Thuốc Loraar 25: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Loraar 25 |
Số Đăng Ký | VD-28503-17 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Losartan kali – 25 mg |
Dạng Bào Chế | Viên nén bao phim |
Quy cách đóng gói | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 30 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-nhôm) |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed Số 35 Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam-Singapore, phường An Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương |
Công ty Đăng ký | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed Số 35 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường An Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
16/11/2017 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Hộp 3 vỉ, 10 vỉ, 30 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-nhôm) | 1625 | Viên |
it (`
CỤC QUẢN LÝ DỨC
TT ee
ĐA PHE Duras
Lan đâu:Ì1…09:..2017 TH a J
NHAN Vi LORAAR
Số 16SX: HD:
Loraar®25 Loraar®25 Losartan potassium…..25mg Losartan potassium……25mg GLOMED PHARMACEUTICAL Co,Ltd=GLOMED PHARMACEUTICAL Co,Ltd
Loraar® 25 Loraar® 25 Losartan kali 25mg Losartanlkaii…………. 25mg (TYTNHHDƯỢCPHẨMGLOMED CTYTNHHDƯỢCPHẨMGLOMED
GLOMED,
– Loraar®25 Loraar®25 Losartan potassium….. 25mg Losartanpotassium….. 25mg |_610MEDPHARMACEUTICAILCo, Ltd 6LOMEDPHARMACEUTICALCo, Ltd
6LOMEO,
Loraar® 25 Loraar® 25 Losartan kai,…………….. 26mg Losartan kali__. 25mg (TYTNHH DƯỢC PHẨM GLOMED CTYTNHHDƯỢCPHẨMGLOMED
G8LDMED.
Loraar®25 Loraar® ra Losartan potassium…25mg Losartan potassium… 95 GLOMED PHARMACEUTICAL Co,Lid GLOMED PHARMACEUTICAL Cp,Ltd
Ms
(TRÁCH NHIỆM HỮU HẠNÌ?
DƯỢC PHẨM
Ý Lhraar’25 Losartan kali25mg
NV
BẢO QUẢN: Đểnơikhô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độkhông quá 30°C.
$ÐK/ REG. No.:
Sản xuất bởi: CÔNG TYTNHH DƯỢC PHẨM GLOMED 35Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam —Singapore,
THÀNH PHẨN: Mỗi viên nén bao phim chứa Losartan kali 25mg Thuận An, Bình Dương. Tádược vừa đủ…………… 1viên. 2Ss CHỈ ĐỊNH, LIỀU LƯỢNG, CÁCH DÙNG, CHỐNG CHỈ ĐỊNH VÀCÁC 5 22 THONG TIN KHÁC VESAN PHAM: Xinđọc tờhướng dẫn sửdụng. 5ã “ẽ ~ 2 DEXATAM TAY CUA TRE EM. x= & ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DUNG. se x¬ s8
ay COMPOSITION: Each film coated tablet contains Losartan potassium 25mg ——======= Ẳ Lo ra ar 25 Excipients q.s……….. 1tablet. | ¬..—-. INDICATIONS, DOSAGE, ADMINISTRATION, CONTRAINDICATIONS AND | OTHER INFORMATION: Please refer tothepackage insert. `*+Š 7 KEEP OUT OF REACH OFCHILDREN. . READ CAREFULLY THE LEAFLET BEFORE USE. P4
Owgzyey
él
7
Gz,dee107}
we”
RX Thudc bán theo đơn /Prescription only
“ Loraar’ 25
m N `
Losartan kali 25 mg
7 Hộp 3vỉ xi0 viên nén ba
Box of3blisters of10 film coated tablets
—
/
© Loraar’ 25 Losartan potassium 25mg
fa
7 STORAGE: Store atthe temperature not more than 30°C, inadry place, protect from light.
Manufactured by: GLOMED PHARMACEUTICAL COMPANY, Lid 35 Tu DoBoulevard, Vietnam -Singapore Industrial Park, Thuan An, Binh Duong.
28,<==( Pst, .SÀ ,jˆ b2 “ae ⁄ NHAN HOP LORAAR 25 (no, ?TRACH NHIEM HUU HAN 2 Rx Thudc ban theo don DƯỢC PHẨM ÝLùraar' 25 a “Loraar’ 25 Losartan potassium 25mg al Manufactured by: GLOMED PHARMACEUTICAL COMPANY, Lid 35TuDoBoulevard, Vietnam -Singapore Industrial Park, Thuan An, Binh Duong. Losartan kali 25 mg Hộp 10 vi x10 viên nén hao phim COMPOSITION: Each film coated tablet contains Losartan potassium 25mg Excipients q.s........... 1tablet. INDICATIONS, DOSAGE, ADMINISTRATION, CONTRAINDICATIONS AND OTHER INFORMATION: Please refer tothepackage insert. KEEP OUT OF REACH OFCHILDREN. READ CAREFULLY THE LEAFLET BEFORE USE. STORAGE: Store atthetemperature notmore than 30°C, inadryplace, protect from light. Rx Prescription only — a on. S2 ,IEEA0T „ C2)CZ “Loraar’ 25 Losartan potassium 25mg ` Box of10 blisters of 10 film coated tablets Ýthraar' 25 Losartan kali25mg Sản xuất bởi: CÔNG TYTNHH DƯỢC PHẨM GL0MED 35ĐạiLộTựDo, KCN Việt Nam -Singapore Thuận An, Bình Dương. THÀNH PHẨN: Mỗi viên nén bao phim chứa Losartan kali25mg Tá dược vừa đủ............... 1viên. CHỈ ĐỊNH, LIỀU LƯỢNG, CACH DUNG, CHỐNG CHỈ ĐỊNH VÀCÁC THONG TIN KHAC VESAN PHAM: Xindoc tihung dan sif dung. ĐỂXATẨM TAY CUA TRE EM. ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG. BAO QUAN: Dénơikhô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độkhéng qua 30°C. SBK/ REG. No.: $6 16SX /Batch No.: NSX /Mfg. Date HD /Exp. Date li PEO ¬Ì Se Âc-:..... ( uIIJd 084 Uạu 06|A 0¡ XJA0£ độH ⁄ ĐÁ, BI!63I|Đ|UIEIIES0] S2 ,IBEI0T_„ u0p 09L uýq 201 Xà] RX Thuốc bán theo đơn Oraar 25 Losartan kali 25 mg H6p 30 vi x10 viên nén bao phim “Loraar’ 25 Losartan kali25mg THANH PHAN: Mỗiviên nénbaophim chứa: Losartan kali...... .25mg Tádược vừađủ... ..†viên. CHỈĐỊNH, LIỀU LƯỢNG, CACH DUNG, CHONG CHỈĐỊNH VACAC THONG TINKHAC véSAN PHẨM: Xinđọctờhướng dẫnsửdụng. ĐỂ XA TẨM TAY CỦA TRẺ EM. ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN §ỬDỤNG TRƯỚC KHIDÙNG. BAO QUAN:Để nơikhôráo,tránh ánhsáng, nhiệt độkhông quá30%. $ÐK/ REG. No.: SốlôSX/Batch No.: NSX/Mfg. Date: HD/Exp. Date Thuốc dùng cho bệnh viện Sảnxuất bởi: icPHAM GLOMED 7Do,KCN ViệtNam -Singapore, Bình Dương. ( RX Prescription only Oraar 25 Losartan potassium 25 mg pide “ZA Box of 30 blisters of 10 film coated tablets “Loraar’ 25 Losartan potassium 25mg iCOMPOSITION:Each filmcoated tablet contains: Losartan potassiu ..25I0 Excipients q.s...... INDICATIONS, DOSAGE, ADMINISTRATION, CONTRAINDICATIONS AND OTHER INFORMATION:Please refer tothepackage insert. KEEP OUT OFREACH OF CHILDREN. READ CAREFULLY THE LEAFLET BEFORE USE. STORAGE: Store atthetemperature notmore than 30°C, ina dry place, protect from light. Manufactured by: GLOMED PHARMACEUTICAL COMPANY, Ltd 35Tu Do Boulevard, Vietnam -Singapore Industrial Park, Thuan An,Binh Duong. HUONG DAN SU DỤNG THUOC LORAAR 25 Losartan kali Vién nén bao phim Thuốc bán theo đơn Để xa tầm tay của trẻ em Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ýkiến bác sĩ. Thông báo ngay cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. 1.Thành phần Mỗi viên nén chứa: Hoạt chat: Losartan kali 25 mg. Tádược: Lactose monohydrat, pregelatinized starch, cellulose vitinh thé &silic dioxyd, magnesi stearat, opadry màu hồng. 2.Dang bao ché: Vién nén bao phim 3.Dược lực học và dược động học Dược lực học Nhóm dược lý: Chất đối kháng thụ thể angiotensin II Mã ATC: C09CA01 Losartan, chat dau tiên của nhóm thuốc chống tăng huyết ápmới, làmột chất đối kháng thụ thể angiotensin II(loại AT;) đặc hiệu. Angiotensin IIlàmột chất comạch mạnh và làhormon có hoạt tính chủ yếu của hệ thống renin-angiotensin-aldosteron, đóng vai trò quan trọng trong sinh lýbệnh học của tăng huyết áp. Losartan vachat chuyén héa chính cóhoạt tính đối kháng chọn lọc trên sự co mạch vàtiết aldosteron của angiotensin IIbằng cách ngăn cản cóchọn lọc quá trình gan angiotensin IIvao thy thé AT, có nhiều trong mô (thí dụ cơ trơn mạch máu, tuyến thượng thận). Trong nhiều mô, cũng thấy cóthụ thẻ AT2 nhưng không rõthụ thể này cóliên quan gìđến điều hòa tim mạch hay không. Cả losartan vàchất chuyển hóa chính cóhoạt tính đều không biểu lộ tác dụng chủ vận cục bộ ởthụ thé ATI và đều cóáilực với thụ thể AT1 lớn hơn nhiều (khoảng 1000 lần) sovới thụ thể AT2. Losartan làmột chất ức chế cạnh tranh, thuận nghịch của thụ thể AT1. Chất chuyển hóa cóhoạt tính của thuốc mạnh hơn từ10đến 40 lần so với losartan, tính theo trọng lượng vàlàmột chất ức chế không cạnh tranh, thuận nghịch của thy thé AT1. Losartan vachat chuyên hóa không tác động lên các thụ thể của các hormon khác hoặc các kênh ion quan trọng trong điều hòa hoạt động của tim. Hơn nữa, losartan không ứcchế enzym chuyển angiotensin (kininase II), enzym giáng hóa bradikinin. Dược động học Losartan hap thu dédàng qua đường tiêu hóa sau khi uống, nhưng chuyển hóa lần đầu đáng kểnên sinh khả dụng chỉ khoảng 33%. Thuốc được chuyển hóa bởi hệenzym cytochrom P450 thành chất chuyên hóa acid carboxylic cóhoạt tính E-3174 (EXP-3174), chất này cótác dụng dược lýmạnh hơn cả losartan; một vài chât chuyển hóa không cóhoạt tính. Nồng độđỉnh của losartan đạt được khoảng 1giờ vàcủa E-3174. khoảng 3-4 giờ sau khi uống. Cả losartan vàE-3174 đều gắn kết cao với protein huyết tương (trên 98%). Thời gian bán thải cuối cùng từ 1,5 đến 2,5 giờ đối với losartan vàtừ3đến 9giờ đối với E-3174. Losartan được bài tiết trong nước tiểu vàtrong phân dưới dạng không đổi vàchất chuyển hóa. Khoảng 4% liều uống được bài tiết trong nước tiểu dưới đạng không đổi vàkhoảng 6% liều uống được bài tiết trong nước tiểu dưới dạng chất chuyển hóa cóhoạt tính. Thể tích phân bố của losartan khoảng 34 lítvàcủa chất chuyển hóa cóhoạt tính khoảng 12lít. Nồng độlosartan trong huyết tương vàchất chuyển hoá cóhoạt tính của nó ởngười giàtăng huyết ápkhông khác sovới người còn trẻ bịtăng huyết áp. Sau khi uống ởbệnh nhân bịxơ gan do rượu mức độ nhẹ vàvừa, nồng độtrong huyết tương của losartan vàchất chuyển hoá của nó theo thứ tựlớn hơn gấp 5lần và 1,7 lần sovới người tình nguyện nam giới còn trẻ. Néng 6 losartan trong huyết tương không thay đổi ởbệnh nhân có độ thanh thải thận trên 10 ml/phút. So với thường, AUC của losartan lớn hơn khoảng 2lần sovới bệnh nhân chạy thận nhân tạo. Nồng độ trong huyết tư không thay đổi ởbệnh nhân suy thận hoặc chạy thận nhân tạo. Cả losartan vàchất chuyển hoá của nó đều không bj| Dược động hoc cia Losartan được tiến hành nghiên cứu trên 50bệnh nhỉ, tuổi từ>1tháng đến dưới 16tuổi với liề đến 0,77mg/kg trọng lượng (liều cóýnghĩa). Chất chuyển hoá hoạt tính cũng được hình thành ởmọi nhóm tuổi. chuyển hoá cóhoạt tính làgiống nhau vàphù hợp với các dữ liệu đãnghiên cứu ởngười lớn.
4.Quy cách đóng gói: Hộp 3vi, vi10viên nén bao phim; Hộp 10vi, vi10viên nén bao phim; Hộp 30vi, vi10viên nén bao phim.
5.Chỉ định
Thuốc được chỉ định trong cách bệnh sau:
-_Tăng huyết áp:
Losartan được dùng một mình hay phối hợp với các thuốc chống tăng huyết ápkhác bao gồm cảthuốc lợi tiểu trong điều trịtăng huyết áptừnhẹ đến trung bình.
-_Bệnh thận ởbệnh nhân đái tháo đường tuýp 2:
LORAAR 25 được chỉ định điều trị bệnh thận do đái tháo đường trong trường hợp creatinin huyết thanh và protein niệu tăng (tỷ lệalbumin niệu/creatinin >300 mg/g) ởbệnh nhân đái tháo đường tuýp 2 có tiền sửcao huyết áp. Trên những bệnh nhân này, LORAAR 25 làm giảm tỷlệmắc bệnh thận được đánh giá bằng chỉ sốcreatinin huyết thanh tăng gắp đôi hoặc giai đoạn cuối của bệnh thận (phải thắm phân hoặc phải ghép thận).
-Suy tim man:
Diéu trjsuy tim mạn tính ởbệnh nhân làngười lớn điều trịbằng thuốc ứcchế enzym chuyén angiotensin (ACE) khéng dung nạp do không tương thích, đặc biệt làho, hoặc chống chỉ định.
-Làm giảm nguy cơđột quy ởbệnh nhân làngười lớn tăng huyết ápbịphì đại thất trái được ghi nhận bằng điện tâm đồ.
6-Liều dùng và cách dùng
+Liều dùng
Người lớn
-_Tăng huyết áp: Liều dùng khởi đầu và duy trìlà50 mg/lằn/ngày cho phần lớn bệnh nhân. Tác dụng hạhuyết áptối đađạt được sau khi bắt đầu điều trịlà3-6 tuần. Một vài bệnh nhân cóthể nhận thấy tác dụng rõrệt hơn nữa khi tăng liều lên tới 100 mg/lần/ngày (vào buổi sáng). -_Bệnh thận ởbệnh nhân đái tháo đường tuýp 2:Liều dùng khởi đầu thông thường là50 mạ, 1lần/ngày. Liều này cóthể tăng lên 100 mg, 1lần/ngày dựa trên đáp ứng vềhuyết áp. Losartan cóthể dùng cùng với các thuốc hạhuyết ápkhác (thuốc lợi tiểu, thuốc chẹn kênh canxi, thuốc chẹn alpha hay bes vàmột sốthuốc tác động trung ương) cũng như với insulin vàcác thuốc hạđường huyết thường dùng khác (sulfonylure, glitazone vàcác chất ức chê glucosidase).
-Suy tim mạn: Liều dùng khởi đầu thông thường là12.5 mg, Ilần/ngày. Liều dùng nên được điều chỉnh hàng tuần (nghĩa là12,5 mg mỗi ngày, 25 mg mỗi ngày, 50mg mỗi ngày, 100 mg mỗi ngày, tăng liều tối đalà150 mg mỗi ngày) như dung nạp của bệnh nhân.
Giảm nguy cơ đột quy ởbệnh nhân tăng huyết ápbịphì đại thất trái được ghi nhận bằng điện tâm đồ:
Liều dùng khởi đầu thông thường là50 mg, 1lần/ngày. Nên bổ sung thêm Iliều nhỏ hydroclorothiazid và/ hoặc tăng liều losartan lên 100 mg, 1lần/ ngày dựa trên đáp ứng vềhuyết áp.
Đề với những bệnh nhân cókhả năng tiêu thể tích nội mạch (như bệnhnhân điều trịvới thuốc lợi tiểu liều cao), liều dùng khởi đầu là25 mg, llần/ ngày.
-Khéng can điều chỉnh liều ban đầu ởbệnh nhân suy thận vàchạy thận nhân tạo.
-_Nên dùng liều khởi đầu thấp hon (25 mg mỗi ngày) cho người già trên 75 tuổi và các bệnh nhân có tiền sử suy gan, Không cần điều chỉnh liều ở người già.
Trẻ em và thanh niên từ6—18tuổi:
Với những bệnh nhân cókhả năng nuốt được viên thuốc, liều dùng là25 mg, một lần/ngày với cân nặng từ>20 tới <50 kg. Trong trường hợp đặc biệt, liều dùng cóthể tăng tối đalà50mg, 1lần/ngày. Với bệnh nhân trên 50kg, liều khởi đầu là50 mg, Ilần/ngày. Trong trường hợp đặc biệt, liều dùng cóthể điều chỉnh tối đalà100 mg, 1lần/ngày. + Cách dùng Có thể uống thuốc khi đói hay no. 7.Chống chỉ định Mẫn cảm với các thành phần của thuốc. Phụ nữ cóthai 3tháng giữa hoặc 3tháng cuối của thai kỳ. Suy gan nặng. Không phối hợp với các thuốc cóchứa aliskiren ởbệnh nhân đái tháo đường hoặc suy thận. Không phối hợp với các thuốc lợi tiểu giữ kali. §.Cảnh báo và thận trọng đặc biệt khi sử dụng Mẫn cảm: Phù mạch. Bệnh nhân cótiền sửphù mạch nên được theo dõi chặt chế (sưng mặt, môi, cổhọng, và/ hoặc lưỡi). _— Huyết ápthấp, mắt cân bằng dịch và chất điện giải: Triệu chứng hạhuyết áp, đặc biệt sau khi dùng liều đầu tiên và sau khi tăng liều cóthể xảy raởÏ54914. những bệnh nhân bịtiêu thể tích nội mạch (như bệnh nhân điều trịvới thuốc lợi tiểu liều cao) Do vậy, những bệnh này cần phải được khắc phục trước khi dùng losartan hoặc phải dùng liều bắt dau thấp hơn. ONG T -Suy gidm chirc ning gan: dựa trên dữ liệu nghiên cứu về dược lýcho thấy nồng độ huyết tương của losartan tăng một cách Seg kể ởnhững bệnh nhân xơ gan, việc giảm liều dùng cần phải cân nhắc ởnhững bệnh nhân cótiền sử chức năng gan kém. Losartan không được khuyến cáo dùng chotrẻ em bịsuy gan. ) -Suy giảm chức năng thận: kết quả của việc ức chế hệthống renin-angiotensin đãlàm thay đổi chức năng thận, gồm suy giảm chức năng thận cũng có:| báo cáo (đặc biệt lànhững bệnh nhân có chức năng thận phụ thuộc vào hệthống renin-angiotensin-aldosterone như người bịsuy tim nặng hayrối. | loạn chức năng thận từtrước). Các thuốc khác ảnh hưởng đến hệthống renin-angiotensin-aldosterone cóthể làm tăng ure máu, creatinin huyết thanh; ởnhững bệnh nhân hẹp động mạch thận hai bên hoặc hẹp động mạch một bên thận. Sự thay đổi chức năng này cóthê hồi phục khi ngừng điều trị. Vì vậy, sửdụng thuốc thận trọng trên những bệnh nhân bịhẹp động mạch thận. -Chưa cókinh nghiệm về sử dụng losartan ởbệnh nhân ghép thận gần đây. -_Chưa cóđủkinh nghiệm điều trjlosartan ởbệnh nhân suy tim đồng thời suy thận nặng, ởbệnh nhân bịsuy nặng tim cũng như ởbệnh nhân bịsuy tim vàcótriệu chứng rối loạn nhịp tim đedọa tính mạng. Do đó, losartan nên được sửdụng thận trọng ởnhững nhóm bệnh nhân này. Sử dụng thận trọng khi kết hợp losartan với thuốc chẹn beta. Cũng như các thuốc giãn mạch khác, đặc biệt thận trọng khi chỉ định thuốc ởnhững bệnh nhân bịhẹp van động mạch chủ hoặc van hai lá,hoặc bệnh cơtim phì đại tắc nghẽn. -.Bệnh mạch vành và bệnh mạch máu não: Như các thuốc chống tăng huyết ápbắt kỳ, hạhuyết ápquá mức ởbệnh nhân tim mạch dothiếu máu cục bộ cóvà bệnh mạch máu não cóthể dẫn đến nhồi máu cơtim hay đột quy. Thuốc này có chứa lactose. Bệnh nhân cóvấn đềditruyền hiếm gặp về chứng không dung nạp galactose, thiếu hụt Lapp lactase hoặc kém hắp thu glucose —galactose không nên dùng thuốc này. Sử dụng trên phụ nữ có thai: Đã biết đến nguy cơ dịtật thai ở3tháng giữa và 3tháng cuối của thai kỳ. Không nên sửdụng 3tháng đầu, chống chỉ định ở3tháng giữa và3tháng cuối thai kỳ. Ngừng thuốc ngay lập tức nêu phát hiện cóthai. Sử dụng trên phụ nữ cho con bú: Chưa được biết rõlosartan cóbài tiết trong sữa mẹ hay không. Do nhiều thuốc được bài tiết trong sữa và do khả năng xảy ra tác dụng ngoại ýcủa losartan trên trẻ bú mẹ, nên quyết định ngừng cho trẻ bú hoặc ngừng thuốc tùy vào tầm quan trọng của thuốc đối với người mẹ. Sử dụng thuốc trên trẻ em: Tính antoàn vàhiệu quả của losartan trên trẻ em dưới 6tuổi chưa được xác định. Do đó không nên dùng thuốc này cho trẻ em dưới 6tuổi nếu không cóchỉ định của bác sĩ. Ảnh hưởng của thuốc đến khả năng điều khiển tàu xevà vận hành máy móc: Chưa cónghiên cứu về ảnh hưởng của losartan lên khả năng lái máy móc tàu xe. Tuy nhiên, losartan có thể gây chóng mặt, nhức đầu do đó nên thận trọng khi dùng thuốc cho người lái xevà vận hành máy móc. 9.Tương tác của thuốc với các thuốc khác và các loại tương tác khác Tác dụng chống tăng huyết ápcủa losartan được tăng cường khi dùng đồng thời với các thuốc làm hạhuyết ápkhác. Losartan được chuyển hóa bởi hệenzym cytochrom P450 vàcóthể ảnh hưởng đến chuyển hóa của một vài thuốc bịchu óabởicác enzym này. Cimetidin làm tăng diện tích dưới đường cong (AUC) của losartan khoảng 18%. NHIỆ Jac PHI LOM! -—_—ANAN - F—” Phenobarbital làm giảm nồng d6 losartan vàchất chuyển hóa cóhoạt tính. Ketoconazol ức chế quá trình chuyển losartan thành các chất chuyển hóa cóhoạt tính. Sử dụng losartan đồng thời với hydroclorothiazid vàdigoxin không cho thấy tương tác nào cóýnghĩa lâm sàng. Như các thuốc chẹn thas IIkhác hoặc các tac dụng của nó, việc dùng đồng thời các thuốc lợi tiểu giữ kali (như amilorid, triamteren, spironolacton), các thuốc bổ sung kali, hoặc các chat thay thé muối chứa kali cóthể dẫn đến tăng kali huyết. Dùng đồng thời lithium với losartan có thể làm tăng nồng độ lithium trong máu. Nên theo dõi bệnh nhân và thường xuyên kiểm tra nồng độ lithium trong máu. Khi dùng đồng thời các thuốc đối kháng angiotensin IIvới NSAIDs (như thuốc ức chế chọn lọc COX-2, acid acetylsalicylic ởliều chống viêm, và các NSAIDs không chon lọc), tác dụng hạhuyết áp có thẻ bịgiảm đi. Sử dụng đồng thời thuốc đối kháng angiotensin IIhoặc các thuốc lợi tiêu vaNSAIDs cóthể dẫn tới tăng nguy cơ xấu hơn của chức năng thận, bao gồm suy thận cấp có thể, tăng kali huyết, đặc biệt làởbệnh nhân yếu chức năng thận từ trước. Sự kết hợp này nên được dùng thận trọng, đặc biệt làngười già. Bệnh nhân cần được hydrat hóa đầy đủ và nên cân nhắc theo dõi chức năng thận sau khi bắt đầu điều trịđồng thời vàđịnh kỳ sau đó. Dữ liệu thử lâm sàng cho thấy sựphong tỏa kép của hệthống renin-angiotensin-aldosteron qua việc sửdụng kết hợp các chất ức chế ACE, chẹn thụ thể angiotensin IIhoặc aliskiren được liên kết với tần xuất cao hơn các tác dụng phụ như hạhuyết áp, tăng kali máu, và giảm chức năng thận (bao gồm cả suy thận cấp) so với việc sửdụng 1thuốc đơn độc cóhoạt tính hệthống renin-angiotensin-aldosteron. 10. Tác dụng không mong muốn Phần lớn các tác dụng không mong muốn đều nhẹ và mất dần với thời gian. Thường gặp, ADR >1/100
Tìm mạch: Hạ huyết áp.
Thân kinh trung ương: Mắt ngủ, choáng váng.
Nội tiết -chuyển hóa: Tăng kali huyết.
Tiêu hóa: Tiêu chảy, khó tiêu.
Huyết học: Hạ nhẹ hemoglobin và hematocrit.
Thân kinh cơ -xương: Đau lưng, đau chân, đau cơ.
Thận: Hạ acid uric huyết (khi dùng liều cao).
Hô hấp: Ho, sung huyết mũi, viêm xoang.
Ítgặp, 1/1000