Thuốc Tiptipot: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Tiptipot |
Số Đăng Ký | VN-17900-14 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Kẽm nguyên tố (dưới dạng Kẽm sulphate monohydrate) – 3,64mg/5ml ( tương đương 10mg/5ml) |
Dạng Bào Chế | Hỗn dịch uống |
Quy cách đóng gói | Hộp 1 lọ 60ml |
Hạn sử dụng | 24 tháng |
Công ty Sản Xuất | M/s Bio-Labs (Pvt) Ltd. Plot No.145 Industrial Triangle, Kahuta Road, Islamabad |
Công ty Đăng ký | Công ty TNHH Dược phẩm DO HA Số 30, Tập thể Trần Phú, ngõ 105 đường Nguyễn Phong Sắc, tổ 16, P. Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy, Hà Nội |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
07/11/2019 | Công ty Cổ phần Tập đoàn Dược phẩm và Thương mại Sohaco | Hộp 1 lọ 60ml | 50000 | Lọ |
CUC QUAN LY DUG
ĐÃ PHÊ DUYET “Ốc. Oe Composition: RxPrescription only | Each §micontains: Zinc Sulphate Monohydrate ^ > (Equivalent to364mgelemental _ Li ome Sẽ /2 | znc) USP…………………. 10mg 1n0001196 55415616 da} |f
RrThudc bantheedan. HindichudngTiptipat NI eonulhen awing Mã5mhẳndichchira KAmsulphat manohydrat (tương đương với3,64mọKÉmnguyên tổ)10mg
TIPTIPOT ladication, cantra-indlcatton. SDK:VN-XOOL-OC. sdmlinltrstion, precantlonx, adverse
juawajdd cho Infermatloa: secthe Zinc Sulphate Monohydrate Bd thn ny we.Bọc hướng dânsởdạng
= Storage: UU ‘Sm] SảnvuấitạiPaktstan bởi:Múa.BIO-LABS (PVT] uoisuadsng | Stare below 30°C LTD.PlotNa.145 cus Tangle, Kahute Road Keep oatofthereachofchildrea. | | Carefulty readtheaccompaaying . = =.—….. isesctgperersige Suspension mAs Shake well before use
past CU “¬. ` Batch No. : E]2]1/111211211E212112)01-4.0y/ mate nautang Zinc Supplement Mfg. Date: pommvy erthed Exp. Date :DDAMMWVY
To DI ee oe
Composition:Each 5 ml contains: Zinc Sulphate Monohydrate (Equivalent to3.64 mg elemental
RxThuốc bán theo đơn. Hỗn dich uống Tiptipot.
Hộp 1lo60ml hỗn dịch uống zinc) USP………………….. 10mg Mỗi 5ml hỗn dịch chứa Kém sulphat monohydrat (tương đương với3,64 mg Kẽm nguyên to)10mg
pi A2, Indication, contra-indication, Rx Prescription only SĐK: VN-XXXX-XX. administration, precautions, Chỉ đính, cách dùng, chống chỉđịnh, T Ỉ= T |= O a; adverse effects and other as |Pp T l= O T thận trọng, tácdung phụ vàcác thông information: see the package insert tinkhác: xinđọc trong tơ hướng dẫn sửdụng. SốlôSX, NSX, HD: xem “Batch No.” “Mfg Date’, “Exp. Date” trên bao bì. Bảo quản dưới 30°C. Nên sửdụng trong vòng 14ngày sau khimở nắp
Storage:Store below 30°C. After opened, the suspension should
f be used within 14days. ï Zinc Sulphate Monohydrate | : Zinc Sulphate Monohydrate | a4sasdmsay tdom. Boe Kthiring ⁄ 10 mø /5ml Keep out ofthe reach ofchildren. 10 mg /5ml dẫn sửdụng trước khidùng. ble & | Carefully read the accompanying — 7| instruction before use. Sản xuất tạiPakistan bởi: M/s BIO- ị LABS (PVT) LTD., Plot No.145
oe | | ht rag and on
Suspension | Tư Suspension ee |
| | LÁC KĨTRƯỚC KHI DÙNG |`
| Shake well before use .
Zinc Supplement | Zinc Supplement
⁄⁄ Manufactured by: ⁄⁄ Manufadurad by: | J M/s. Bio-Labs (Pvt.) ltd. || M44. Bio-labs (Pvt.) Ltd. Plot No. 145, Industnal Triangle, Plot No. 145, Industnal Tnangle, mae Kahuta Road, Islamabad-Pakistan Kahuta Road, Isiamabad-Pakistan ISO 9001 :2000 Certified ISO 9001 :2000 Certified Bio Labs www.bio-labs.net Bio- Labs www.blo-labs.net
GHNHIEM ia |
puUGC PHAM, /*
Thuốc này chỉ dùng theo đơn của bác sĩ
___ Đọc kỹ hướng dân sử dụng trước khi dùng.
Nêu cán thêm thông tin xin hỏi ýkiên của bác sĩ.
TIPTIPOT
Hon dich chtra Kém Sulphat Monohydrate
THANH PHAN
Mỗi 5ml hỗn dịch chứa:
Hoạt chất: Kẽm sulphat monohydrate tương đương với 3.64mg kẽm nguyên tố.
Tá dược: Axit citrie monohydrate, Natri Citrate, đường, Sorbitol lỏng, Natri benzoate, hương
vị vani, tá dược màu hồng và nước tỉnh khiết.
CAC DAC TINH DUOC LUC HOC
-Kẽm là một nguyên lôvi lượng cần thiết, cấu tạo nhiều men (enzym) nên kẽm tham gia vào
nhiều quá trình chuyển hóa quan trọng của cơ thể.
-C6 tác động đến hoạt động nhiều hormon như hormon sinh dục (testosterol), hormon tuyến
tuy (insulin) và hormon tăng trưởng IGF -I vì vậy có ảnh hưởng, nhiều đến quá trình phát
triển và tăng trưởng của cơ thể.
– Có vai trò quan trọng trong quá trình nhân bản ADN, điều hòa kiểu gen và tổng hợp
protein.
– Tham gia vào hoạt động của hệ thần kinh trung ương, kẽm tập trung nhiều ởhệ thần kinh
trung ương, chiếm 1.5% tông lượng kẽm trong toàn cơthể. Ss
-Tang cuéng mién dich: điêu hoà và hoạt hóa chức năng của các tế bào miễn dịch. +
-Cần thiết cho quá trình chuyển hoá Vitamin A trong cơ thể.
– Kẽm cũng có tác dụng tốt trong việc hồi phục biểu mô ruột, vì thế, việc bổ sung kẽm trong
tiêu chảy ởtrẻ em là rất cần thiết. Các nghiên cứu đều đã chứng minh, khi bệnh nhân bị tiêu
chảy mà được bổ sung kẽm sẽ làm giảm thời gian tiêu chảy, giảm số lượng phân, giảm mức
độ nặng và giảm thời gian mắc bệnh so với những người bị tiêu chảy mà không dùng kẽm.
Chua ké, việc dùng kẽm trong dự phòng, bổ sung đủ kẽm cũng làm giảm tỷ lệ tiêu chảy. Vi `
thế, việc điều trị tiêu chảy cho người bệnh sẽ bắt buộc phải bổ sung kẽm.
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỘNG HỌC
Kẽm được hấp thu tại ruột non, 90% kẽm tập trung tại cơ và xương, phần lớn lượng thuốc
hap thu được bài tiết qua phân, một lượng nhỏ bài tiết qua nước tiểu.
CHỈ ĐỊNH
Tiptipot được chỉ định để bổ sung kẽm nhằm ngăn ngừa tiêu chảy. làm giảm đáng kể thời gian và
mức độ nghiêm trọng của tiêu chảy. Thuốc cũng được chỉ định cho các trường hợp thiếu kẽm khác
(ăn không ngon, chậm lớn, dị tật xương, ton thương hệ miễn dịch, nhiễm khuẩn tái phát đường hô
hấp, viêm da đầu chỉ do bệnh ruột, các tồn thương da kiểu ásừng, chậm lành vết thương, thiếu
máu, quáng gà, các rối loạn tâm thần).
LIEU LUQNG VA CACH DUNG –
Trẻ em dưới 6 tháng tuổi: 1⁄4 thìa cà phê (2.5 ml), uống hai lần một ngày và uống trong thời
gian từ 10 đến 14 ngày.
Trẻ em trên 6 tháng tuổi: 1thìa cà phê (5ml), uống hai lần một ngày và uống trong thời gian 4
từ 10 đến 14 ngày.
CHÓNG CHỈ ĐỊNH –
Không dùng cho những người quá mân cảm với bât kỳ thành phân nào của thuôc hoặc các
chê phâm có chứa kẽm.
CẢNH BÁO ĐẶC BIỆT VÀ THẬN TRỌNG ĐẶC BIỆT KHI SỬ DỤNG
Dùng kẽm liều cao kéo dài sẽ dẫn đến thiếu nguyên tố đồng kèm theo thiếu máu và giảm
bạch cầu trung tính. Cần theo dõi số lượng các loại tế bào máu và cholesterol huyết thanh để
phát hiện các dấu hiệu của thiếu hụt đồng.
TƯƠNG TÁC THUỐC
-Dùng đồng thời kẽm với các thuốc biphosphonat (alendronat, etidronet, risedronat), các
quinolon (ciprofloxacin, gatifloxacin, levofloxacin, lomefloxacin, ofloxacin): làm giảm hấp
thu của cả 2thuốc.
-Dùng đồng thời muối kẽm và penicillamin có thể làm giảm tác dụng của penicillamin.
Kém hap thu itvà có thé bi giảm hấp thu bởi nhiều chất bao gồm cả thức ăn.
-Tạo phức chelat có thé xảy ra với các tetracyclin. Kẽm cũng có thể ức chế sự hấp thu của
các tetracyclin, do đó nên uống 2thuốc cách nhau ítnhất 3tiếng.
SỬ DỤNG THUÓC CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ
Các nghiên cứu trên phụ nữ có thai chưa thấy khả năng làm tăng các bất thường ởthai nhỉ
nêu người mẹ dùng kẽm trong thời gian mang thai. Nếu có thì các nguy cơ này cũng rất mơ
hồ. Tuy nhiên, các nghiên cứu không thé du doan hết được các tác hại có thể xảy ra nên chỉ
dùng kẽm trong thời gian mang thai nếu thật sự cần thiết.
Thuốc có thể dùng được trong thời gian cho con bú, nhưng cần tham khảo ýkiến của thầy
thuốc và không dùng quá liều chỉ định.
Đối với phụ nữ có thai và cho con bú cần tránh dùng các chế phẩm có chứa kẽm liều cao hơn
khuyến nghị nhu cầu dinh dưỡng hàng ngày (lớn hơn 15mg/ngày với phụ nữ có thai và
19mg/ngay voi phu nữ cho con bú trong 6tháng dau tién va 16mg/ngay trong 6thang tiép
theo).
ANH HUONG LEN KHA NANG LAI XE VA VAN HANH MAY MOC +
Chưa có đữ liệu.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÓN
-Dùng kẽm với liều đến 30mg/ngày nói chung vẫn được dung nạp tốt. Liều cao hơn có thể
gây ra các tác dụng không mong muốn. Tác dụng phụ hay gặp nhất là trên đường tiêu hoá,
như buôn nôn, khó chịu. Các tác dụng phụ khác như miệng có vị kim loại, đau đầu, ngủ gà.
-Cũng đã có những báo cáo về một vài trường hợp giảm HDL- cholesterol ở những người
dùng kẽm liêu cao.
-Dùng kẽm kéo dài có thể gây thiếu đồng, thiếu máu nhược sắc, thiếu máu hồng cầu nhỏ thứ
phat: . ;; ¬ . . Ghi_ chu: XIN THONG BAO CHO BAC SĨ CÁC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUON
GAP PHAI TRONG QUA TRINH SU DUNG THUOC
SU DUNG QUA LIEU
-Trong các trường hợp ngộ độc cấp tính, các muối kẽm là các chất .pây ăn mòn. Triệu chứng
là ăn mòn và viêm nhiễm màng nhày miệng và dạ dày; có thể dẫn đến loét dạ dày.
-Cần tránh dùng các chất gây nôn hoặc rửa dạ dày.
““992050pe
CONG T
-Nên sử dụng chất làm dịu viêm như sữa, các chất carbonat kiềm, than hoạt và các chất tạo
phức chelat.
TIEU CHUAN CHAT LUQNG
Nha san xuat
HAN DUNG .
24 tháng kê từ ngày sản xuât. Sau khi mở chỉ dùng thuốc trong vòng l4 ngày.
KHÔNG DÙNG THUỐC QUÁ THỜI HẠN GHI TREN NHAN
BAO QUAN
Giữ thuốc ởnhiệt độ dưới 30°C..
GIU THUOC XA TAM TAY CUA TRE EM
Ÿ TRÌNH BÀY
Hộp 1lọ 60ml
NHA SAN XUẤT
M/s. Bio-labs (Pvt) Ltd
Plot No. 145 Industrial Triangle, Kahuta Road:-ls abad —Pakistan. ⁄ SỐ 7 –
ý GEEK ƒx ME BS ý Ệ: i}Tử x tịI
PHO CUC TRUONG
Nguyén Vin Shank