Thuốc Glimepiride Stada 4 mg: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Glimepiride Stada 4 mg |
Số Đăng Ký | VD-23969-15 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Glimepirid – 4 mg |
Dạng Bào Chế | Viên nén |
Quy cách đóng gói | Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 6 vỉ x 10 viên |
Hạn sử dụng | 24 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam – Singapore, Thuận An, Bình Dương |
Công ty Đăng ký | Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam. K63/1 Nguyễn Thị Sóc, ấp Mỹ Hòa 2, xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, Tp. HCM |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
17/06/2016 | Công ty liên doanh TNHH Stada – VN | Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên | 2700 | Viên |
Kích thước: 50×95 mm (“DA CTY TNHH LDSTADA-VIET NAM STADA STADA-WN J.V.Co., Ltd. N
——repirile STADA@ mg Glimepiride STADAQn
BOY TE Glimepiride 4mg Glimepiride 4mg
CUC QUAN LY Dt
— JOC STADA CTY TNHH LDSTADA-VIET NAM STADA STADA-VNJ.V. Cc
=falinfepiride STADA@) mg _— Glimepiride STAD/ MS
0198
DA PHE DUYE Glimepiride 4mg Glimepiride 4mg : – |
J.V.Co, Ltd SIADA CTY TNHH LDSTADA-VIET NAM STADA STAD/ ỗ
4 mg Glimepiride ‘ Glimepi—STADA
Lan di EL bend )„84mg | Glimepiride STADA
a a4
STADIA TW.Co., Lid. À-VIỆT NAM
Mẫu hộp: Glimepiride STADA 4mg
-Kích thước: 54x105x21 mm
Tỉ lệ: 100%
Ne
“I9 en CS
Glimepirid 4 mg © mg 3 ÿ 2332 go ae a
2
Hộp 3vỉx10 viên nén STADA 3 22
Thành phần: Mỗiviênnénduữa: ĐỂxaTAM TAYTREEM – . Glinepind 4mg ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG ry SOK-Reg. No.: Tảdược vừađủ… 1viên-TRƯỚC KHÍDÙNG x Chỉdịnh, Cách đồng, Chống chỉđịnhvàcác ° thang tiakhác: vĩ Nhàxảnxuất: Xindoctrong tờhướng dansitdung, & Công tyTNHH LDSTADA-VIỆT NAM Bảoquản: Trong bạobìkínnơikhô.Nhiệt độ 40DạilồTựDa,KON ViệtNam-Singapore, không quaJ0°C Thuần An,TĩnhBình Lương, ViệtNam Tiêuchuấn ápdạng: ICNSX
SIBIGET
OF/UU
LPIA
OF
dw
¢puidaun5
Glimepiride 4 mg
VavIs
_—
8u@
VCwIS 3blisters x10 tablets
Composition: Each tablet contains KEEP OUTOFREACH OFCHILDREN Ghimepiride 4img READ THEPACKAGE INSERT x Ba rcode Excipien6 4s 1lablet —CAREFULLY BEFORE USE ° Indications, Administration, Contraindications 8 andother precautions: ki Manutactured by
Read thepackage insert inside B STADA-WN §.V.Co.,Ltd. Store inawell-closed container, in4dhyplace. 40TuDyAvenue, VielNanSingipure Industrial Donotsloreabove 30°C Park,Thuan Au,BinhDunng Province, Vietnam, Manufacturer’s spucilication
Mau vi: Glimepiride STADA 4 mg
Kích thước: 50×95 mm DA CTY TNHH LDSTADA-VIET NAM STADA STADAXVN J.V.Co.„ Ltd.
epiride STADA @ mg Glimepiride STADA On
Glimepiride 4mg Glimepiride 4mg ————- _———. 3. STADA CTY TNHH LDSTADA-VIET NAM SIADA STADAYN J.V.Co
° ee ° TH 5 Glimepiride STADA mg Glimepiride STAD/ Š Glimepiride 4mg Glimepiride 4mg TR rs JV.Co,Ltl. STADA CTYTNHHLDSTADAVIỆTNAM SIADA SIAD/ §
bmg Glimepiride STADA’ 4 mg_ Glimepiride ! Giimagfftde2t te Glimepi ï
STADAVNJX.Co„ Ltd. AABN Án AMET NA STADA N ADE AVN JV. Co., Lid.— #2 : DA-VIỆT NAM
TRACK HHIEW WOU HAR Mẫu hộp: Glimepiride STADA 4mg rên D0A NH Kích thước: 54x105x35 mm
Tỉ lệ: 100%
Glimepirid 4 mg 4) mg oe |
bã |
me
Hop 6vix10 viên nén STADA „TT |
-Mfg.
date
Exp.
date
Sd16SX-Batch
No
SX D
Tádược vừađủ. mỹ Chỉđịnh, Cách dùng, Chống chỉđịnh và cácthông tin khác: Xindọctrong tờhướng dẫn sửdụng, Bảoquản: Trongbao bĩkínnơikhó. Nhiệt _ | dộkhông quá30C. . Tiêu chuẩn ápdụng: ICNSX Nhàsẵnxuất: péxaTAM TAY TRE EM Công tyTNHH LDSTADA-VIỆT NAM 7 : 40DaiI6TyDa,KCN VietNam-Singapore, ĐỌC KỸHƯỚNG ĐẪN SỬDỤNG Thuan An,Tinh Binh Duong, VialNan TRƯỚC KHI DÙNG
Glimepiride De A Be oa Mũviện nếnchức .
SDK -Reg, No.:
SEXSOLXPS
: s f1 x PRESCRIPTION DRUG
3
: z /@ = awn {eo} TixLZ (fe CONG TY
: ä E EES EE ANS 2/reign thiỆU VU đí
/ ; LIEN DOANH
Glimepiride 4 m Oo; pinide amg é) mg
30
a >
ề ` D Nsoc Liê S.Ne uyễn Ngọc Liễu
> 6blisters x10 tablets STADA guy g9
Composition: Each tablet contains:
Glimepiride STADA Glimepiride….. a Ame Excibients q.5………….. ¬…` mẸ indications, Administration, Contraindications andother precautions: Read thepackage insert inside, Barcode Store inawell-closed container, inadryplace. Donotstore above 30°C, Manufacturer’s specification Cn ” KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN cause, VielNa READ THE PACKAGE INSERT 40TuDuAvenue, VielNant-Singapone inslistrial Park,Thuan An,BuiltDuong Province, Vietnam, CAREFULLY BEFORE USE
¥LZ0801d
NAY
Glimepiride STADA
THANH PHAN Mỗi viên nén Glimepiride STADA 2mg chứa: Glimepirid………. ..2 mg Mỗi viên nén Glimepiride h Giimepif|rzzxász225218ả1áiL……142504 4808108 4mg (Tá dược: Lactose monohydrat, microcrystallin cellulose, povidon K30, natri ex sulfat, croscarmellose natri, magnesi stearat, mau indigo carmin lake) MO T.Glimepiride STADA 2mg: Vién nén dai mau xanh, hai mat khum, hai canh cókhắc vạch, một mặt khắc “2”, một mặt trơn. Glimepiride STADA 4mg: Viên nén dài màu xanh, hai mặt bằng, hai cạnh vàhai mặt cókhắc vạch, một mặt khắc “4”. DƯỢC LỰC HỌC Glimepirid làmột thuốc trịtiểu đường typ 2thuộc nhóm sulfonylurê. Cơ chế tác dụng cơbản bế trên hạđường huyết tùy thuộc vào sựkích thích tiết insulin từtếbào beta của tuyến tụy. Ngoài ra, tác dụng ngoàải tuyến tụy cũng đóng vai trò quan trọng trong hoạt động của các sulfonylurea như glimepirid, tăng nhạy cảm của các mô ngoại biên với insulin.DƯỢC ĐỘNG HỌC Glimepirid được hấp thu hoàn toàn qua đường tiêu hóa. Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được sau khoảng 2đến 3giờ, glimepirid gắn kết mạnh với protein. Thuốc được chuyển hóa nhiều tạo thành hai dẫn chất chính: dẫn chat hydroxy vacarboxy. Thời gian bán thải sau khidùng nhiều liều khoảng 9giờ. Khoảng 60% liễu dùng được đào thải qua nước tiểu và 40% qua phân. CHỈ ĐỊNHGiimepirid được chỉ định hỗtrợcho chế độănkiêng, tập thể dục để làm hạ đường huyết ởnhững bệnh nhãn tiểu đường không phụ thuộc insulin (typ 2) khi mức đường huyết không được kiểm soát thỏa đáng bằng chế độ ăn kiêng vảtập thể dục. LIỄU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG Glimepiride STADA được dùng bằng đường uống. Nên dùng thuốc ngảy một lẳn vào bữa ănsáng hoặc bữa ănchinh đầu tiên trong ngay.
~ Liều khởi đầu ởnhững bệnh nhãn chưa được điều trịtrước đó: Liều
khởi đầu thông thường ởngười lớn là1-2mg ngày một lẫn. Ởnhững bệnh nhân suy nhược, suy dinh dưỡng hoặc người già, suy gan hoặc suy thận, những bệnh nhân cónguy cơhạđường huyết nên khởi đầu bằng liều 1mg ngày một lần. -Liều khởi đầu ởnhững bệnh nhân đã từng được điều trịbằng các thuốc trịtiễu đường khác: Liều khởi đầu thông thường ởngười lớn là 1- 2mg ngày một lằn. Liều khởi đầu tốiđakhông nên quá 2mg mỗi ngảy. ~Liều duy trì: Liều duy trìthông thường từ1đến 4mg ngày một lần. Ở những bệnh nhân đã dùng glimepirid 1mg/ngày, cóthể tăng liều lên đến 2 mgíngày nếu vẫn không đạt mức đường huyết mong muốn sau 1 -2tuần điều trị.Sau khi dùng đến liều 2mg, việc điều chỉnh liều sau đótùy thuộc vào mức dung nạp và đáp ứng của bệnh nhân. Nên tăng liều từtừ, mỗi lần tăng không quá 2mg/ngảy, cách quãng khoảng 1-2tuần. Liều tdi đa khuyên dùng là8mg ngảy một lần. CHÓNG CHỈ ĐỊNH -Mẫn cảm với giimepirid, sulfonylurea hoặc sulfonamid hay bắt kỳthành phần nào của thuốc. ~Tiểu đường phụ thuộc insulin, hôn mê dotiểu đường, nhiém keto -acid do tiểu đường. — Suy gan hoặc thận nặng: Chuyển sang dùng insulin. —Phụ nữcóthai vàcho con bú. THẬN TRỌNG ~Bệnh nhân nên được thông báo vềnguy cơtiềm tàng vànhững lợiích khi điều trịvới glimepirid cũng như sự lựa chọn chế độđiều trị. Hạ đường huyết: Tất cảcác sulfonylurea đều cókhả năng gãy hạđường huyết trầm trọng. +Bệnh nhân suy thận nhạy cảm hơn với tác dụng gây hạđường huyết của glimepirid.+Bệnh nhãn suy nhược hay suy dinh dưỡng, bệnh nhẫn suy gan, tuyến thượng thận vàtuyến yên đặc biệt nhạy cảm với tác dụng hạ đường huyết. Triệu chứng này khó nhận thấy ởngười giả, người dùng thuốc chẹn beta hay các thuốc liệt giao cảm khác. +Hạ đường huyết thường xảy rakhi lượng calori đưa vào cơthể không đủ, sau khi hoạt động thể lực nặng vàlâu dải, uống rượu hoặc dùng đồng thời hai hay nhiều thuốc gây hạ mức glucose trong máu. +Kết hợp glimepirid với insulin hoặc metformin cóthể làm tăng nguy cơhạ đường h 2
~ Mắt khả năng kiểm soát đường huyết: Có thể xảy raởnhững bệnh nhân đã ôn định với chế độđiều trịtiêu đường nhưng cónhững yếu tốgây stress như sốt, chắn thương, nhiễm trùng, hoặc phẫu thuật. Khi đó, cần phải kết hợp insulin với glimepirid hoặc chỉ dùng insulin đơn độc. ~Mức đường huyết lúc đói nên được theo dõi định kỳđểxác định mức độ đáp ứng điều trị.Sự kiểm soát đường huyết khiđiều trịdài hạn được đánh gia bang cach theo dai hemoglobin glycosyl héa định kỳmỗi 3đến 6tháng. TƯƠNG TÁC THUỐC —Những kết hợp sau cóthé gây hạđường huyết: Các sulfonylurea voi thuéc kháng viêm không steroid, những thuốc gắn kết mạnh với protein như salicylat, sulfonamid, cloramphenicol, coumarin, probenecid, thuốc ứcchế monoamin oxidase, thudc chen thy thé beta. Những kết hợp sau cóthể gây tăng đường huyết vàcóthể dẫn đến mắt khả năng kiểm soát đường huyết: Các sulfonylurea với thuốc lợitiéu thiazid vàcác thuốc lợitiểu khác, corticosteroid, phenothiazin, sản phẩm của tuyến giáp, estrogen, thuốc tránh thai đường uống, phenytoin, acid nicotinic, thuốc cường giao cảm vàisoniazid. ~Kết hợp các thuốc trịtiểu đường dạng uống với miconazol đường uống gây hạđường huyết trầm trọng đãđược báo cáo. ~Có thể xảy ratương tác giữa gilimepiid với các chất ức chế (như fluconazol) vàchất cảm ứng (như rifampicin) lên cytochrom P450 2C9. PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ Không dùng glimepirid cho phụnữcóthai vàcho con bú, ẢNH HƯỚNG TRÊN KHẢ NẴNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC Hạ hoặc tăng đường huyết, suy giảm thịlực cóthể làm giảm khả năng tập trung vả phản ứng. Dođó, nên thận trọng khiláixevảvận hành máy móc. TÁC DỤNG PHỤ ~Hạđường huyết, chóng mặt, suy nhược, nhức đầu, buỗn nôn. ~Trên dạ dày -ruột: Nôn, đau da dây -ruột vàtiêu chảy. Một sốhiễm trường hợp, cóthể cótăng mức enzym gan. Một vải trường hợp riêng biệt cóthé bịsuy chức năng gan (ứmật vàvàng da) vàviêm gan. Phản ứng da: Rối loạn chuyển hóa porphyrin da, nhạy cảm với ánh sáng, viêm mạch dịứng. Huyết học: Giảm bạch cầu, mắt bạch cầu hạt, giảm tiểu câu, thiếu máu tán huyết, thiểu máu bắt sản vàgiảm toàn thể huyết cầu. Chuyên hóa: Rỗi loạn chuyển hóa porphyrin gan, phản ứng disulfiram, giảm nồng độnatri huyết tương, hội chứng bải tiết hormon kháng lợiniệu -ADH không thích hợp. — Tác dụng khác: Thay đỗi trong điều tiết mắt và/ hoặc nhìn mờ. QUÁ LIEUTriệu chứng Quá liều các sulfonylurea cóthế gây hạđường huyết. Điều trị Hạ đường huyết nhẹ, không bắt tỉnh hay độc thần kinh: ănngay đưởng vả điều chỉnh liều dùng thuốc vải hoặc chế độăn. Hạ đường huyết trằm trọng kèm hỗn mê, cogiật hoặc suy nhược than kinh Ítkhi xảy ra, phải cấp cứu vảđưa ngay vảo bệnh viện. Nếu bệnh nhân duoc chan đoán hay nghỉ ngờ bịhôn mê do hạ đường huyết, tiêm tĩnh mạch nhanh dung dich glucose ndng d650%, sau đótiếp tục truyền dung dịch glucose loãng hơn (10%) nhằm duy trinồng độ glucose trong mau khoảng 100 mgidl. Bệnh nhân nên được theo dõi iLnhất 24 đến 48giờ.
!
BẢO QUẦN. :Trong bao bỉ kín, nơi khô. Nhiệt độ không quá 30°C. HAN DUNG :24tháng kểtừngày sản xuất. ĐÔNG GÓI :Vi10viên. Hộp 3vì. „Vỉ10viên. Hộp 6vi. TIEU CHUAN ÁP DỤNG: Tiêu chuẩn nhà sản xuất.
THUOC NAY CHI DÙNG THEO ĐƠN CỦA BÁC SĨ Đểxatầm tay trẻ em Không dùng thuốc quá thời hạn sử dụng Đọc kỹhướng dẫn sử dụng trước khi dùng Nếu cân thâm thông tin, xin hỏi ýkiến bác sĩ Thông báo cho bác sĩnhững tác dụng không mong muỗn gặp phải khi sử dụng thuốc i“AL
Ngày duyệt nội dung toa: 25/07/2014“ Nhà sản xuất:
CTY TNHH LD STADA-VIỆT NAM ˆ —— —Ỗ 40Đại lộTự Do, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam ĐT:(+84) 650 3767470-3767471 sFax: (+84) 6503767469 _SIADA
G
rm i
* ONG TUQ CUC TRU
P.TRƯỞNG PHONG
Nguyen Chi the Shu y
TUQ TONG GIAM DOC
TRÁCH NHIỆM HỮU HẠ
LIÊN DOANA
Ds. Nguyễn Ngọc Liễu