Thuốc Táo kết hoàn P/H: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcTáo kết hoàn P/H
Số Đăng KýVD-26492-17
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngBột thục địa ; Bột Hoài sơn ; Bột Bạch linh ; Bột Vừng đen ; Cao đặc dược liệu (Thục địa; Sơn Thù; Mẫu đơn bì; Trạch tả; Nhục thung dung; Ngưu tất)- 50 mg; 40 mg; 30 mg; 30 mg; 30 mg
Dạng Bào ChếHoàn mềm
Quy cách đóng góiHộp 1 lọ 240 viên x 0,28g; hộp 1 lọ 480 viên x 0,28g
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty TNHH Đông Dược Phúc Hưng Cụm Công nghiệp Thanh Oai, xã Bích Hòa, huyện Thanh Oai, Tp. Hà Nội
Công ty Đăng kýCông ty TNHH Đông Dược Phúc Hưng Số 96-98 Nguyễn Viết Xuân, phường Quang Trung, quận Hà Đông, Tp. Hà Nội
TÁO KẾT HOÀN P/H cótácdụng nhuận tràng, sinh tân, tưbổcan thận. Thuốc được dùng trong cáctrường hợp: -Điều trịtáo bón cho mọi lứatuổi. -Can thận âmhưgây chóng mặt, váng đầu, ù tai,đau lưng, mỏi gối, mồhôitrộm, ditinh, tiêu
khát, thịlựcgiảm sút.
Ngày uống 2-3lần, uống saubữa ăn: -Trẻ dưới 6 tuổi, mỗi lần5-10 viên. ~Trẻtừ6-14 tuổi, mỗi lần15-20 viên. ~Trẻtừ14tuổi trởlênvàngười lớn,mỗi lần20-25 viên.
Xem tờhướng dẫn sửdụng thuốc bên trong hộp.
Nơi khô, nhiệt độdưới 300C.
Đểxatầm taytrẻem. Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khidùng.

4`PH
PHUC HUNG

CHỈ ĐỊNH: TÁO KẾT HOÀN P/H cótác dụng nhuận tràng, sinh tân, tưbổcan thận. Thuốc
được dùng trong cáctrường hợp: -Điều trịtáo bón cho mọi lứatuổi. -Can thận âmhưgây chóng mặt, váng đầu, ù tai,đau lưng, mỏi gối, mồ hôi trộm, ditỉnh, tiêu khát, thịlựcgiảm sút.
CÁCH DÙNG & LIỀU DÙNG -CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Xem tờhướng dẫn sửdụng thuốc bên trong hộp.
TIÊU CHUẨN: TCCS. BẢO QUẢN: Nơikhô, nhiệt độdưới 309C.
Đểxatầm taytrẻem. Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khidùng.
KT: 128x 48 (mm)
(cho 1viên) BộtThục địa. BộtHoài sơn. BộtBạch linh BộtVừng den
Cao đặc dược diệu . Tương đương với: Thục địa………

Trạch tả Nhục thung dung
SĐK (Reg No.): SốlôSX(lot. No); Ngay SX(Mfg. Date): HD(Exp. Date):
CÔNG TYTNHH ĐÔNG DƯỢC PHÚC HƯNG Trụsở:số96-98 Nguyễn ViếtXuân, phường Quang Trung, quận HàĐông, thành phốHàNội Nhà máy: Cụm công nghiệp Thanh 0ai,xãBích Hòa, huyện Thanh Oai,thành phốHàNội ĐT:04.33826222 *Fax:04.33978024
Tao
`
‘Hoan =

THANH PHAN: Cho 1hoan mém: BétThuc địa: 50mg; BộtHoài sơn: 40mg; BộtBach linh: 30mg; BộtVừng đen: 30mg; Caođặcdược liệu: 30mg (Tương đương với:Thục địa: 20mg; Sơn thù: 40mg; Mẫu đơn bì:30mg; Trạch tả:30mg; Nhục thung dung: 30mg; Ngưu tất:20mg); Tá dược: vở1viên.
SBK (Reg No.): SốI6SX(lot. No): Ngay SX(Mfg. Date): HD(Exp. Date):
CÔNG TYTNHH ĐÔNG DƯỢC PHÚC HƯNG

KT: 53 x53 x83 (mm)

L102
-20-
99

-#⁄4/ssử

TÁO KẾT HOÀN P/H cótácdụng nhuận tràng, sinh tân, tưbổcan thận. Thuốc được dùng trong cáctrường hợp: -Điều trịtáo bón cho mọi lứatuổi. -Can thận âmhưgây chóng mặt, váng đầu, ù tai,đau lưng, mỏi gối, mồhôitrộm, ditinh, tiêu khát, thịlựcgiảm sút.
Ngày uống 2-3lần, uống saubữa ăn: ~Trẻ dưới 6tuổi, mỗi lần5-10 viên. ~Trẻtừ6-14 tuổi, mỗi lần15-20 viên. ~Trẻtừ14tuổi trở lên vàngười lớn, mỗi lần20-25 viên.
Xem tờhướng dẫn sửdụng thuốc bên trong hộp.
Nơi khô, nhiệt độdưới 30°C.
Đểxatầm taytrẻem. Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khidùng.
4`PH
PHUC HÙNG

CHỈ ĐỊNH: TÁO KẾT HOÀN P/H cótác dụng nhuận tràng, sinh tân, tưbổcan thận. Thuốc
được dùng trong cáctrường hợp: -Điều trịtáo bón cho mọi lứatuổi. -Can thận âmhưgây chóng mặt, váng đầu, ù tai, đau lưng, mỏi gối, mồ hôi trộm, ditinh, tiêu khát, thịlựcgiảm sút.
CÁCH DÙNG & LIỀU DÙNG -CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Xem tờhướng dẫn sửdụng thuốc bên trong hộp.
TIÊU CHUẨN: TCCS. BẢO QUẢN: Nơikhô, nhiệt độdưới 30°C.
Đềxatầmtay trẻ em.Đọc kỹhướng dẫnsửdụng trước khidùng.
KT: 128x 48 (mm)
(cho 1viên) BộtThục địa BộtHoài sơ Bột Bạch linh BộtVừng đen. rf Cao đặc dược diệu ……………………………………. 3ITìỢ Tương đương với: Thục địa.. Sơn thù… Mẫu đơn bì Trạch tả… Nhục thung dung Ngưu tất. Tádược

TCCS. SDK (Reg No): SốlôSX(lot. No): Ngày SX(Míg. Date):
HD(Exp. Date):
CÔNG TYTNHH ĐÔNG DƯỢC PHÚC HƯNG Trụsở:số96-98 Nguyễn ViếtXuân, phường Quang Trung, quận HàĐông, thành phốHàNội Nhà máy: Cụm công nghiệp Thanh Oai,xãBích Hòa, huyện Thanh 0ai,thành phốHàNội ĐT:04.33826222 *Fax:04.33978024

THÀNH PHẦN: Cho 1hoàn mềm: BộtThục địa: 50mg; BộtHoài sơn: 40mg; BộtBạch linh: 30mg; BộtVừng đen: 30mg; Caođặcdược liệu: 30mg (Tương đương với:Thục địa: 20mg; Sơn thù: 40mg; Mẫu đơnbì:30mg; Trạch tả:30mg; Nhục thung dung: 30mg; Ngưu tất:20mg); Tá dược: vớ1viên.
SDK (Reg No): SốlôSX(lot. No): Ngay SX(Mfg. Date): HD(Exp. Date):
CONG TYTNHH ĐÔNG DƯỢC PHÚC HUNG

KT: 53 x53 x 83 (mm)

TO HUONG DAN SU DUNG THUỐC
TAO KéT HOAN P/H
Thành phần: (cho 1viên)
Bột Thục địa (Pulveres radicis rehmanniae glutinosae praeparata) :50mg
Bột Hoài sơn (Pulveres tuberis dioscoreae persimilis) :40mg
Bột Bạch linh (Pulveres poriae) :30mg
Bột Vung den (Pulveres semensis sesami) :30mg
Cao đặc dược liệu (Extractum) :30mg
Tương đương với:
Thục dia (Radix rehmanniae glutinosae) :20mg
Sơn thù (Fructus corni officinalis) :40mg
Mẫu đơn bì(Corfex paeoniae suffruticosae) :30mg
Trach ta(Rhizoma alismatis) :30mg
Nhục thung dung (Herba cistanches) :30mg
Nguu tat (Radix achyranthis bidentatae) :20mg
Tá dược (mật ong, nước tinh khiết) :vừa đủ 1viên
Dạng bào chế: Hoàn mềm.
Quy cách đóng gói: Hộp 1lọx240 viên; hộp 1lọx480 viên.
Chỉ định:
Táo kết hoàn P/H có tác dụng nhuận tràng, sinh tân, tưbổ can thận. Thuốc được dùng trong các trường hợp:
—__ Điều trịtáo bón cho mọi lứa tuổi.
—_. Can thân âm hư gây chóng mặt, váng đầu, ùtai, đau lưng, mỏi gối, mồ hôi trộm, ditinh, tiêu khát, thị lực giảm sút.
Cách dùng &liều dùng:
Ngày uống 2-3lần, uống sau bữa ăn:
-_ Trẻ dưới 6tuổi, mỗi lần 5-10 viên.
– Tré tir6 – 14 tuổi, mỗi lần 15 -20 viên.
~__ Trễ từ14 tuổi trở lên và người lớn, mỗi lần 20 -25 viên.
Tác dụng phụ:
Cho đến nay, vẫn chưa có tài liệu nào báo cáo về tác dụng không mong muốn của thuốc. Nếu thấy có bất kỳ tác dụng phụ |
nào trong quá trình dùng thuốc, cần thông báo cho bác sĩhoặc dược sĩvề những tác dụng không mong muốn này.
Chống chỉ định: Không dùng thuốc cho phụ nữ có thai, băng huyết.
Thận trọng: Thận trọng khi dùng thuốc cho người hư hàn, đại tiện lỏng nát.
Dùng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Thuốc chống chỉ định cho phụ nữ có thai.
Trường hợp phụ nữ cho con bú: Hiện vẫn chưa có tài liệu nào báo cáo về trường hợp dùng thuốc cho phụ nữ cho con bú.
Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc: Hiện vẫn chưa có bằng chứng về tác động của thuốc lên khả năng lái
xe và vận hành máy móc.
Tương tác với các thuốc khác và các loại tương tác khác: Chưa có tài liệu, báo cáo nào của thuốc được ghi nhận.
Quá liều và cách xử trí: Cho đến nay, vẫn chưa có tài liệu nào báo cáo về trường hợp dùng thuốc quá liều. Khi dùng thuốc quá
liều, nếu thấy có dấu hiệu bất thường, cần đưa ngay bệnh nhân đến cơ sở ytếgần nhất để có biện pháp xửtrí kịp thời.
Hạn dùng: 36 tháng kể từngày sản xuất.
Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C.
Tiêu chuẩn: TCCS.
Thông báo cho bác sĩhoặc dược sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải
Nếu cần thêm thông tin, xin hồi ýkiến của bác sĩ.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Để xa tầm tay trẻ e
Sản phẩm này được sản xuất và phân phối bởi:
Công tyTNHH Đông Dược Phúc Hưng `
Trụ sở: Số 96-98 Nguyễn Viết Xuân, phường Quang Trung, quận Hà Đông, thằnh ph
Website: www.dongduocphuchung.com.vn
Điện thoại: 04. 33824177 -33826222 Fax: 04. 33978024

Ẩn