Thuốc Haneuvit: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Haneuvit |
Số Đăng Ký | VD-19183-13 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Vitamin B1, B6, B12- 125mg; 125mg; 0,125mg |
Dạng Bào Chế | Viên nén bao phim |
Quy cách đóng gói | Hộp 10 vỉ xé x 10 viên |
Hạn sử dụng | 24 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty TNHH Ha san – Dermapharm Đường số 2, KCN Đồng An, Thuận An, Bình Dương |
Công ty Đăng ký | Công ty TNHH Ha san – Dermapharm Đường số 2, KCN Đồng An, Thuận An, Bình Dương |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
13/11/2013 | Công ty TNHH Ha San-Dermapharm | Hộp 10 vỉ xé x 10 viên | 540 | Viên |
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
^Mẫu nhãn hộp 10 vỉ x10 viên :HANEUVIT
ĐÃ PHÊ DUY Bát lhước
Lân đâu: .Á3…….É…./.2904$…
106
:50 x40 x 106 mm
:như mẫu
Thiamin HCI -Pyridoxin HCl -Cyanocobalamin
Hộp 10vỉ xvỉ10viên nén bao phim
Chỉđịnh, Chống chỉđịnh, Liểu dùng, Thần trọng, Tương tác, Tácdựng phụ: xemtờ hướng dẫnsửdụng.
Bảoquản nơikhô,dưới 3ŒC. Tránh ánhsáng mặttrời.
ĐỀXATẮM TAYTRẺ EM ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG!
CONG TYTNHH HASAN-DERMAPHARM Đường sổ2 -KCN Đồng An,Bình Dương, ViệtNam
GHXSN
VON
1988
-X60|0G
:9I#q
d⁄3
–
:9#q
‘BỊW
–
Se|qE]
p9j#oo-uiJ
0‡X84818IJq
0k
10blisters x10film-coated tablets
indications, Dosage and Administration, Interactions, Side effects and other precautions: Read carefully theenclosed leaflet. Store inadryplace, below 30°C. Protect from sunlight! KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN READ CAREFULLY THE DIRECTIONS BEFORE USE!
HASAN-DERMAPHARM CO., LTD. Dong Anindustrial park, Binh Duong province, Vietnam
6
3
4
Hộp10vỉxvỉ10viên
nén
bao
phim
8
ỔNG GIÁM poc
Mẫu nhãn vỉ 10 viên :HANEUVIT
Kích thước :38 x105 mm
Số
lôSX:
105 mm
CI 125 mg Thiamin HƠI 125 mg xn 40 125 mg (HASAN) Pyridoxin HƠI 125mg (HASAN) lay obalamin 125 mcg _— Cyanocobalamin 125 mcg —
CTY TNHH HASAN-DERMAPHARM HASAN -DERMAPHARM E
Haneuvit Haneuvit =
Thiamin HCI 125 mg Thiamin HCI 125 co (HASAN) Pyridoxin HCl 125mg (HASAN) Pyridoxin HC] 125 œ
Cyanocobalamin 125 mcg Cyanocobalamin 125
ƑNHH HASAN-DERMAPHARM HASAN -DERMAPHARM
ae Haneuvit _/
140 x 200 mm
Hướng dẫn sử dụng thuốc Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
HanQuvit
Viên nén bao phim Thành phần -Hoatchéat:¢Thiamin HCI(Vitamin B1) 125,0mg sePyridoxin HCI (Vitamin B6) 125,0mg eCyanocobalamin (Vitamin B12) 0,125mg -Tá dược: Lactose monohydrat, Avicel M101, Tinh bột ngô, Crospovidon, Magnesi stearat, HPMC 615, HPMC 606, PEG 6000, Titan dioxyd, Carmoisine lake, Talc. Chidinh-_Các rốiloạn dothiếu Vitamin B1: bệnh beriberi, nghiện rượu mạn kèm viêm đadây thần kinh, viêm đadây thần kinh dothiếu Vitamin B1 ở người mang thai. -_Các rốiloạn dothiếu Vitamin B6: thiếu máu nguyên bào sắt di truyền, viêm dây thần kinh ngoại vi. -_Các rốiloạn dothiếu Vitamin B12: các bệnh vềmáu (thiếu máu áctính tựphát hoặc sau khi cắt dạdày, thiếu máu dokýsinh, thiếu máu dodinh dưỡng, thiếu máu dophẫu thuật,…). -Phong vadiéu trịthiếu hụtVitamin B6dothuốc gây nên. -_Phòng cogiậtvà điều trịquá liều ởngười bệnh dùng cycloserin. -iéu trịmột sốbệnh thần kinh như đau thần kinh tọa, đau dây thần kinh cổ—cánh tay, đau docác bệnh thần kinh. -_Các tình trạng liên quan đến dinh dưỡng: suy nhược cơthể, thời kỳdưỡng bệnh. Liều lượng vàcách dùng Cách dùng: uống sau bữa ăn,theo chỉdẫn của bác sĩ. Liều lượng: -_Thiếu máu nguyên bào sắtditruyền: 2—5viên/ngày. Nếu sau † ~2 tháng điều trị,bệnh không chuyển biến, phải xem xét cách điều trịkhác. -_Điều trịthiếu hụt Vitamin B6dothuốc gây nên: 1—2viên/ngày, trong 3tuần, sau đódùng liều dựphòng 1viên/ngày. -_Phòng cogiật vàđiều trịquá liều ởngười bệnh dùng cycloserin: +Phòng cogiật khidùng cycloserin: 1—2viên/ngày. +Điều trịquá liều cycloserin: 2viên/ngày. -_Các chỉđịnh khác, dùng liều từ1-2 viên/ngày. Chống chỉ định -Mẫn cảm vớicác thành phần của thuốc. -_Bướu ác tính: doVitamin B12 cótácđộng cao trên sựtăng trưởng của mô, do đó cónguy cơ đẩy mạnh tốc độtăng trưởng sinh sản của tếbào. -_.Người bệnh cócơđịadịứng (hen, eczema). Thận trọngDùng liều Vitamin B12 trên 10ugmột ngày cóthể gây racác đáp ứng vềhuyết học ở những bệnh nhân thiếu folat, cóthể che giấu các chẩn đoán chính xác. Ngược lại,folat cũng làm sailệch trong chẩn đoán trường hợp thiếu Vitamin B12. Tác dụng phụ -.Không cótác dụng phụ đáng kể,các tác dụng phụ thông thường nhất là rối loạn tiêu hoá, buồn nôn… (1,6%) làdotác dụng của Vitamin B1trên dạdày vàruột. Để hạn chế tác dụng ngoại ý, thuốc nên uống sau khiăn và chia ra2-3lầntrong ngày. -_Phản ứng hiếm gặp: +. Phần ứng phản vệ:ngứa, nổimềđay, phát ban, sốc. + Cóthểbị mụn trứng cá.
+ Nướctiểu cómàu đỏ. +_Nếu hạn hữu cóbịsốc, việc trịliệu bao gồm: adrenalin, corticoid dang tiém, acid epsilon aminocaproic. Quá liều vàcách xửtrí Sau thời gian dùng Pyridoxin vớiliều 200 mg/ngày cóthể đãthấy biểu hiện độc tính thần kinh (bệnh thần kinh ngoại vinặng và bệnh thần kinh cảm giác nặng). Dùng liều 200 mg mỗi ngày kéo dài trên 30 ngày cóthể gây hộichứng lệthuộc Pyridoxin. Tương tác thuốc Vitamin B6 -_Với levodopa: Vitamin B6 kích hoạt enzym dopadecarboxylase ngoại biên. Do đó không được dùng Vitamin B6 chung với levodopa nếu chất này không cóphối hợp chung vớichất úcchế dopadecarboxylase.-_Liều dùng Vitamin B6200mg/ngày cóthể gây giảm 40-50% nồng độ của phenytoin vàphenobarbital trong máu ởmột sốngười bệnh.-_Vitamin B6cóthể làm nhẹ bớt trầm cảm ởphụ nữuống thuốc tránh thai. -_Thuốc tránh thai dạng uống, isoniazid, penicillamin cóthể làm tăng nhu cầu vềVitamin B6. Vitamin B12 -Sy hap thụ Vitamin B12 qua đường dạdày-ruột bịgiảm bởi neomycin, acid aminosalicylic, thuốc kháng histamin H2 và colchicin.-_Nồng độVitamin B12 trong huyết tương cóthể bịgiảm khidùng đồng thời vớithuốc ngừa thai. -Cloramphenicol dạng tiêm cóthể làm giảm hiệu quả của Vitamin B12trong điều trịbệnh thiếu máu. Sử dụng cho phụ nữcó thai vàcho con bú -_Thuốc dùng được cho phụ nữcó thai vàcho con bú. -_Phụ nữtrong thời kỳmang thai nếu sửdụng Vitamin B6liều cao vàkéo dàicóthể gây hộichứng lệthuộc thuốc ởtrẻ sơsinh. Tác động của thuốc khi vận hành tàu xe,máy móc Không ảnh hưởng đến khả năng vận hành tàuxe, máy móc. Bảo quản: Nơi khô, dưới 30°C, tránh ánh sáng mặt trời. Tiêu chuẩn: Tiêu chuẩn cơsở. Hạn dùng: 24tháng kểtừngày sản xuất. Trình bày: Hộp 10vỉx10 viên nén bao phim. LưuýKhông dùng thuốc quá liều chỉ định. Không được dùng thuốc quá hạn dùng ghi trên bao bì. Thông báo cho bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sửdụng. Nếu cần thêm thông tinxin hỏi ýkiến bác sĩ.
wwA
Nguyen |
PHO CUC TRUONG
Vin thanks