Thuốc Forumid: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Forumid |
Số Đăng Ký | VD-26550-17 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Furosemid- 40 mg |
Dạng Bào Chế | Viên nén |
Quy cách đóng gói | Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty TNHH Hasan-Dermapharm Đường số 2 – Khu Công nghiệp Đồng An – Phường Bình Hòa – Thị xã Thuận An – Tỉnh Bình Dương |
Công ty Đăng ký | Công ty TNHH Hasan-Dermapharm Đường số 2 – Khu Công nghiệp Đồng An – Phường Bình Hòa – Thị xã Thuận An – Tỉnh Bình Dương |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
06/03/2017 | Công ty TNHH Hasan Dermapharm | Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | 410 | Viên |
Bản vẽ hộp Forumid 40mg
_ Hộp 3vỉ x 10 viên nén
BỘ Y TẾ Kích thước hộp 97 x44 x 16 mm
CỤC QUẢN LÝ DƯỢCem
ĐÃ PHÊ D om | some
Lan dau:..6./2.1, 4p
| Í- Em Tfmicisiinsdien
FORUMID
o>22
3 i 288 + -Furosemid 40 mg TSs >- ‹ œŒ=ưì
~*~wn2x a BZ=
¡_—Thành phần „ sotaining Sena ech ự.
E ĩ i 40mg Tacdu ‘Thận trọng: Xinđọchướng dẫnsửdụng. E I valvién so Re No, o |Baoquannoikhé, đưới 30°C. Tranh anhsang. ĐỂXÃTÂM TAY TRẺ EM | = “Tiêuchuẩn cơsở. ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DŨNG! J st CONG TYTNHH HASAN -DERMAPHARM Đường số2,KCN Đồng An,Binh Dương, Việt Nam | l
œ__ . Rr Prescripiononly `= { a | 3 max: hs |L :
SSS——wn a c== Furosemide 40 mg _—=oaVia==
_ a — _ m `. :
Fi i 40mg Side effects and other precantions: Read | lợi qs.1tablet ¡__Storeinadry place, below 30°C. Protect fromlight. KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN | Manufacturer’s specification. READ CAREFULLY THE DIRECTIONS BEFORE USE! ___BASAN- DERMAPHARMCO., LTD. Road No.2,Dong Anindustrial Park, Binh Duong, Vietnam
TONG GiAM ĐỐC
DS Gidn Binh Hiding
Bản vẽ hộp Forumid 40 mg
Hộp Š vỉ x 10 viên nén
Kích thước hộp 97 x44 x 22 mm
ˆ
44
mm
_22mm
Rx Thuốc bán theo đơn
FORUMID
– z3 8S :` aa | Furosemid 40 mg Soeasta
(HASAN) zSt Hop 05 ix10 vien B22
||||
-wđlviễn Bảoquännơikhô,dưới 30C. Tránhánhsáng. t DE XA TAM TAY TRE EM SDK -Reg. No:: ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRUGC KHIDUNG! | |
et CONG TY TNHH HASAN -DERMAPHARM _ HASAN) Duong sé2,KCN Đồng An, Bình Dương, Việt Nam xi
Rx = Prescription only
FORUMID
Furosemide 40 mg
‘Composition Indications, Contraindications, Bosage and F id 40mg Side effects andother | Excipientfs…………………………… s.Ltablet ‘precautions: Read carefully theenclosed leaflet. |
Store inadry place, below 30°C. KEEP OUT OF REACH OFCHILDREN ee mil READ-CAREFULLY THE DIRECTIONS BEFORE USE! |
——— HASAN -DERMAPHARM CO., ETD. fd —— Read Ne. 2,Deng AnIndustrial Park, Binh Duong, Viemam.
CONG TY
TNHH
ee
{>aS a 2 IS Gadin Dink, oft8) ding
S`
a
`
¬._.
Ae,
lex
Bản vẽ hộp Forumid 40 mg
Hộp 10 vi x 10 viên nén
Kích thước hộp 97 x44 x39 mm
_FORUMID =
Sốlô8X
-Batch
No.:
-Mfg.
Date:
+Exp,
Date:
NSX HD
£ — € – —
¥ Furosemid 40 mg ==`—ommale)
co
_FORUMID Hộp10vixiÔviênnn =-—— –
| CM e9, Chúng chỉnh, Liên đồng Cách đăng. Ị
œ |Béo.quan: she, dni IC Teninloning xin nnndillui te Tiên chuẩn cơ sử. BỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC ị SĐK -Reg No – KHI BÙNG!
_ “=csan) CONG TY TNHH HASAN -DERMAPHARM eens; Đường số2,KCN Đồng An. Bình Dương, Việt Nam
Rx Prescription only
FORUMID
Furosemide 40mg
H
BW
Op
Oprulasoing
đIINnàOd
6 ễ = Ơ = =
Excipients _..q.8 Itablet precautions: Readcarefully theenclosed leaflet.
Store inadry place, below 30°C. KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN _Protect from light. READ CAREFULLY THE DIRECTIONS |Manufacturer’s specification. BEFORE USE! i
(HASAN]} HASAN -DERMAPHARM CO., LTD. | _— ———”‘ Road No.2,Dong AnIndustrial Park, Binh Duong,
FỒNG GIÁM ĐỐC
08.Gidn Bink Haling
>
40
mm
Mẫu nhãn vỉ 10 viên nén: Forumid 40 mg
Kích thước vỉ 40 x 92 mm
__ 92mm
TỔNG GIÁM ĐỐC
NS Fin Dinh 2n
J /4a
Ra
a
owe”
Thông tin thuốc dành cho cán bộ ytế
Rx Thuốc bán theo đơn
FORUMID
-Hoat chất: Furosemid 40mg -Ta duge: Lactose monohydrat, avicel M101, kollidon K30, magnesi stearat, crospovidon.
DƯỢC LỰC HỌC Phân loại dược lý:Thuốc lợitiểu quai. MãATC: C03CA0I. Cơchế tácdụng -Furosemid làthuốc lợitiểu dẫn chất sulfonamid thuộc nhóm tác dụng mạnh, nhanh, phụ,thuộc vào liều lượng. Cơchế tácdụng chủ yếu của furosemid làứcchếhệthông đồng vận chuyển Na-K”-2CI ởđoạn dày của nhánh lênquai Henle, làm tăng thải trừnhững chấtđiện giải này kèm theo tăng bàixuat Jnước. Furosemid cũng làm giảm táihapthuNa’, Clvatăng thải trừK”ởống lượn xa và có thểtácdụng trực tiếp cảtrên ống lượn gần, không ức chế carbonic anhydrase vàkhông đốikháng aldosteron; tang dao thải Ca” vàMỹ”. ,hydrogen, amoni, bicarbonat vàcóthểcả phosphat qua thận. Mắt nhiều kali hydro vaclor cothểgây rakiềm chuyển hóa. Dolàm giảm thểtích huyết tương nên cóthẻgây rahạhuyết ápnhưng thường chỉ giảm nhẹ. -_Furosemid cótácdụng giãn mạch than, giảm sứccảnở mach than vadong máu quathận tăng sau khi dùng thuốc. Ởbệnh nhân suy tìm sung huyết kèm vớinhồi máu cơtimcấp, sau khi tiêm tĩnh mạch furosemid, sứclọccầuthận tăng tạm thời nhưng đáng kể,đồng thời giảm sứccản mạch ngoại biên và tăng lượng máu tĩnh mạch ngoại biên. Khi dùng liều cao ở’bệnh nhân suy thận mạn, tốc độlọccủa cầuthận cóthể tăng tạm |thời. Nếu bàiniệu quá mức đothuốc làm giảm thểtích huyết tương, cóthểxảy ragiảm dòng máu quathận vàgiảm tốcđộlọccầu thận. -_Furosemid íttácđộng lênnông độglucose huyét hơn thiazid, tuynhiên có thểgay tang glucose huyết, cóglucose niệu vàthay đổidưng nạp glucose, cóthểlàkếtquảcủahạkali huyết.
THƠ ĐỘNG HỌC Hấp thu: Furosemid hấp thunhanh quađường tiêu hóa, sinh khả dụng khoảng 60-70%. Quá trình hấp thuthay đổivàthất thường, bịảnhhưởng bởi thuốc, cácquá trình bệnh tậtvàsựcó mặt củathức ăn.Tác dụng lợi tiểu xuất hiện nhanh sau 1/2giờ, đạtnông độtốiđasau 1—2gidvaduy tri tácdụng từ6—8 giờ. Tác dụng giảm huyết ááptốiđacóthểchưa biểu hiện rõ cho tớivài ngày saukhi bắt đầu dùng thuốc. -Phân bố: Furosemid liên kết nhiễu với albumin huyết tương (khoảng 99%). Phân furosemid tựdocaohơnởngười bệnh tim, suythận vàxơgan. Thuộc qua được hàng ràonhau thai vàvàotrong sữa mẹ. -_Chuyển hóa: Furosemid chuyển hóamột ‘phần quagan.. ~__Thải trừ: Furosemid được thải trừchủ yếu qua nước tiểu,phần lớnởdạng không chuyển hóa. Thời gian ban thải từ30—120 phút ởngười bình thường, kéodàiởtrẻ sơsinh vàbệnh nhân suygan, thận. Độthanh thải của furosemid không tăng khithắm phân máu. Dược động học trong mộtsốtrường hợp lâm sàng đặc biệt: -Bénh nhân suygan/Suy thận: Trong bệnh gan, độthanh thải qua mật giảm tới50%. Suy thận íttácđộng, đến tỉlệđào thải furosemid, tuynhiên khi chức năng thận giảm xuống dưới 20% làmtăng thời gianbánthải. -Ngudi cao tudi: Furosemid đào thải chậm ởngười cao tuổi liên quan đến
nguy cơsuythận docaotuổi. -TrẻSơsinh: Tác động lợitiểu được duy trìliên tụcởtrẻ sơsinh, cóthể làdo chức năng ng than chưa hoàn chỉnh.
QUYCÁCHĐÓNGGÓI
Viên nén
-Hộp 10viên nén. Vỉibấm Al— -Hộp 1×1Ôyiênnén. Vibắm A -_Hộp 1ÐbèIDviêấnén. Vi bámƒ
CHỈ ĐỊNÌ Z2 Ð – Furosemiad là. ÔểTợi tiêư ổ các chỉ dinh cagse com -Điều xịpù liễễ quan đền ¡chứng thân hgphi Bd -Diéu tapba ngoai dota diéutri tang huyét ap ừa. -Tang dalethuyet: b = ss + ` & LIEU là ONG chin DUNG Liêu LNgài lờivàaKeke 12tudi:
đầu sauđó có thểduy trìhoặc giảm. Sốlầndùng thuốc phụ thuộc vào tình trạng bệnh nhân. Liễu duy trìlà20mg/ngày hoặc 40mgcách nhật. Trong trường hợp tình trạng phù daidang, cóthể tăng liêu lênden 80mg/ngày. Tăng huyết áp: 20 — 40mg/lan x2 lan/ngay. Néu liều 40mg/lần x2 lần/ngày không đạtđược hiệu quả điều trị,nên cânnhắc phối hợp vớithuốc điều trịtăng huyết ááphơn làtiếp tụctăng liểu| furosemid. Tăng calci huyết: Người lớn tăng nhẹ nêng độcalci huyết uống 120 mg/ngày.Trẻemdưới 12tuổi: Nên sửdụng các dạng bào chếkhác phù hợp hơn cho nhóm đốitượng này. Người caotuổi: Furosemid thường thải trừchậm hơn. Liều dùng nên được điều chỉnh cho đạtđược mục tiêu điều trị. Cách dùngSửdụng đường, uống. Nên điêu chỉnh liềuởbệnh nhân cónồng độprotein trong máu thấp: bệnh nhân sung huyết gan hoặc suygan. Khi sửdụng chung furosemid vớicácthuốc colestipol, colestyramin, nên uống cách nhau 2~3giờ.
CHÓNGCHỈ ĐỊNH Quá mẫn vớifurosemid, sulfonamid vàvớicácdẫn chất sulfonamid, vídụ như sulfamid trịđáitháo đường. Vôniệu, suythận (độthanh thai creatinin <30ml/phút/1,73 m?)hoặc suy thân docácthuốc gây độc đốivới¡thận hoặc gan. Roi loạn điện giải (hạnatri huyết nặng, hạkali huyết nặng, giảm thểtích máu), mắt dịch và/hoặc hathuyếtá áp. Sửdụng đồng thời vớicácchế phẩm "bổsung kali hoặc cácthuốc lợitiểugiữkali. Tình trạng tiên hôn mêgan, hôn mêgan. Bệnh Addison. Ngộ độc digitalis. Phụ nữcho con bú. THẬN TRỌNG Nên điều trịhạhuyết áápvà/hoặc giảm thểtích máu vàbắtkỳrồiloạn acid — base naotrước |khi sửdụng furosemid. Hạhuyết ááptriệu chứng dẫn đến chóng mặt, ngất hoặc mắt ýthứccó thểxảy raởbệnh nhân điều trịvới furosemid, đặc biệt ởngười caotuổi, bệnh nhân sửdụng cácthuốc hoặc mắc cácbệnh] kèm theo làmtăng nguy Cơ hạ huyết áp. Điều chỉnh liều: Bệnh nhân giảm nông độprotein huyết (như trong trường hợp hộichứng thận hư) cần phảiđiều chỉnh liều cầnthận (giảm |hiệu¡quả của furosemid lam tang nguy cođộc thần kinh thính giác). Cũng cầnđiều chỉnh liều ởbệnh nhân sung huyết gan mức độtrung bình. Thận trọng trong cáctrường hợp suygan, suythận vàhộichứng gan thận, đáitháo đườ (sửdụng furosemid cóthểpháttriển bệnh đáitháo đường tiém ẩn,cóthếcần điều chỉnh liều insulin ởởmột sốbệnh nhân), ngudi cao tudi, bệnh nhân khó khăn trong việc đitiểu hoặc cónguy cơtắcnghẽn đường tiếtniệu bao gồm phìđạituyến tiền liệtlành tính(tăng nguy cơbí tiểu cấp), gout (do nguy cơtăng nông độ acid uric huyết), bệnh nhân có nguy cơcao tếngãdo hạhuyết áp. Cânthường xuyên theo dõilâm sàng ởcácbệnh nhân loạn tạo máu (ngưng thuốc ngay nếu xảyra), ténthương gan, phản ứngđặc úứng. Tăng nguy cơ hình thành sỏicalei, sỏilithi ởthận ởtrẻ sinhnon, cầnthường xuyên theo đõichứcnăng thận vàsiêu âmthan. Trong quátrình sửdụng thuốc, cầntheo dõichỉsốBUN thường xuyên ởvài tháng đầuđiêu trịvàđịnh kỳsauđó;theo dõinồng độđiện giải trong huyết thanh và có biện pháp điều chỉnh hoặc bổsung chophù hợp. Nông độcreatinin, urétrong huyết thanh cókhuynh hướng tăng trong quá trình điều trị. Nong độcholesterol vàtriglycerid huyết thanh cóthêtăng nhưng thường trởvềbình thường trong vòng 6tháng sửdụng furosemid. Nêntạm thời ngừng sử dụng thuốc trước khithựchiện xét nghiệm dung nạp glucose. Chế phẩm Forumid có.chứa lactose, không nên sửdụng thuốc ởbệnh nhân cócácrồiloạn ditruyền hiếm gặp vềkhông dung nạp galactose, thiếu hụt Lapp lactase hoặc rồiloạn dung nạp glucose— øalactose. SỬDỤNG CHO PHỤ NỮ MANG THAI VÀ CHO CON BÚ Phụ nữmang thai: Độc tínhgay quai thai vatrén suphat triển phôi thai chưa được. xác định rõtrên người. Córấtítbằng chứng vềtính antoàn khi sửdụng liều cao furosemid ởphụ nữmang thai, mặc dù|nóichung không thấy tácđộng cóhạiởđộng vật.Không nên sửdụng thuốc ởphụ nữmang thai trừkhi lợi íchvượt hơn hẳn cácnguy cơcóthểcóđốivớithai nhi(bao gồm nguy cơtồntạiống mach chủ). Phụ nữcho con bú: Furosernid cóthể phân bồvào sữahoặc úứcchếsựtiết sữa. Sử thân trọng ởphụ nữ cho con bú.Ngừng thuốc hoặc ngừng cho >miức độ.joan thiết gủathuốc đốivớingười mẹ.
CỘNG VIỆC Thuốc cóthểgây dau dau, chóng mặt, ngất, hạhuyết ááp,giảm tinh than, .. mặc dùkhông phải bệnh nhân nào cũng gặp phải. Cần cảnh báo chobệnh nhân trong trường hợp xảy racáctácdụng không mong muốn trên, không
được láixe,vận hành máy móc, làm việc trên cao hoặc các công việc gây nguy hiêm khác đòi hỏi sựtỉnh táovàtậptrung.
TƯƠNG TÁC CỦA THUÓC VỚI CÁC THUỐC KHÁC VÀ CÁC LOẠI TƯƠNG TÁC KHÁC Thuốc chống tăng huyét djáp: Tăng tácđộng hạhuyết ááp.Sửdụng, đồng thời thuốc ứcchếenzym chuyển angiotensin cóthể làm giảm huyết áap.Nén ngừng sửdụng thuốc hoặc giảm liều trước khibắtđầu thuốc ứcchếenzym chuyén angiotensin. Nguy cơtácđộng liều đầu khisửdụng đồng thời với thuộc chen thythéalpha (prazosin). Furosemid cóthểtương tácvớithuốc ucché enzym chuyén angiotensin gay ratổnthương thận. Thuốc anthần: Hạkalihuyết dofurosemid làm tăng nguy cơ gây độc tính vớitim. Tránh sửdụng đồng thời vớiprimozid. Tăng nguy cơ loạn nhịp thất vớiamisulprid hoặc sertindol. Tăng tácđộng hạhuyết ápvớiphenothiazin. Thuốc chông loạn nhịp (amiodaron, disopyramid, sotalol, …):Tang nguy cơđộc tính tim (gây rabởigiảm kali ¡huyệt dofurosemid). Tác động của lidocain, tocainid, mexilentin cóthểđốikháng bởifurosemid. Thuốc gây kéo dàikhoảng Or: Độc tim cóthểbịgiatăng bởigiảm kali huyết hoặc giảm magnesi ¡huyết. Glycosid tim: Hạkali huyết vàrồiloạn điện giải (bao gồm magnesi huyết) làm tăng nguy cơđộctim. Thuốc giãn mạch: Tăng tácđộng hạhuyết ápvớithymoxamin hoặc hydralazin, Thuốc ứcchếrenin: Aliskiren làm giảm nông độhuyết tương củafurosemid. Nitrat: tang tacđộng hạhuyết ááp. Lithi: Furosemid lam giảm đào thải lithi, dođólàm tăng nông độlithitrong huyét tuong (tăng nguy cơgây độc). Tránh sửdụng đồng thời trừ khinồng
độ trong huyết tương được kiêm soát. Tác nhân tạophức chelat: Sucralfat cóthểlàm giảm sựhấp thu¡qua đường tiêu hóa củafurosemid, nên sửdụng haithuốc trên cách nhau 2giờ. Thuốc điều hòa lipid— khử acid mật: Giảm hấp thucủa furosemid, nên sử dụng cách nhau 2~3 giờ. Thuốc kháng viêm khong steroid (NSAID): Tang nguy cođộc thận (đặc biệt trong trường hợp giảm thểtích máu). Indomethacin vàketorolac cóthể đối kháng tácdụng củafurosemid. Ởbệnh nhân mắt nước hoặc giảm thểtích, NSAID cóthểgây suythận cấp. Salicylar: Tác động cóthégia tăng bởifurosemid. Kháng sinh: Tăng nguy cơgây độc thần kinh thính giác bởiaminoglycosid, polymyxin hoặc vancomycin. Tăng nguy cơ gây độc thận bởi aminoglycosid hoặc cefaloridin. Furosemid cóthể giảm nồng độtrong huyết tương củavancomycin saukhiphẫu thuật tim. Thuốc chông trâm cảm: Tăng tácđộng hạhuyết áápvới các thuốc ứcchế monoamin oxidase. Tăng nguy cơhạhuyết, thế đứng vớicácthuốc chống trầm cảm bavòng. Tăng nguy cơhạkali huyết vớireboxetin. Thuốc điều trịđáitháo đường: Tác động hạglucose huyết bịđốikháng bởi furosemid. ` Insulin: Cothécantang liéu insulin. Thuốc chống động kinh: Tăng nguy cơhạnatri máu (carbamazepin), giảm tácdụng lợitiểu (phenytoin). Thuốc kháng histamin: Hạkali huyết làmtăng nguy cơgây độc tim. Thuốc khang nam: Tang nguy cohạkali huyết vớiamphotericin. Thuốc anthần vàgây ngủ: Làm tăng tácđộng hạhuyết áp.Cloral hydrat hoặc triclofos cóthêthay thếhormon tuyến giáp trong phức hợp vớiprotein huyết tương. Thuốc kích thích thần kinh trung ương (sửdụng cho hộichứng rồiloạn tăng động giảm chứý):Giảm kali huyết làm tăng nguy cơloạn nhịp thắt. Thuốc ứcchế thân kinh trung ương (clopromazin, diazepam, clonazepam, halothan, ketamin): Tang tacdung giam huyết ááp. Corticosteroid: đôi|khang tácđộng của thuốc lợitiểu (giữ natri) vàtăng nguy cơhạkalihuyết. Thuốc độc tếbào: Tăng nguy cơgây độc thận vàthần kinh thính giác đối vớicáchợp chất chứa platinum. Các thuốc lợitiểu khác: Tác dụng lợitiểu mạnh khi sửdụng đồng thời furosemid vàmetolazon. Tăng nguy cơ hạ kali huyết vớithiaz¡d. Các thuốc dopaminergic: Tăng tácdụng hạhuyết áapccualevodopa. Các thuốc điều hòa miễn dịch: Tăng tác dụng hạhuyết ápvớialdesleukin. Thuốc. giãn. cơ:Tăng tácdụng hạhuyết ápcủabaclofen vatizanidin. Estrogen vaprogesteron: Doi khang tacdung lợitiểu. Prostaglandin: Tang tacdụng hạ huyết áápvớialprostadil. Thuốc kích thích thân kinh giao cảm: Tăng tácdụng hạ kali huyết khisử dụng liều cao các thuốc chủ van thy thébeta 2(bambuterol, femoterol, salbutamol, salmeterol. ,terbutalin). Tìheophyllin: Tăng tácđộng hạhuyết áap. Probenecid: Lam giam độthanh thai cầu thận của furosemid, vàlàm giảm tácdụng lợitiểu. Thuốc gây mêtổng quát: Cóthể làm tăng tác dụng hạhuyết ápcủa furosemid. Furosemid làmtăng tácdụng gây mêcủanhựa cura. Rượu: Tăng tácdụng hạhuyết áp. Lạm dụng thuốc nhuận tràng: Tăng nguy cơmắt kali Cam thảo: Sửdụng nhiều cóthểlàm tăng nguy cơ hạ kali huyết.
TAC DUNG KHONG MONG MUON
QUÁ LIÊU VÀ CÁCH XỬTRÍ V/A
LƯUÝ NO, 2 Không dùng thud cquá iu chỉđịn Không dùng thuốcquấiạn te, Đểxatầmtay trẻem. Đọc kỹhướng dẫn sử dẫn sửIạủg trước khiine,
BAOQUAN = ==> Nơi khô, dưới +. sáng.
Tác dụng không mong muốn được phân nhóm theo tansuat: rattưng gặp (ADR >1/10), thường gặp (1/100