Thuốc Aphacool: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcAphacool
Số Đăng KýVD-18172-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngParacetamol; Loratadin; Dextromethorphan HBr – 500 mg; 5 mg; 7,5 mg
Dạng Bào ChếViên nén
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 120 118 Vũ Xuân Thiều, P. Phúc Lợi, Q. Long Biên, TP. Hà Nội
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 120 118 Vũ Xuân Thiều, P. Phúc Lợi, Q. Long Biên, TP. Hà Nội

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
25/05/2016CT TNHH MTV 120 ArmepharcoHộp 10 vỉ x 10 viên1200Viên
aoA

k
TOOIVHdV
Class

APHACOOL
Hộp 10 vỉx10 viên nén
Thành phản : ParacetamolLoratadin…………..Dextromethophan.

BỘ Y TẾ
C QUAN LY DƯỢC
}PHE DUYET

âu:.Á. /…9 4/1642

CONG TY CO PHAN ARMEPHACO – XÍNGHIỆP DƯỢC PHẨM 120 S6 118A Vd Xuan Thiéu -Long Bién -Ha Néi DT: 043.674.0056 -069.575.222 Website: Armephaco.com.vn
Chi dinh, Chéng chi dinh, Tac dung khéng mong muén, Than | Tương tác thuốc, Liểu lượng &Cách dùng: Xin đọc trong đơn hướng dẫn sửdụng bên trong hộp thuốc.
Bảo quản: Nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp, nhiệt độ dưới 30C.
| SDK:Tiêu chuẩn: TCCS
| Pec KY HUGNG DAN SU DUNG TRUGC KHI DUNG DE XA TAM TAY TRE EM

| a SS a
S ee
APHACOOL
Box of10 blisters x 10 tablets
Composition:ParacetamolLoratadin

ARMEPHACO JOINT-STOCK COMPANY -PHARMACEUTICAL FACTORY N 118A VuXuan Thieu -Long Bien -Ha Noi Tel: 043.674,0056 – 069,575,222 Website: Armephaco,com,vn

|
Indications, Contra-indications, Side effects, Precautions, | Interactions, Dosage &Administration: | As directed byphysician
STORAGE: Store inacool and dry place, protect from light, below 30°C
Reg.
No: | Specification: Manufacturer
| CAREFULLY READ THE INSTRUCTIONS BEFORE USE
| KEEP OUT OF THE REACH OF CHILDREN

0h

APHACOOL

Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc
VIÊN NÉN APHACOOL

THÀNH PHẦN: (€9 /Công Ty COP
Paracetamol = a‘S00 mg A
Loratadin * XN eg|Ệ
Dextromethorphan.HBr. NS BUETB HIỂU Tádược vẻ Z1 viên
DẠNG BẢO CHẾ: Viên nén.
DẠNG TRÌNH BÀY: Hộp 10vĩx10viên nén.
DUOC LUC HOC:
Paracetamol:
-Paracetamol 1achất chuyển hóa cóhoạt tinh cla phenacetin, làthuốc giảm đau, hạ
sốthữu hiệu cóthể thay thế aspirin. Khác với Aspirin, Paracetamol không cóhiệu quả
điều trịviêm. Với liều ngang nhau, paracetamol cétéc dung giam dau vahasot tuong
tựnhư aspirin.
-Paracetamol lam giảm thân nhiệt ởngười bệnh sốt, không làm giảm thân nhiệt ở
người bình thường. Thuốc tác động lên vùng dưới đổi gây hạnhiệt, tỏa nhiệt tăng do
giãn mạch vàtăng lưu lượng máu ngoại biên.
Loratadin:-Loratadin làthuốc kháng histamin chọn lọc trên thụ thể HI ngoại biên vàkhông có
tác dụng làm dịu trên thần kinh trung ương. Loratadin thuộc nhóm đối kháng thụ thể
HI thếhệthứ hai (không anthần).
-Loraladin cótácdụng làm nhẹ bớt triệu chứng của viêm mũi dịứng vàviêm kết mạc
dịứng dogiải phóng Histamin. Loratadin còn cótác dụng chống ngứa vànổi mày đay
liên quan đến bistamin. Tuy nhiên Loratadin không cótác dụng bảo vệhoặc trợgiúp
lâm sàng đối với trường hợp giải phóng histamin nặng như choáng phản vệ.
Dextromethorphan HBr:
-Dextromethorphan HEr làthuốc làm giảm hocótác dụng lên trung tâm hoởhành
não.
-Dextromcthorphan được dùnggiảm honhất thời dokích thích nhẹ ởphế quản và
họng như cảm lạnh thông thường hoặc hítphải các chất kích thích. Dextromethorphan
cóhiệu quả trong điều trịhomạn tính, không cóđờm. Thuốc thường được dùng phốt
hợp với nhiều chất khác trong điều trịchứng đường hôhấp trên. Thuốc không cótác
dụng long đờm
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Paracetamol:
-Hấp thu: Paracetamol được hấp thu nhanh chóng vàhầu như hoàn toàn qua đường
tiêu hóa. Thức ăncóthể làm viên nén giải phóng kéo dài, paracetamol chậm được hấp
thu một phần và
thức ăngiàu carbonhydrat làm giảm tỉlệhấp thu của paracetamol.
Nông độđỉnh trong huyết tương đạt được trong vòng 30-60 phút sau khi uống với liều
điều trị.
-Phân bố: Paracetamol phân bốnhanh vàđồng đều trong phan lớn các mô của cơthể.
Khoảng 25% paracetamol trong máu kết hợp với protein huyết tương.
~Thải trừ: Thời gian bán thải của paracetamol là1,25 -3giờ,
thời gian này cóthể kéo
dài ởliễu gây
độc hoặc Ởngười bệnh cóthương tổn gan. Sau liều điểu trị, cóthể tìm
thấy 90% đến 100% thuốc trong nước tiểu trong ngày thứ nhất, chủ yếu ởdạng liên
hợp với acid glucoronic (khoảng 60%), acid sulfuric (khoảng 35%) hoặc cystein
(khoảng 3%); Paracetamol biN-acetyl hóa với cytocrom P,„ để tạo nên N-acetyl-
benzoquinonimin, làmột chất trung gian cótính hoạt tính cao.
Loratadin:
-Hấp thu: Thuốc được hấp thu nhanh ởđường tiêu hoá.Sau khi uống,tác dụng kháng
Histamin của thuốc xuất hiện trong vòng 1-4 giờ, đạt tốiđasau 8-12 giờ vàkéo dài
hơn 24giờ.
-Phân bố: Nông độđỉnh trong huyết tương trung bình của Loratadin vàchất chuyển
hoá cóhoạt tính của nó (Descarboethoxyloratadin) tương ứng là1,5 và 3,7 gid.
Khoảng 97% Loratadin liên kết với Protein huyết tương. Thể tích phân bốcủa thuốc là
80-120 lit/kg.
-Chuyển hoá: Loratadin được chuyển hoá nhiều khi qua gan lần đầu bởi hệenzym
microsom Cyt Pu.
-Thải trừ: Khoảng 80% tổng liều Loratadin bài tiết qua nước tiểu vàphân. Độ thanh
thải của thuốc khoảng từ57-142ml/phúựkg vàkhông bịảnh hưởng bởi ure máu,
nhưng giảm ởbệnh nhân suy gan.
Dextromethorphan HBr:
-Dextromethorphan được hấp thu nhanh qua đường tiêu hoá vàcótácdụng trong vòng
15- 30phút sau khi uống, kéo dài khoảng 6-8 giờ (12 giờ với cialphong: ham).
-Thuốc được chuyển hoá ởgan vàbài tiết qua nước tiểu đủ á

nhẹ.
CHÍ ĐỊNH:
-Các triệu chứng cảm cúm: Ho,
mũi, chảy nước mũi, ngứa mg
ứng.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH :
-Trẻ <6tuổi. -Quá mãn với thành phần thuốc. PH : © ` (Tá dược gôm: Tỉnh bột ngô, lactose monohydrate, polyvinyl pyrroli KY, Tater : magnesi stearat, Tartrazin, nước tỉnh khiết). Ss Neowin Vin % -Ho ởbệnh nhân: hen, suy hô hấp, glaucoma, phì đại tuyến tiền liệt, bít cổbàng tang, bệnh tim mạch trầm trọng, suy gan, suy thận. gdùng IMAO. ne uống rượu bia trong thời gian dùng thuốc. Ngừng sửdụng thuốc nếu cóbiểu i thẫncảm với thuốc vàtưvần ýkiến bác sĩ. JONG TAC THUOC: ~Tránh dùng đồng thời với các thudc ticché IMAO. -Dùng đồng thời với các thuốc ứcchế thần kinh trung ương cóthể tăng cường tác dụng ứcchế thần kinh trung ương của các thuốc này. -Thuốc làm tăng nhẹ tácdụng chống đông của Coumarin vàdan chat Indadion. -Uống rượu quá nhiều vàdài ngày cóthể làm tăng nguy cơgây độc cho gan PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ: Thận trọng phụ nữcóthai hoặc đang nuôi con bú. TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC : Không nên dùng cho đối tượng nay vidextromethorphan gay ralomơ,buồn ngủ. LIỂU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG: -Người lớn vàtrẻem trên 12tuổi: Iviên/lần x2lần/ngày. -Trẻ em từ6-12: 1/2 viên/ lần x 2 lần/ ngày -Suy gan hoặc suy thận: Iviên/ ngày hay uống cách ngày. TÁC DỤNG PHỤ: Thường gặp: -Da: Dịứng, ban đỏhoặc mày đay, đỏbừng đôi khi nặng hơn cóthể kèm theo sốt do thuốc vàthương tổn niêm mạc. -Toàn thân: Mệt mỏi,chóng mặt -Tuần hoàn: Nhịp tim nhanh -Rối loạn tiêu hoá: Buồn nôn, nôn Ítgặp:-Huyết học: Loạn tạo máu (giảm bạch cầu trung tính,giảm toàn thể huyết cầu,giảm bạch cầu),thiếu máu. -Thận: Bệnh thận,độc thận khi lạm dụng lâu ngày -Lơmơ, buồn ngủ Thông báo cho bác sĩcác tác dụng không mong muốn gặp phải khi sửdụng thuốc. QUA LIEU: Qua liéu Paracetamol: -Trường hợp sửdụng quá liều xảy radodùng một liều độc duy nhất hoặc cóthể do uống liễu lớn thuốc lặp lạinhiều lần, hoặc douống thuốc quá dài ngày. Hoại tửgan phụ thuộc liều làtác dụng độc cấp tính nghiêm trọng nhất doquá liều vàcóthể gây tử vong. Buồn nôn, nôn vàđau bụng thường xảy ratrong vòng 2-3 gid sau khi uống liều độc. Dấu hiệu đặc trưng của sửdụng quá liều làhiện tugng methemoglobin -máu, gây chứng xanh tím da, niêm mạc vàmóng tay chân, ởtrẻem cókhuynh hướng đểmắc hội chứng xanh tím hơn người lớn. -Dấu hiệu lâm sàng tổn thương gan trở nên rõrệt trong vòng 2đến 4ngày sau khi uống liều độc. Xét nghiệm sinh thiết gan phát hiệnhoại tửtrung lâm tiểu thùy gan trừ vùng quanh tĩnh mạch cửa.Những trường hợp không tửvong, thương tổn gan được phục hồi sau nhiều tuần hoặc nhiều tháng. -Cách xửtríkhi dùng quá liều: Ngoài các biện pháp giải độc chung thìcần phải cho.ff: bệnh nhân uống tiền chất cia glutathion làacetylcystein hoặc methionin càng sớm” z càng tốt. Nếu xửtríchậm (sau khi uống thuốc quá 36giờ), gan đãbịtổn thương sẽ E héi phuc. `; Quá liều loratadin: : ia Uống một lần 160mg Loratadin không gây ratác dụng phụ. Tuy nhiên khi uống wa N Tý quá lớn loratadin, cóthể gặp các triệu chứng: ngủ ga, tim dap nhanh, đau đầu. Tro os trường hợp quá liều lập tức điều trịtriệu chứng vàhỗtrợ. Ngừng điều trị,rửa ruột hay. Our gây nôn(trừtrường hợp bệnh nhân bịbất tinh) vàhỗtrợchức năng sống. NHÀ Quá liêu Dextromethorphan: -Triệu chứng buồn nôn, buồn ngủ, nhìn mờ, rung giật nhãn cầu, bítiểu tiện, trạng thái têmê, Ảogiác, mất điều hoà suy hôhấp cogiật. -Xử trí: Hỗ trợ, dùng naloxon 2mg tiêm tinh mach, cho ding nhac lạinếucần tới tổng liều lỮmg. HẠN DÙNG: 36tháng kểtừngày sản xuất. BAO QUAN: Nơi khô mát, tránh ánh sáng, nhiệt độđưới 30°C. TIÊU CHUẨN: TCCS ĐỀ XA TẦM TAY CỦA TRẺ EM ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI ĐỪNG NEU CAN THEM THONG TIN XIN HÔI ÝKIẾN BÁC SỸ Nha san xudt _ TY CP ARMEPHACO- XÍNGHIỆP DƯỢC PHẨM 120 118 AVũ Xuân Thiểu, P.Phúc Lợi, Q.Long Biên, TP Hà Nội ĐT: 043.6740054 -Fax: 043.6740056 . CÔNG TY CỔ PHẦN ARMEPHACO (4 CUC TRÍ Ÿề Gian Thiếu, P.Phúc Lợi, Q.Long Bien, TP Hà Nội - “ 4) 2g -Fax: 043.6740056 bE) Nhà phân phối

Ẩn