Thuốc Tơ hiệp hoàn Ngũ Châu Thị: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Tơ hiệp hoàn Ngũ Châu Thị |
Số Đăng Ký | V205-H12-13 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Bạc hà; Hương phụ ; Phòng phong; Trần bì; Tía tô; Khương hoạt; Tiền hồ; Kinh giới; Chỉ xác; Bạch chỉ; Đinh hương; Hoắc hương; Cát cánh; Natri benzoat; Mật ong- 0,2g; 0,2g; 0,2g; 0,2g; 0,2g; 0,2g; 0,2g; 0,2g; 0,2g; 0,2g; 0,2g; 0,2g; 0,2g; 0,008g; 4,0g |
Dạng Bào Chế | viên hoàn mềm |
Quy cách đóng gói | Hộp 50 hoàn mềm 4 g |
Hạn sử dụng | 24 tháng |
Công ty Sản Xuất | Cơ sở sản xuất thuốc YHCT Ngũ Châu Thị 87 Lương Nhữ Học, P.10, Quận 5, Tp. HCM |
Công ty Đăng ký | Cơ sở sản xuất thuốc YHCT Ngũ Châu Thị 87 Lương Nhữ Học, P.10, Quận 5, Tp. HCM |
SỞ YTẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 2, 2 w x ~ aA CƠ SỞ SÁN XUẤT THUỐC YHCT NGŨ CHAU THI Độc Lập -Tự Do -Hạnh Phúc
BỘ Y TẾ
CUC QUANLY DUOC | MAU NHAN XIN DANG KY
Dp A :HÊ DUYÊT TÔ HIỆP HOÀN NGŨ CHÂU THỊ
: Hoàn mềm -Hoàn 4g -Hộp 50 hoàn | oe ee
os cos C
Lin diurd Qh een. fe NGU CHAU THI
87 Lucan Nhit Hoc, P.10, Q.5, TP.HCM
0300227876}
TP, Hồ Chí Minh, ngay 4Othang Q4nam 201 2.
CƠ SỞ ĐĂNG KÝ THUỐC
CƠ SỞ SX THUỐC YHCT
NGU CHAU
87 Lương Nhữ Học, P.10,Q.8,TP.ẾME ˆ
MST:0300227876
LƯU TƯ DÂN
7
dimes /—
e
SỞ YTẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CƠ SƠ SẢN XUẤT THUỐC YHCT NGŨ CHÂU THỊ Độc Lập -Tự Do -Hạnh Phúc
MẪU NHÃN XIN ĐĂNG KÝ
TÔ HIỆP HOÀN NGŨ CHÂU THỊ
Hoàn mềm -Hoàn 4g -Hộp 50 hoàn
II. TOA HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG: CƠ SỞ Sx THUỐC YHCT
NGU CHAU THI
ữHọp, P.10, Q.5, TP.HCM
ca+aggnBufgtentengetptteeeosetepeseeeeeenkd thế DÀh
3 „ eo? 00227876
= FudéugDan Si Dung bộ 3 » 8 ^ ^ . :
: TO HIEP HOAN ~ A s i Ngũ Châu Thị a & Š Hoàn Mềm 4g Ễ Ề Hộp 50 hoàn §
š Công thức cho hoàn 4g:
bị -Bạc hà (Herba Menthae) -Chỉ xác (Fructus Aurantii)…………. 0,2g $4 2-Hương phu, (Rhizoma Cyperi)……………. 0,2g -Bạch chỉ %-Phong phong (Radix Angelicae dahuricae) …….. 0,2g 3# (Radix Saposhnikoviae divaricatae) ……. 0,2g_ -Đinh hương §
Šj-Trần bì (Flos Syzygii aromatici)…………….. 0,2g #¡ 8 (Pericarpium Citri reticulatae perenne) ..0,2g -Hoắc hương S 3-Tia t6(Folium Perillae frutescensis) …… 0,2g (Herba Pogostemonis) ……………… 0,2g &
š -Cát cánh : #-Khương hoạt (Radix Platycodi grandiflori)………. 0,2g te , 4 (Rhizoma etRadix Notopterygii) ………… 0,29 -Natri benzoat (Natri benzoas) ..0,008g k;
S-Tiền hồ (Radix Peucedani) ………………. 0,2g -Mật ong (Mel) vớ…………………….- 4,00
2-Kinh gidi (Herba Elsholtziae ciliatae)……. 0,29 ip
Š Chủ trị: Trị cảm nóng, cảm lạnh, tay chân nhức mỏi, ho sốt do đàm thấp, = = ăn không tiêu. oe Šj 4Cach ding -Liều dùng: Ngày uống 3lần (sáng, trưa, chiều). =
š Uống với nước gừng hoặc nước đun sôi để nguội. 2
Si -Người lớn: mỗi lần uống 1hoàn (4g). Ỹ
„ -Trẻ em trên 10 tuổi: mỗi lần uống 1⁄2hoàn (2g). Ỹ oj : i is héng chi dinh: Gré em didi 10tudi vaphy wut 66thai. § :
mì Thân trọng: Không sử dụng thuốc quá hạn, thuốc có hiện tượng biến chất `
igs (đổi màu, có nấm mốc) ‡
Šị Tương tác của thuốc: Chưa có báo cáo. i Tác dụng không mong muốn: Chưa có báo cáo. Thông báo cho thầy thuốc = biết những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. Ñ Lời khuuến cáo: -Để xatầm tay của trẻ em si -Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khi dùng bị -Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ýkiến thầy thuốc.
gj Trình bày: Hoàn mềm 4g-Hộp 50hoàn. Me *Sản xuất: theo TCCS *Bảo quản: nơi khô ráo, thoáng mát. *Hạn dùng:hh 24 tháng kể từ ngày sản xuất. , “ ~ A Sản xuất tgi: CO SO SAN XUAT THUOC Yuct NGU CHAU THI
87 LUONG NUD HOC,P.10,Q.5,TP.HO CHi MINH,VIET NAM DT: 38551805 SBS TRAD ALTERED DAT BLT ADA ATTEND RTD ET ETRT
*x
TP, Hô Chí Minh, ngày JÔtháng(Q4năm 2017.
CƠ SỞ ĐĂNG KÝ THUỐC
GƠ SỐ SX THUỐC YHCT
NGŨ CHÂU THỊ
87 Lương Nhữ Học, P.10, 0.5, TRHCMy
MST:0300227876
-PHÓ CỤC TRƯỜNG
Neguyen Yan Chant
LUU TU DAN