Thuốc Tenovid: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcTenovid
Số Đăng KýVN-19899-16
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngLoratadin – 10mg
Dạng Bào ChếViên nén
Quy cách đóng góiHộp 2 x 10 viên ; Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtHovid Berhad Lot 56442, 7 1/2 Miles, Jalan Ipoh/Chemor, 31200 Chemor, Perak
Công ty Đăng kýCông ty TNHH MTV DP Việt Tin 64 Lê Lợi, Phường 4, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
27/03/2017Công ty CPDP trung ương CoduphaHộp 2, 10 vỉ x 10 viên434Viên
(;uJUJPĐ
:XSN/©l2p
Õj]
nESo
rsRNRes
3GS/
ONE
100) %of real size v
Thành phản: Mỗiviên nénkhôn baochúa Loratadin 10mg Tiêu chuân: Nha sảnxuất Poem ene 00lÌT0 cách dùng vàcácthông tinkhác: Vuilỏng xem tờhướng dânsửdụng Bao quan: Bảoquản duói 30C. Tránh anhsảng
0.5..:09;..2016.
Importer/DNNK
Đọc kỹhướng dẫn sủdụng truớc khidùng Đẻxa tâm laytrẻem
R, Prescription drug 2blisters x10tabs. |
enovid
wALLERGIC RHIMITiS vZSNEEZINGwNASAL DISCHARGE AND ITCING weOCULAR ITCHING AND BURNING
Composition: Each uncoated lablet contains: Loratadine 10mg Spacification: In-house Indications, contraindications, dosage & administeation and further information: Please seepackage insert Storage: Slore below 30C.Protect from light Read theinstruction carefully before use Keep aut ofreach ofchildren
Ry Thuéc ban theo don
KHONG BUON NGU
enovid
LORATADINE 10 mg
+ VIÊM MŨI DỊỨNG + HAT HƠI +. CHẠY NƯỚC MŨI VÀNGỨA v⁄ NGỪA VÀXÓT MAT

Tenovid Tenovid Loratadine 10mg Loratadine 10mg HOVID Berhad -Malaysia
Manufacture by/ San xuat bdi : HOVID Berhad. Lot 56442, 71/2 Miles, Jalan Ipoh/ Chemor, 31200 Chemor, Perak, Malaysia.
2vix TT
eoTenovidLoratadine 10mg KG TenovidLoratadine 10mg HOVID Barhad -Malayala MOVIO Berhad -Malaysia íespect the BfBsCrIDGG/004i80VFTENO1-1
TenovidLeratadine 10mg HOVID Bachad -Malzysia. lespactitherescribed doset VFTEN01-1
TenovidLoratadine 10mg HOVID Barhad -Malaysia irespectithe
(Batch
No

respect the respect the raspect the prescnbed doses nrascribed dasas srescribed dases —VFTENOI-1 VFTENG1-1 VFTENG1-1 ễ
Tenovid
Tenovid TenovidE Loratadine 10mg Loratadine 10mg Loratadine 10mg 5 HOVIDBarhad -Malaysia HOVID Barhad -Malaysia. MOVID Berhad -Malaysia š fespeci the respect the respect the 3 at ibeddases ibeddoses ddoses)) = VFTEND1-1 VFTENO1-1 VFTEN01-1
TenovidLoratadina 10mg 5HOVID Barhad -Malaysia. respect tng
TenovidLoratadine 10mg HOID Berhad -Malaysia, respect tie
TenovidLoratadine 10mg HOID Barhad -Malaysia. raspect.the

/eo’ /TRACH NHIEM HOU HAN
WOT THANH VIEN
DƯỢC PHẨM
PtaouaT,
100 % of real size
Ry Prescription drug 10blisters x 10 tabs.
Tenovid
Manufacture by/ San xuat boi :HOVID Berhad. Lot 56442, 71/2 Miles, Jalan lpoh/ Chemor, 31200 Chemor, Perak, Malaysia. Importer/DNNK:

Composition: Each uncoated tablet contains: Loratadine. Specification: In-house Indications, contraindications, dosage & administration and further information: Please seepackage insert Storage: Store below 30°C.Protect from light.
Read theinstruction carefully before use. Keep outofreach ofchildren.
HMM ULOR01
R¿ Thuốc bán theo đơn
VULORO1-7
Thành phản: Mỗiviên nénkhông baochứa: Loratadin Tiêu chuẩn: Nhà sảnxuất Chiđịnh, chóng chiđịnh, liềudùng & cách dùng vảcác thông tinkhác: Vuilòng xem tờhướng dânsửdụng. Bao quan: Bảoquản dưới 30ˆC.Tránh ảnhsáng.
Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khidùng. Đềxatằm taytrẻem. Reg No./SĐK: Batch No./Số lôSX: Mfg. date/NSX: dd/mnvyyyy Exp. date/HD :dd/mmWwyyy
40vỉx 10 viên
enouid
VIÊM MŨI DỊỨNG J0 EU CHAY NU’OC MUI VANGU’A NGỨA VÀXÓT MAT
Ry Prescription drug ince ake oe
Tenovid
ALLERGIC RHINITIS SNEEZINGNASAL DISCHARGE AND ITCING OCULAR ITCHING AND BURNING
Tenovid

Rx Thuốc bán theo đơn
TENOVID
(Loratadin 10mg)
THANH PHAN
Mỗi viên nén không bao chứa:
Loratadin……………. 10mg
Ta duoc: Lactose monohydrat, tinh bét ngd, polyvinylpyrrolidon K-30, natri starch glycolat,
colloidal silicon dioxid, magnesi stearat.
DƯỢC LỰC HỌC
Loratadin, một dẫn xuất piperidin liên quan tới azatadin, là một thuốc kháng histamin ba vòng có
tác động kéo dài, không gây buồn ngủ với tác động đối kháng chọn lọc trên thụ thé Hy ngoại
biên, tác động an thần hoặc kháng muscarin không đáng kẻ.
DƯỢC ĐỌNG HỌC
e Sau khi uéng, loratadin được hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa. Nồng độ đỉnh đạt được
trong khoảng 1 giờ. Khoảng 98% loratadin gắn kết với protein huyết tương, thuốc bị
chuyển hóa mạnh, chủ yếu ởdạng descarboethoxyloratadin, chất chuyên hóa này có hoạt
tính kháng histamin mạnh. Tuy nhiên descarboethoxyloratadin ít găn kết với protein
huyết tương.
e_ Loratadin và chất chuyên hóa descarboethoxyloratadin có thời gian bán thải lần lượt là
8,4 giờ và 28 giờ. Hầu hết một liều dùng được đào thải qua nước tiểu và phân với lượng
tương đương, chủ yêu dưới dạng các chất chuyển hóa.
CHI ĐỊNH
e Làm giảm các triệu chứng do viêm mũi dị ứng, như hắt hơi, ngửa mũi và số mũi, xót và
ngứa mắt.
e_ Thuốc cũng được chỉ định để làm giảm các triệu chứng và dâu hiệu mé day man tinh va
các rôi loạn dị ứng khác trên da.
LIEU DUNG VÀ CÁCH SỬ DUNG
e_ Liều thường dùng cho người lớn và thanh thiêu niên: uống 10mgÁân/ gay
e_ Liều thường dùng cho người già: uống I0mg/ lần/ ngày. SN
Chú ý: Những người già có thể dễ nhạy cảm với các tác động của thuốc khi dùng liều
tương tự liều dùng cho người lớn.
e- Bệnh nhân suy gan nặng: Do có khả năng giảm sự thanh thải loratadin, nên dùng một liều
thấp hơn, như dùng liều khởi đầu 5mg/ lần/ ngày, hoặc 10mg uống cách ngày.
CHÓNG CHỈ ĐỊNH
Nên cân nhắc giữa nguy cơ và lợi ích của thuốc khi dùng cho những bệnh nhân có các bất lợi về
yhọc sau: tắc nghẽn cổ bàng quang, phì đại tuyến tiền liệt, bí tiểu, tăng nhãn áp, hoặc tăng cảm
với loratadin.
THAN TRONG
e Nên thận trọng khi dùng loratadin cho những bệnh nhân bị suy gan nặng do có thể giảm
sự thanh thải loratadin.
e Bệnh nhân tăng cảm với một trong số các thuốc kháng histamin có thể tăng cảm với các
thuốc kháng histamin khác.

SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ
e Tinh an toan khi ding loratadin cho phụ nữ có thai chưa được xác minh.
e Một lượng nhỏ loratadin được tiết vào sữa. Nên thận trọng khi dùng loratadin cho phụ nữ
cho con bú đo nguy cơ của thuốc kháng histamin trên trẻ sơ sinh bú mẹ gia tăng.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÓN
Ít khi xảy ra tác động an thần và kháng tiết cholin. Hiễm khi có báo cáo về mệt mỏi, buồn nôn và
nhức đầu. Các tác dụng không mong muốn tự phát hiễm khi xảy ra bao gồm rụng lông tóc, phản
vệ và bất thường chức năng gan.
*Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
ANH HUONG DEN KHA NANG LAI XE VA VAN HANH MAY MOC
Chưa có nghiên cứu về ảnh hưởng của thuốc đến khả năng lái xe và vận hành máy móc. Tuy
nhiên, sau khi uống thuốc người dùng có biểu hiện mệt mỏi hay buồn ngủ nên tránh các hoạt
động này.
TƯƠNG TAC THUOC
Trị liệu đồng thời với các thuốc ức chế hoặc bị chuyên hóa ở gan bởi cytochrom P450, 3A4,
và/hoặc 2Dó, có thể làm tăng nồng độ của loratadin hoặc các thuốc này trong huyết tương và có
thể gây ra các tác dụng không mong muốn. Đã có báo cáo về việc tăng nồng độ loratadin trong
huyết tương khi dùng đồng thời với ketoconazol, erythromycin và cimetidin.
QUA LIEU VA XU TRi
Biéu hién: O ngudi lén, khi uéng qua liéu viên nén loratadin (40-180 mg), có những biểu hiện:
buồn ngủ, nhịp tim nhanh, nhức đầu. Ở trẻ em, có biểu hiện ngoại tháp và đánh thề ực.
Điều trị quá liều: điều trị quá liều loratadin thường là điều trị triệu chứng và hỗ vò M du ngay
và duy trì chừng nào còn cần thiết. Trường hợp quá liều loratadin cấp, gây nôn bằng giro ipeca để TIÊN.
tháo sạch dạ dày ngay. Dùng than hoạt sau khi gây nôn có thể giúp ích “đế ngăn ngừa hấp thu HẦM
loratadin. Nếu gây nôn không kết quả hoặc chống chỉ định (thí dụ người bent hị hgất, co giật,
hoặc thiếu phản xạ nôn), có thể tiến hành rửa đạ dày với dung dịch natri cÌbúd 0,W% và đặt ông 5
nội khí quản đê phòng tránh hít phải dich da day.
Loratadin không bị loại bằng thấm tách máu.
BẢO QUẢN: Bảo quản dưới 300C, tránh ánh sáng.
HẠN ĐÙNG: 36 tháng kề từ ngày sản xuất.
ĐÓNG GÓI: hộp 2vỉ x 10 viên
hop 10 vi x 10 viên.
TIEU CHUAN CHAT LUONG: Nha san xuất.
Dé xa tam tay tré em.
Khong ding qué liéu chi dinh. |
Đọc kĩ hướng dân sứ dụng trước khi dùng.
Nếu can thém thong tin, a khảo ýliên thây thuốc. PTRƯỜNG TRƯỜNG
Sản xuất bởi: NV, ye ONG
Hovid Berhad Nguyen Huy Hing
Lot 56442, 7’2 Miles, Jalan Ipoh/ Chemor, 31200 Chemor, Perak, Malaysia.

Ẩn