Thuốc Nystatin: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Nystatin |
Số Đăng Ký | VD-17194-12 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Nystatin – 100.000IU |
Dạng Bào Chế | viên nén đặt âm đạo |
Quy cách đóng gói | hộp 1 vỉ x 12 viên, hộp 1 lọ 10 viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty CP liên doanh dược phẩm Medipharco Tenamyd BR s.r.l Số 8, Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Công ty Đăng ký | Công ty CP liên doanh dược phẩm Medipharco Tenamyd BR s.r.l Số 8, Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
20/02/2014 | Công ty Cổ phần Dược phẩm TW Medipharco – Tenamyd | hộp 1 vỉ x 12 viên nén đặt âm đạo | 1000 | Viên |
01/04/2016 | Cty CP LD DP Medipharco Tenamyd BR s.r.l | hộp 1 vỉ x 12 viên, hộp 1 lọ 10 viên nén đặt âm đạo | 1000 | Viên |
UIỊB]SÁ
MẪU HỘP GIẤY VỈ 12 VIÊN
12Vaginal tahlets
Nvstatin :œ 6u
Vaginal tablet
Composition:Nystatin: scvssivovenorsusss 100.000UI Excipients .s.q.f..1 Vaginal tablet @ Reg.No: MEDIPHARCO
Nhà sản xuất: CTY CP DUGC TW MEDIPHARC0-TENAMYD 8Nguyễn Trường Tô-Tp.Huế -Việt Nam
Zcm
1,5cm
Re Thuốc bán theo đơn 12 viên đặt âm đạo
Nystatin +o o0
Viên y đạo ⁄
Thành phần:
Nystatin……….. 100.000UI
Tá dược vừa đủ…….. 1viên
SDK: MEDIPHARCO
Batch
No:
Manuf.Date: Exp.Date:
Chi định: Viêm nhiễm âm đạo donấm Candida. Chống chỉ định, Cách dùng -liều dùng, Các thông tinkhác: spe 5 bEXATAN TAY CUA TRE EM Xem tờhướng dẫn sửdụng. ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG
Bảo quản: Nơi khô thoáng, nhiệt độtừ200 dén 25°C, tránh ánh sáng. THUỦG KHIDŨNG
———————>
Ahém
è
hạy
của
n
Hướng
c
Vaginal tablet
Nystatin
100.000UI
© MEDIPHARCO
Donot Swallow
Vién dat4mdao
Nystatin
100.000UI© CONG TYCP DUOC TW MEDPHARCO-TENAMYD
Không được uõng
Vaginal tablet
Nystatin
100.000UI
MEDIPHARCO
Dũnot 5wall0w
Viên đặtâmđạo
Nystatin
100.000UI CONG TYCPDUOC TW MEDIPHARCO-TENAMYD
Không được uống
Vaginal tablet
Nystatin
100.000UI
NEDIPHARCO
OLS ae)
Viên đặtâmđạo
Nystatin
100.000UI CONG TYCPDUOC TW MEDPHARCO-TENAMYD
Không được uống
Vaginal tablet
Nystatin
100.000UI
© MEDIPHARCO
D0nũt §wall0w
Viên đặtâmđạo
Nystatin
100.000UI CONG TYCPDUOC TW MEDIPHARCO-TENAMYD
Không được uõng
Vaginal tablet
Nystatin
100.000UI
& MEDIPHARCO
D0not §wall0w
Viên đặtâmđạo
Nystatin
100.000UI CÔNG TYCPDƯỢC TW MEDPHARCO-TENAMYD
Vaginal tablet
Nystatin
100.000UI
© MEDIPHARCO
OSE
Viên đặtâmđạo
Nystatin
100.000UI CONG TYCPDUOC TW MEDIPHARCO-TENAMYD
Vaginal tablet
Nystatin
100.000UI
MEDIPHAR00
D0not §wallgw
Viên đặtâmđạo
Nystatin
100.000UI CÔNG TYCPDƯỢC TW MEDIPHARCO-TENAMYD
Không được uống
Vaginal tablet
Nystatin
100.000UI
© MEDIPHARCO
Donot Swallow
*
Ghi
chú:
Số
lô
SX
và
hạn
dùng
được
in
mặt
sau
c
ithuốc.
Ua
VI
2
Je.
*MEDIF
<~ TEN? *, ceSHU NYSTATIN le Viên đặt âm đạo L ⁄ CÔNG THỨC: Mỗi viên đặt âm đạo cóchứa: NÿSEĂÍT lisuaangnaeeeiieenisnensessensee ...100.000 UI Tádược: (Lactose, Pregelatinized rice stach, Microcrystalline cellulose, Natri lauryl sulfat, Pregelatinised starch, Magnesi stearat) vừa đủ......† viên. CHỈ ĐỊNH: Dùng đểđiều trịviêm nhiễm âm đạo donấm candida. CACH DUNG -LIEU DUNG: Sửdụng thuốc theo hướng dẫn của bác sỹ Ding 1-2viên/ ngày vào buổi sáng vàtốitrong 14ngày liên tiếp. Nhúng viên thuốc vào nước đun sôiđểnguội khoảng 20-30giây. Sau đóđặt sâu vào âm đạo bằng dụng cụđặt. Tốt nhất nên đặt ởtưthế nằm ngửa, đầu gổi hơi gập, nằm yên khoảng 15phút. CHONG CHI ĐỊNH: Mẫn cảm với bất kỳthành phẩn nào của thuốc. THẬN TRỤNG: Nếu cóphản ứng quá mẫn xảy ra,nên ngừng thuốc ngay. THỜI KỲ MANG THAI: Không cónguy cơgìđược thông báo. Tuy nhiên nên thận trọng khiđặtthuốc cho phụ nữmang thai. Chỉ nên sửdụng khicóchỉđịnh của thẩy thuốc. THGI KYCHO CON BÚ: Nystatin không bàitiết vào sữa mẹ TƯƠNG TÁC THUỐC: Bịmất tác dụng kháng Œandida albicans nếu dùng đồng thời vớiRiboflavin phosphat. TAC DUNG KHONG MONG MUON: Nystatin không hấp thu khi dùng tạichỗ, hầu như không độc vàkhông gây mẫn cảm và dung nạp tốtởtấtcảcác lứatuổi kể cả trẻnhỏ suy yếu vàngay cảkhidùng kéo dài Hiếm gặp, ADR <1/1000 Cac phan ứng tạichỗ bao gồm: ngứa, dịứng, kích ứng ởniêm mạc âm đạo. Hội chứng Steven -Johnson. Thông báo cho bác sỹnhững tácdụng không mong muốn gặp phải khisửdụng thuốc. CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC, DƯỢC ĐỘNG HỌC: Dược lực học: Nystatin làkháng sinh chống nấm được chiết xuất từdịch nuôi cấy nấm Sirepfomyces noursei. Nystatin cótác dụng kìm hãm hoặc diệt nấm tùythuộc vào nổng độ vàđộnhạy cảm của nấm, không tác động đến vikhuẩn chíbình thường trên cơthể. Nhạy cảm nhất làcác nấm men và có tácdụng rấttốttrên Candida albicans. Cơchế tác dụng: Doliên kếtvớisterol của màng tếbào các nấm nhạy cảm nên Nystatin làm thay đổitính thấm của màng nấm. Nystatin dung nạp tốtngay cảkhiđiểu trịlâudài vàkhông gây kháng thuốc. Dược động học: Nystatin dugc hap thu kém qua đường tiêu hóa, không được hấp thu qua dahay niêm mạc khidùng tạichỗ, thải trừchủ yếu qua phân dưới dạng chưa chuyển hóa. QUA LIỀU VÀCÁCH XỬTRÍ: Phù nề,kích ứng niêm mạc khiđặt. Phải ngừng sửdụng thuốc. LOI KHUYEN CAO: Thuốc này chỉ dùng theo đơn của thầy thuốc. Để xatầm tay trẻ em. Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tinxin hỏi ý kiến bác sỹ. DIEU KIEN BAO QUAN: Nơi khô thoáng, nhiệt độtừ200 đến 25°C, tránh ánh sáng. 0UY CÁCH ĐÓNG GÓI: Vỉ12viên, Hộp 1vỉ.Lọ10viên, hộp 1Io HẠN DÙNG: 36tháng kểtừngày sản xuất. CTY CO PHAN DUGC TW MEDIPHARCO-TENAMYD @ 8Nguyễn Trường Tộ-Tp. Huế-Việt Nam MEDIPHARCO Tel: 054. 3823099 -3827215 Fax: 054.3826077 Huế, ngày 22 pei 12 nam 201 1 2/Hu /ORSt0