Thuốc Hanomac: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Hanomac |
Số Đăng Ký | VD-16018-11 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Gentamicin, Clotrimazol , Dexamethason acetat – 10mg; 100mg; 5mg |
Dạng Bào Chế | kem bôi da |
Quy cách đóng gói | Hộp 1 tuýp 10 g |
Hạn sử dụng | 24 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Nội. 170 La Thành, Đống Đa, Hà Nội (sản xuất tại: lô 15, KCN Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội) |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Nội. 170 La Thành, Đống Đa, Hà Nội (sản xuất tại: lô 15, KCN Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội) |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
12/12/2012 | Công ty cổ phần Dược phẩm Hà nội | Hộp 1 tuýp 10 gam kem bôi da | 11100 | Tuýp |
MAU NHAN
Nhãn tuýp 10 g:
RX-thuốc bántheo đơn Thuốc KEM BÔI DA
HANOMAC cam “9u Topical Cream GMP-WHO Mỗituýp 10gcóchứa: Dexamethason acetat……5mg Clotrimazol….Gentamicin…Tadude vitadil…
Rx-thuée bantheo don Thuốc KEM BOI DA HANOMAC Cream 10g Topical Cream an CÔNG TYCỔPHAN DƯỢC PHẨM HÀNỘI (yea) NHÀMÁY DƯỢC PHẨM HÀ NỘI =D = 9ọ = ©1615 -Khu công nghiệp Quang Minh -MêLinh -HàNội
Nhãn hộp 1 tuýp 10 g: Ms
€HỦ TỊCH HĐQT KIÊM TỔNG GIÁM ĐÖC
7
7 vane sa — . A oe ps 2 Chi Guin Dexamethason acetat….. 5mg SDK: ne Số lôSX: Ikuye T400g6 vừa đủ. NSX: ĐỂXATẦM TAY TRẺ EM HD: TH ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHIDÙNG c
ỀThuốc bán theo đơn Hộp 1tuýp 10g
| IAN O MAC Cream sw-wuo
CHỈ ĐỊNH: CÁCH DÙNG VÀLIỀU DÙNG, CHỐNG CHỈ ĐỊNH, -Viêm dadịứng hoặc dotiếp xúc đáp ứng vớicorticoid tại|_CÁC THÔNG TIN KHÁC: chỗ vàcódấu hiệu bộinhiễm hoặc vinấm: Chàm cấp và Xinđọc trong tờhướng dẫn sửdụng mãn tính, vếtcôn trùng cắn, viêm da do tiếp xúc, viêm da|_ TIÊU CHUẨN ÁPDỤNG: TCCS tăng tiếtbãnhờn, viêm dabong vẩy, mềđay dạng dátsần, BẢO QUẦN: Đểnơikhô, nhiệt độtừ15-30°C, vẩy nến, liken phẳng mạn tính tránh ánh sáng an
@ Thuốc bán theo đơn Hộp 1tuýp 10g
HẠNOMAC crap x
OVNONVH
HANOMAC
ASSc
Kem bôi da
HANOMAC
1.Công thức: Cho ltuýp 10g
Dexamethason acetat 5,0 mg
Clotrimazol 100,0mg
Gentamicin sulfat
tương đương với Gentamicin 10,0 mg
TA duoc (Methyl paraben, Propyl paraben, dau paraffin,
acid stearic, alcol cetylic, alcol stearylic, propylen glycol,
vaselin, natri lauryl sulfat, nước tỉnh khiết ) vừađủ 10g
2.Dạng bào chế: Kem bôi da
3.Chỉ định:
Viêm da dịứng hoặc do tiếp xúc đáp ứng với corticoid tại chỗ và có dấu
hiệu bội nhiễm hoặc vinấm: Chàm cấp và mạn tính, vết côn trùng cắn,
viêm da do tiếp xúc, viêm da tăng tiết bã nhờn, viêm da bong vay, mé day
dang dát sân, vầy nến, liken phẳng mạn tính
4.Cách dùng, liều dùng:
-Thoa một lớp mỏng lên vùng da bịbệnh. 2-3 lần/ngày.
-Để việc điều trịhữu hiệu, nên dùng thuốc đều đặn. Vệ sinh sạch sẽvùng da
.|bịbệnh trước khi dùng thuốc
5,Chống chỉ định:
-Người mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.
-Không bôi thuốc vào mắt.
-Nhiễm khuẩn da do lao, giang mai, virus.
-Mụn trứng cáđỏ, tổn thương có loét
-Loét trên da.
-Nhiễm nấm ngoài tai kèm thủng màng nhĩ.
6.Tác dụng không mong muốn:
-Kích thích da, ban đỏ, nổi mề đay.
-Dùng lâu ngày có thể gây teo da, rạn da, rậm lông.
– chế tuyển thượng thận có thể xảy rakhi dùng liều cao trong thời
gian dài và kỹ thuật băng ép.
“Thông báo cho bác sỹtác dụng không mong muốn
gặp phải khi sửdụng thuốc”
7. Những lưu ýđặc biệt và cảnh báo khi sử dụng:
-_Cần tránh thoa thuốc lớp dày, diện tích rộng, tránh dùng thuốc kéo dài
và băng kín vết thương trừ những trường hợp đặc biệt để ngăn sự hấp thu
toàn thân.
-Không dùng trên vết thương hở
-Không nên dùng cho trẻ sơ sinh
-Đối với trẻ em :Khi dùng thuốc này liều cao, trong thời gian dài bằng kỹ
thuật băng ép (tã lót cũng có tác dụng tương tựkỹ thuật băng ép) đã cho
thấy làcó tác dụng làm giảm sựphát triển của cơ thể.
8.Tương tác với các loại thuốc khác: Không.
9.Sử dụng quá liều :
-Quá liêu: Sử dụng corticoid tại chỗ liều cao kéo dài có thể làm ức chế
tuyến thượng thận gây rabệnh Cushing.
-Xử trí: Các triệu chứng tăng tiết tuyến thượng thận cấp thường làcó
lòng có thuốc điều trị đặc hiệu nên ngưng
7bội tăng các vi¡khuẩn không nhạy cảm,
-HANOMAC có phd điều trịrộng đối với các bệnh ngoài da do sựkết
hợp tác dụng kháng viêm, chống ngứa và co mạch của Dexamethason
acetate với tác dụng kháng nấm phổ rộng của Clotrimazol và tác dụng
kháng khuẩn phổ rộng của Gentamicin.
– Dexamethason acetate là fluomethylprednisolon, một
glucocorticoid tổng hợp với cơ chế tác dụng trực tiếp hoặc gắn kết
vào thụ thể ởtếbào, chuyển vịvào nhân tếbào và ởđó đã tác động
đến 1số gen được dịch mã. Dexamethason có tác dụng chống
viêm, chống dị ứng và ức chế miễn dịch để điều trị các rối loạn
ngoài da như: viêm da, viêm da dịứng
-_Clotrimazol làthuốc chống nấm phổ rộng với cơ chế làliên kết
với các phospholipid trong màng tế bào nấm, làm thay đổi tính
thấm của màng, gây mất các chất thiết yếu nội bào dẫn đến tiêu
huỷ tếbào nấm. Clotrimazol có tác dụng kìm hãm và diệt nấm trên
các ching Trichophyton rubrum, Trichophyton mentagrophytes,
Epidermophyton floccosum, Microsporum canis va céc loai
Candida.
– Gentamicin lamot khang sinh thuộc nhóm aminoglycosid có tác
dụng diệt khuẩn qua ức chế quá trình sinh tổng hợp protein của vi
khuẩn. Phổ diệt khuẩn của gentamicin bao gồm vikhuẩn hiếu khí
Gram 4m va cdc tu cdu khudn nhu Staphylococcus saprophyticus,
Salmonella typhi va E. coli, H. influenzae, Shigella flexneri, tu cdu
vang, S.epidermidis. Gentamicin cho t4c dụng điều trị tại chỗ rất
hữu hiệu trong các nhiễm trùng ngoài da tiên phát hay thứ phát.
11. Các đặc tính dược động học:
Mức độ thuốc qua da và tác dụng toàn thân phụ thuộc vào diện tích
bôi thuốc, mức độ thay đổi của da, thời gian điều trị. Thuốc hấp thu được
qua da khi bôi, đặc biệt khi băng kín hoặc da bịtổn thương, dùng bôi dài
ngày.
12. Bao quan: Dé nơi khô, nhiệt độ 15 -3C, tránh ánh sáng.
13. Tiêu chuẩn 4p dung: TCCS
14. Đóng gói: Hộp Ituýp 10g
15. Hạn dùng: 24 tháng kể từngày sản xuất. ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
ĐỂ XA TẦM TAY TRẺ EM
NEU CAN THÊM THÔNG TIN XIN HỎI ÝKIẾN BÁC SỸ
THUỐC NÀY CHỈ DÙNG THEO ĐƠN CỦA BÁC SỸ
PHAR,` Mg *~wn =ử šTP 1CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM HÀ NỘI
Tru sởdính:
170 Đường La Thành -Đống Đa -Hà Nội
Tel: 043.5116142 —Fax: 0438511280
Cơ sởsản xuất:
NHÀ MÁY DƯỢC PHẨM HÀ NỘI
Lô 15, Khu công nghiệp Quang Minh -Mê Linh -Hà Nội
Tel: 043.5250738
13