Thuốc Tiphadol 325: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Tiphadol 325 |
Số Đăng Ký | VD-18355-13 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Paracetamol – 325mg |
Dạng Bào Chế | Viên nén dài |
Quy cách đóng gói | Hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai x 100 viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco 15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco 15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
17/02/2016 | Công ty cổ phần DP Tipharco | Hộp 10 vỉ x 10 viên | 178 | Viên |
CÔNG TY CO PHAN DƯỢC PHẨM TIPHARCO
MẪU NHÃN
(Bỗ sung)
VIEN NEN DAI
TIPHADOL 325
Nam 2012
CÔNG TY CO PHAN DUQC PHAM TIPHARCO
MAU NHAN
(B6 sung)
VIEN NEN DAI
TIPHADOL 325
Nam 2012
MAU NHAN THUỐC
1- NHÃN TRỰC TIEP TREN DON VI DONG GÓI NHỎ NHẤT:
1.1 -NHAN CHAI:
CHONG CHI ĐỊNH, THẬN TRỌNG, TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN, QUÁ LIỀU VÀXỬTRÍ, CÁC ĐẶC
Chai 100 vién ae
n TÍNH DƯỢC LỰC HỌC, DƯỢC ĐỘNG : HỌC, CÁCH DÙNG-LIỀU LƯỢNG: Xinđọctrong tờhướng dẫnsửdụng.
CÔNG TYCPDP TIPHARCO 15Đốc Binh Kiểu, P2 TP. MỹTho, Tiền Giang
hi
THANH PHAN: ~Paracetamol 325mg ~Táđược vỪa đủ 1viên CHỈ ĐỊNH:Hạsốt, giảm đau. Dùng trong các
trưởng hợp đau đầu, cảm sốt, đau minh, đaubụng kinh. BẢO QUẦN: Đểnơikhó mát, tránh ánhsáng. Nhiệt độ15-30°C.
TIÊU CHUẨN: TCCS SDK;
BOC KYHUONG DAN SUDUNG .TRƯỚC KHI DÙNG DEXATAM TAY TRE EM
TIPHARCO Ngay SX: $6 16SX:
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
1.2 -LƯNG VỈ: ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân ind A Ald, sare
2 -NHÃN TRUNG GIAN:
2.1 -HỘP VỈ: Tỉ lệ 3/4
aS Se ee eee ee ay
eat THANH PHAN: Paracetamol 325mg /Tá dược vừa đủ tviên i CHỈ ĐỊNH: ị Hạ sốt, giảm đau. Dùng trong các trường hợp đau đầu, cảm sốt, ị đau mình, đau bụng kinh. CHONG CHỈ ĐỊNH, THẬN TRỌNG, TAC DUNG KHONG MONG | MUỐN, QUÁ LIỀU VÀ XỬ TRÍ, CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC, i DƯỢC ĐỘNG HỌC, CÁCH DÙNG -LIỀU LƯỢNG: Xin đọc trong tờhướng dẫn sửdụng. | BẢO QUẢN: Để nơikhô mát, tránh ánh sáng. Nhiệt độ 15-30°C. i =
Hộp 10.víx 10viên nén dai
Tiphadol LULL |
325 §
ITLL
L9iœ
r-
=}
1)
=
== CONG TYCPDP TIPHARCO 15DốcBinh Kiểu -P2-TP.Mỹ’Tho-Tỉnh Tiền Giang.
ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG DEXATAM TAY TRE EM
TIEU CHUAN: TCCS
| SDK: Ngay SX: i Ma h Số lô SX:
| Ses HD:
s3301aoad Hany UAL, ~44DOWLABN+ZP2UA +n3[M 401g 3ŒSỊ ANVdINOD MOOLS-LNIOL TVOLLAADVINAVHd OOUVHALL
TLL
LAN®
©
a)
SécTAT
A
2.2 -HOP CHAI
THANH
PHAN:
Paracetamol
325mg
Tá
dược
vừa
đủ
1viên
CHỈ
ĐỊNH:
Hạ
sốt,
giảm
đau.
Dùng
trong
các
trường
hợp
đau
đầu,
cảm
sốt,
đau
mình,
đau
bụng
kinh.
CHỐNG
CHỈ
ĐỊNH,
THẬN
TRỌNG,
TÁC
DỤNG
KHÔNG
MONG
MUON,
QUA
LIEU
VÀ
XỬ
TRÍ,
CÁC
ĐẶC
TÍNH
DƯỢC
LỰC
HỌC,
DƯỢC
ĐỘNG
HỌC,
CÁCHDÙNG
–
LIỀU
LƯỢNG:
Xin
đọc
trong
tờ
hướng
dẫn
sửdụng.BẢO
QUẢN:
Để
nơi
khô
mát,
tránh
ánh
sáng.
Nhiệt
độ
15-30°C.
Tiphadol
325
+
HH“
OTT
CONG
TY CPDP
TIPHARCO
1ãĐốc
Bính
Kiều
-P2
lÿTho-Tỉnh
Tíền
Giang
ĐỌC
KỸ
HƯỚNG
DẪN
SỬ
DỤNG
TRƯỚC
KHI
DÙNG
ĐỂ
XA
TẦM
TAY
TRẺ
EM
TIÊU
CHUẨN:
TCCS
SĐK:
Mã
vạch
—r’
OL
329
TIPHARCO
PHARMACEUTICALU
JOINT
-STOCK
COMPANY
15Doe
BinhKicu
-Ward
2
MyTho
City
-Tien
Giang
Province.
Ngay SX
Số lô SX
HD
3- TOA HUONG DAN DUNG THUOC TIPHADOL 325
Vién nén dai 1/- Thanh phin: Céng thức cho 1viên nén dài: Paracetamol 325 mg Tá dược: Tinh b6t mi, Lactose, Microcrystalline cellulose, Hydroxypropyl methyl cellulose, Mau Ponceau 4R, Talc, Magnesi stearat, Hypromellose, Macrogol 6000, Con 0°, Nước tỉnh khiết vừa đủ |viên. 2/- Chỉ đỉnh: : Hạ sốt, giảm đau. Dùng trong các trường hợp đau đảu, cảm sốt, đau mình, đau bụng kinh. 3/- Chống chỉ đỉnh: ~Mẫn cảm với Paracetamol. ~-Người thiếu hụt glucose— 6—phosphat dchydrogcnase. 4/- Thân trọng: : ~_Giảm tiêu cẩu, giảm bạch cầu vàgiảm toàn thể huyết cầu cóthể xảy rakhi dùng liều cao vàkéo dài.
+
Uédng nhiều rượu cóthể gây tăng độc tính đối với gan của Paracetamol. -_Thận trọng khi dùng cho người bịthiếu máu, phụ nữcóthai. ~_Thận trọng với người suy giảm chức năng gan hoặc thận. Tương tác thuốc: : P -Uống dài ngày liều cao Paracetamol làm tăng nhẹ tác dụng chông đông của Coumarin và dẫn chất Indandion.
-_Có khả năng gây hạsốt nghiêm trọng ởngười bệnh dùng đồng thời Phenothiazin vàliệu pháp hạnhiệt.
~.Uống rượu quá nhiều vàdài ngày cóthể làm tăng nguy cơParacetamol gây độc cho gan.
-.Không nên dùng liều cao Paracetamol khi đang dùng thuốc chông cogiật hoặc Isoniazid.
6/- Sử dung cho phu nữ cóthai vàcho
con bú: ý , 5 h
`
Chưa xác định được tính antoàn của Paracetamol dùng khithai nghén liên quan đên tác dụng không mong muôn cóthê cóđôi với phát triển
thai. Do đó,
chỉ nên dùng Paracetamol ởngười mang thai khi thật cản. Nghiên cứu ởngười mẹ dùng Paracetamol sau khi sinh chocon bú, không
thấy cótác dụng không mong muôn ởtrẻ nhỏ búmẹ. 7/- Tác đông của thuốc khi láixe và vận hành máy móc: Thuốc không gây ngủ nên sửdụng được cho người láixevàvận hành máy móc. 8/- Tác dụng không mong muốn: N
._Ban da
và những phản ứng dịứng khác thỉnh thoảng xảy ra.Thường làban đỏ hoặc mày đay, nhưng đôi khi nặng hơn vàcóthể kèm theo
sốt dothuốc vàthương tôn niêm mạc. Trong một sốittrường hợp riêng lẻ,Paracetamol đãgây giảm bach câu trung tính, giảm tiêu câu vàgiảm
toàn thể huyết cảu. i ress
~_Ïtgặp: ban da, buôn nôn, nôn, loạn tạo máu (giảm bạch cầu trung tính, giảm toàn thể huyết cầu, giảm bạch cảu), thiếu máu, bệnh thận,
độc tính thận khi lạm dụng dài ngày. ~Hiếm gặp: phản ứng quá mẫn. , ¢ Thông báo cho Bác sỹnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sửdụng thuôc. 9/.. Cách dùng vàliều lượng: Khoảng cách giữa các lân uông 4-6giờ. ~.Người lớn vàtrẻem > 12tuôi: uông 325 —650mg/lan, không quá 4g/ngày. ly =Tré em tir2- 12tudi: uéng 160 -480mg/lan. ~_Trẻ em dưới 2tuổi: uống 40—120mg/lin. 10/- Quá liều vàxửtrí: : Triệu chứng: Nhiễm độc Paracetamol cóthể do
dùng một liều độc duy nhất, hoặc douống lặp lạiliều lớn Paracetamol (7,5 ~10g mỗi ngày,
trong 1—2 ngày), hoặc do uông thuốc dài ngày. Triệu chứng chủ yếu là:buồn nôn, nôn, vàđau bụng thường xây ratrong vòng 2-3giờ
sau khi
uống liều độc của thuốc. Methemoglobin —máu, dẫn đến chứng xanh tím da, niêm mạc vàmóng tay làmột dau hiệu đặc trưng nhiễm độc cấp
tính dẫn chất p—aminophenol. Khi bịngộ độc nặng, ban đầu có thể kích thích hệthắn kinh trung ương, kích động vàmê sảng. Tiếp theo cóthể
làứcchế hệthần kinh trung ương; sững sờ, hạthân nhiệt; mệt lả;thở nhanh, nông; mạch nhanh, yếu, không đều, huyết ápthắp vàsuy tuần hoàn.
Xử trí: điều trịhỗtrợ tích cực. Cân rửa dạ
dày trong mọi trường hợp, tốt nhất trong vòng 4giờ sau khi uông. Liệu pháp giải độc chính là
dùng những hợp chất sulfhydryl, cólẽtác động mộtphân do bỗsung dựtrữ glutathion ởgan. N—acetylcystein cótác dụng khi uông hoặc tiêm
tĩnh mạch. Ngoài racóthể dùng than hoạt và/hoặc thuốc tây muối, chúng cókhả năng làm giảm hap thu Paracetamol, cóthê dùng Methionin nếu
không cóN—acetylcystein. 11/- Các đặc tính được lực học: ) se i 4 Paracetamol (Acetaminophen hay N—acetyl —
p —aminopheno!) làchất chuyên hóa cóhoạt tính của phenacetin, làthuôc giảm đau —hạsốt
hữu hiệu cóthể thay thế Aspirin nhưng không cóhiệu quả điều trịviêm. Paracetamol làm giảm thân nhiệt ởngười bệnh sốt, nhưng hiếm khi làm giảm thân nhiệt ởngười bình thường. Thuốc tác động lên vùng dưới đồi gây hạnhiệt, tỏa nhiệt tăng dogiãn mạch vàtăng lưu lượng máu ngoại biên. Ởliều điều trị, íttác động đến hệtỉm mạch vàhôhắp, không làm thay đổi cân bằng acid —base, không gây kích ứng, xước hoặc chảy máu
da dày vìthuốc không tác dụng trên cyclooxygenase/prostaglandin của hệthần kinh trung ương. 12/- Các đặc tính được đông hoc: i :
~_Paracetamol được hap thu nhanh vàgần như hoàn toàn qua đường, tiêu hóa. Thời gian bán hủy trong huyết tương từ1,25 -3giờ. Nồng độ
tốiđatrong huyết tương đạt được sau 30—60phút. ~_Thuốc phân bố nhanh vàđồng đèu trong phần lớn các mô của cơthẻ. Khoảng 25% Paracetamol trong máu kết hợp với protein huyết
tương.-_Chuyển hóa ởgan: Paracetamol được chuyển hóa theo 2đường vàđược đào thải trong nước tiểu dưới dạng liên hợp glucuronic (60 —
80%)
vàdạng liên hợp sulfonic (20 —30%), vàdưới 5% dưới dạng không đổi. Một phần nhỏ (<4%) được chuyển hóa dưới tác dụng của cytochrome P450 thành chất chuyển hóa, chất này sau đóđược liên hợp với glutathion. Trường hợp ngộ độc do dùng liều cao, lượng chất chuyển hóa này tăng lên. 13/- Quy cách đóng gói: Hộp 10vix10viên nén dài. Hộp 01chai x100 viên nén dài. 14/- Điều kiên bảo quản: Dé noi khô mát, tránh ánh sáng. Nhiệt độ I5—30°C. 15/- Han dùng: 36tháng kểtừngày sản xuất. 16/- Lời khuyến cáo: Để xatầm tay trẻ em. ae hướng dẫn sửdụng trước khi dùng. cần thêm thông tin, xin hỏi ýkiến Bác sỹ. Không dùng thuốc khi đãquá hạn dùng ghi trên nhãn. THUÓC ĐẠT TIÊU CHUẢN CƠ SỞ Sĩ- 1 CÔNG TY CPDP TIPHARCO TIPHARCO