Thuốc Aspirin 500: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcAspirin 500
Số Đăng KýVD-27751-17
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngAcid acetylsalicylic- 500 mg
Dạng Bào ChếViên nén bao tan trong ruột
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtChi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm Số 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Tp. Long Xuyên, An Giang

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
04/12/2017Công ty cổ phần dược phẩm AgimexpharmHộp 20 vỉ x 10 viên600Viên
SJ9Iq] p9]6O2 2119109 01 JOS19)SIIQ 0L JO XOg jOm Bu0!] ue} Oeg UAaU UBIA OL XIAOL GOH

00S NIMIdSV
Qe Asmexonarm
NSP LN
Acid acetylsalicylic 500mg

GMP-WHOCông tyCPDược phẩm Agimexpharm 27Nguyễn Thái Học, P.MỹBình, TP.Long Xuyên, AnGiang San xuat tại:Chỉ nhánh Công tyCPDược phâm Agimexpharm Nhà máy sản xuất Dược phâm Agimexpharm Đường VũTrọng Phụng, K.Thạnh An, P.MỹThới, TP.Long Xuyên, AnGiang
MẪU NHÃN THUÓC
2. Nhãn trung gian:
-Hộp 10 vỉ x10 viên nén bao tan trong ruột.

La
=) |
Hd
VG 382
vw
A
Od
ANd
H
a
wv
ION
AT
NVAO

Thanh phan: Mỗi viên nén bao tan trong ruột chứa: Acid acetylsalicyli Tádược vđ……
@ Aswexpnaru
ASPIRIN
Acetylsalicylic acid 500mg

Chi dinh -Chéng chi dinh -Tac dụng không mong muôn -Thận trọng -Liều dùng -Cách dùng vàcác thông tin khác: Xin đọc trong tờhướng dẫn sửdụng.

Bảo quản: Để ởnhiệt độ dưới 30°C, tranh 4m vaanh sáng.
SĐK/ Reg. No.: XX-XXXX-XX
GMP-WHOAgimexpharm Pharmaceutical Joint Stock Company 27Nguyen Thai Hoc Street, MyBình Ward, Long Xuyen City, AnGiang Province, Vietnam Manufactured by:Branch ofAgimexpharm Pharmaceutical JSC. Agimexpharm Pharmaceutical Factory VuTrong Phung Street, Thanh AnHamlet, MyThoi Ward Long Xuyen City, AnGiang Province, Vietnam
Dé xatam tay trẻ em Đọc kỹhướng dân sử dụng trước khi dùng
+
,#WWf’Tÿ0″r§p:mte
an

Composition: Each enteric coated tablet contains: Acetylsalicylic acid …500 mg Excipients q.s….. ..†tablet.
Indications -Contraindications – Undesirable effects -Precautions – Dosage -Administration and other information: Read theleaflet insert.
Storage: Protect from humidity and light, below 30°C.
$616SX/ Batch No.: XX Ngay SX/ Mfg. Date: XX, HD/ Exp. Date: XX/XX/XX
Keep out ofreach ofchildren Read carefully the instructions before use

as

MAU NHAN THUOC 1.Nhãn trực tiếp: -Vỉ 10 viên nén bao tan trong ruột.
sjajqe} D9}PO2 2U9)U9 0JOS19]SJIQ 0ZJOX0g JOns Buod] 6} Obq uọu tọ!A OL XIAOZ dộH

00S NIMIdSVW 2.Nhãn trung gian:
-Hộp 20 vỉx10 viên nén bao tan trong rudt. mm Km i iia

À AeuexpHAnw Thành phần: Mỗi viên nén bao tantrong ruộtchứa; Acid acetylsalicylic……….500 mg Tádượcvđ………………….1 viên.
Chỉ định -Chống chỉ định -Tác
Ma Composition: Each enteric coated tablet contains: Acetylsalicylic acid …………..500mg Excipients q.s ……..-.
Indications -Contraindications – Undesirable effects -Precautions – Dosage -Administration and other information: Read theleaflet insert.
Storage: Protect from humidity and light, below 30°C.

dụng không mong muốn -Thận trọng -Liều dùng -Cách dùng vàcác thông tìnkhác: Xinđọc trong tờhướng dẫnsửdụng
Bào quản: Đểởnhiệt độdưới |
— Tnhh n4 ran
| — -XX- : |$616 SX/Batch No.:XXXXXX | SBK/ Reg. No.: XX-XXXX-XX Ngay SX/Mfg. Date: XXUXXUXX | HD/Exp. Date: XX/XX/XX
Acid acetylsalicylic 500mg Acetylsalicylic acid 500mg

GMP-WHO GMP-WHO Công tyCPDược phẩm Agimexpharm 2y xảyđệPharmaceutical Joint stint alae aay Thai Hoc. P.MyBinh, TP. Long Xuyén ang eeeee Ệ treet, N Ty wan nhị ytrẻ em Keep outofreach of children lTU/TƯ mel Aippeercn aud lel Agimepnam oo eae Gea lâychâuxấuLs] A Read carefully theinstructions Thanh An, P.MỹThới, TP.Long Xuyên, AnGiang — cỉ trước khidùng $ Ẳ A 12 Werd: Lird Xuyan OIxAn GiangProvhee’ M = before use
PR Loita XGyéh, nga Độ tháng Q€ năm .24OU# TL FONG GIAM DOC ví P.TGB› Đuân Èý| Chát Lượn
⁄⁄“ –
DS Phair ThiBich Thuy
Trang 1

HUONG DAN SỬ DỤNG THUÓC CHO NGƯỜI BỆNH
ASPIRIN 500
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Để xa tầm tay trẻ em
Thông báo ngay cho bác sỹ hoặc dược sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử
dụng thuôc
Không dùng thuốc quá thời hạn sử dụng ghi trên nhãn
Thành phần: Mỗi viên nén bao tan trong ruột chứa:
Acid acetylsallcyÏll€C……………………….. Sa 500 mg
TT. HN MÃ ¿vu enana run 6Ng (“N4 0GWNESRWO W9 KỀBWE) 4ÝMã 1viên.
(Tinh bét mi, Microcrystallin cellulose 101, Natri starch glycolat, Acid stearic, Colloidal silicon
dioxid, Sepifilm LP 770, Methacrylic acid copolymer, Polyethylen glycol 4000, Talc, Diethyl
phtalat).
Mô tả sản phẩm: Viên nén tròn, bao phim màu trắng, hai mặt trơn, đường kính 12 mm.
Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao tan trong ruột.
Hộp 20 vỉ x 10 viên nén bao tan trong ruột.
Thuốc dùng cho bệnh gì:
Thuốc này chứa acid acetylsalicylic dùng:
-Giảm đau nhẹ và vừa trong các trường hợp: nhức đầu, cảm cúm, viêm khớp, thấp khớp, đau
dây
thân kinh, đau cơ, đau lưng, bong gân, đau răng, đau do các chân thương.
-Giảm sốt.
Nên dùng thuốc này như thế nào và liều lượng:
Cách dùng:
Uống nguyên viên thuốc sau khi ăn, không được nhai hay nghiền nát.
Liều dùng:
-Giảm đau, hạ sốt: Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Uống 1viên /lần x4-6 lần/ngày nếu cần.
Không dùng quá 3g/ngày.
-Chống viêm (viêm khớp dạng thấp): Uống 2 viên/lần x 4 -5 lần/ngày. Không dùng quá 4
g/ngay.
Khi nào không nên dùng thuốc này:
Không dùng thuốc này nếu bạn:
-Mẫn cảm với dẫn xuat salicylat va NSAID.
-Có tiền sử bệnh hen.
-Loét dạ dày -tá tràng.
-Có các đạng xuất huyết do thể tạng hay do mắc phải.
-Có nguy cơ xuất huyết.
-Có tốc độ lọc cầu thận dưới 30 ml/phút và xơ gan.
-Đang có thai trong 3tháng đầu hoặc 3tháng cuối của thai kỳ hoặc đang cho con bú.
Tác dụng không mong muốn (ADR):
Giống như tất cả các loại thuốc, thuốc này có thể gây ra tác dụng phụ, nhưng nhiều người không

có hoặc ítphản ứng phụ.
Thường gặp, ADR >1/100
-Tiêu hóa: Buồn nôn. nôn, khó tiêu, khó chịu ởthượng vị, ợnóng. đau dạ dày, loét dạ dày -ruột.
-Hệ thần kinh trung ương: Mệt mỏi.
-Da: Ban, mày đay.
-Huyết học: Thiếu máu tan máu.
-Thần kinh -cơ và xương: Yếu cơ.
-Hô hấp: Khó thở. IH
-Khác: Sốc phản vệ.
It gap, 1/1000 1/100
-Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, khó tiêu, khó chịu ở thượng vị, ợ nóng, đau đạ dày, loét dạ dày 3
ruột.
-Hệ thần kinh trung ương: Mệt mỏi.
-Da: Ban, mày đay.
-Huyết học: Thiếu máu tan máu.
-Thần kinh -cơ và xương: Yếu cơ.
-Hô hấp: Khó thở.
-Khác: Sốc phản vệ.
It gap, 1/1000

Ẩn