần thận trọng khi sử dụng Azithromycin và các macrolid khác vì khả năng gây dị ứng như
phù thần kinh mạch và phản vệ rất nguy hiểm (tuy ítxảy ra).
— Cũng như với các khang |sinh khác, trong quá trình sử dụng thuốc, nên quan sát các dấu hiệu
bội nhiễm bởi các vi khuẩn không nhạy cảm với thuốc, kể cả nấm.
— Lưu ý khi lái xe và vận hành máy vì thuốc có thể gây chóng mặt, ngủ gà.
THỜI KỲ MANG THAI – CHO CON BÚ:
— Phụ nữ mang thai và cho con bú : chỉ sử dụng khi không có các thuốc thích hợp khác.
TÁC DỤNG PHU:
— Thường gặp:
+ Tiêu hóa: buồn nôn, nôn, đau bụng, tiêu chảy.
+ Thính giác: giảm sức nghe có hồi phục khi sử dụng thuốc liều cao thời gian dài.
— Ít gặp:
+ Toàn thân: mệt mỏi, đau đầu, chóng mặt, ngủ gà… Nl K) ⁄
+ Tiêu hóa: đầy hơi, khó tiêu, không ngon miệng. `⁄
+ Da: phát ban, ngứa.
+ Viêm âm đạo, cổ tử cung,…
— Hiém gap:
+ Toan than: phan tmg phan vé.
+ Da: phù mạch.
+ Gan: men transaminase tang cao.
+ Máu: giảm nhẹ bạch cầu trung tính nhất thời.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng phụ không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
TƯƠNG TÁC THUỐC:
— Vì thức ăn làm giảm sinh khả dụng của thuốc tới 50%, đo đó Azithromycin chỉ được uống 1
giờ trước hoặc 2giờ sau khi ăn.
– Không sử dụng đồng thời Azithromycin với các dẫn chất nắm cựa gà vì có khả năng gây ngộ
độc.
— Azithromycin chỉ được dùng ítnhất 1giờ trước hoặc 2giờ sau khi dùng các thuốc kháng acid.
— Khi sử dụng. đồng thời Azithromycin với Cyclosporin hoặc Digoxin cần theo đối nồng độ và
điều chinh liều dùng của Cyclosporin hoặc Digoxin cho thích hợp.
—Nghiên cứu được động học ởnhững người tình nguyện khỏe mạnh không thấy ảnh hưởng nào
dang ké khi sử dụng Azithromycin cùng Carbamazepine hay Methylprednisolone.
— Dược động học của Azithromycin không bị ảnh hưởng nêu uông một liều Cimetidin trước khi
sử dụng Azithromycin 2giờ.
– Chưa thấy bất kì ảnh hưởng nào đến được động học khi hai thuốc Azithromycin và
Theophylline cùng được sử dụng ởnhững người tình nguyện khỏe mạnh nhưng vẫn nên theo
dõi nông độ của Theophylline khi cùng sử dụng hai thuốc này cho người bệnh.
— Azithromycin khong ảnh hướng đến tác dụng chống đông máu khi nghiên cứu dược động học
ở những người tình nguyện khỏe mạnh dùng liều đơn 15mg Warfarin. Cé thể sử dụng hai
thuốc ;này đồng tthời, nhưng vẫn cần theo dõi thời gian đông máu của người bệnh.
QUA LIEU VA CACH XỬ TRÍ:
– Chưa có tư liệu về quá liều Azithromycin. Triệu chứng quá liều điển hình của kháng sinh
nhóm Macrolide thường là: giảm sức nghe, buồn nôn, nôn và tiêu chảy.
—Nếu triệu chứng quá liều xảy ra, đề nghị đến ngay CƠ SỞ J tế gần nhất dé nhan vién y tế có
phương pháp xử lý thích hợp như: rửa dạ dày và điều trị hỗ trợ.
HẠN DÙNG:
24 tháng kể từ ngày sản xuất. Không sử dụng thuốc hết hạn dùng.
2/3
acts
ING
26
we
ea
1
BAO QUAN:
Nơi khô ráo, nhiệt độ <30°C, tránh ánh sáng. TRÌNH BÀY: | Gói 5g. Hộp 12 gói. |A) Z _N AQ Sản xuất theo TCCS De xa tam tay tré em Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ýkiến bác sỹ. Thuốc này chỉ sử dụng theo sự kê đơn của bác sỹ. CÔNG TY CÔ PHÁN HÓA -DƯỢC PHẨM MEKOPHAR 297/5 Lý Thường Kiệt -Q11 -TP. Hồ Chí Minh Ngày 25 tháng 02 năm 2014 Giám Đốc Chất Lư : DS. Nguyễn Thùy Vân a 3/3