Thuốc Dophacipro: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Dophacipro |
Số Đăng Ký | VD-18627-13 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin HCl) – 500 mg |
Dạng Bào Chế | Viên nén bao phim |
Quy cách đóng gói | Hộp 5 vỉ x 10 viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 Lô 27, Khu công nghiệp Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 2 Số 9 – Trần Thánh Tông – Hà Nội |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
13/06/2013 | Công ty CPDP TW2 | Hộp 5 vỉ x 10 viên | 920 | Viên |
VC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT MẪU HỘP
a . . |
ie Lân đâu: xJ S |l Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng. gon” Không dùng quá thời hạn ghi trên bao bì
DE XA TAM TAY CUA TRE EM | BỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DUNG
| NSX/Mnf. Date: SDK: Số lôSX/Lot No: | | Tiêu chuẩn: DĐVN IV HD/Exp. date: |
—
R THUỐC BÁN THEO DON 5viX10VIEN NEN BAO PHIM
DOPHAcipro .
Ciprofloxacin 500mg
GMP -WHO e
@ ÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM TRUNG ƯỮNG 2 9 Trần Thánh Tông -Q.Hai Bà Trưng -Hà Nội -Việt Nam
Sản xuất tại: Lô 27, KCN Quang Minh -Mê Linh -Hà Nội -Việt Nam ĐT: (04).20474126
Bwoog
uloexoyoudig
odio
Y¥HdOd
Công thức: + CONG|T
Ciprofloxacin (du6éi dang ciprofloxacin hydroclorid).. 3 Ona PH
Tedesco vd mot vién nén phữược
Chỉ định, chống chỉ định, cách dùng -liều lượn
không mong muốn, tương tác với thuốc khác…
Xin đọc trong tờhướng dân sử dụng bên trong hộp.
R PRESCRIPTION ONLY 5BLISTERS OF10FILM COATED TABLETS
DOPHAcipro
Ciprofloxacin 500mg
GMP -WHO
CENTRAL PHARMACEUTICAL JOINT STOCK COMPANY N°2
9Tran Thanh Tong Str -Ha Noi -Vietnam Manufactured in:27,Quang Minh industrial zone -MeLinh -HaNoi-Viet Nam
DOPHAcipro Ciprofloxacin
500mg
MẪU VỈ
(~ Vién nén bao phim
DOPHARcipro
Ciprofloxacin 500mg GMP -WHO CTCP DƯỢC PHẨM TW 2 DOPHARMASDK:
Vién nén bao phim
DOPHARcipro
Ciprofloxacin 500mg
GMP -WHO Ne Số lôSX: HD:
Số lô SX, HD được in chìm trên vị
MẪU TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC
| ®&) THUOC BAN THEO BON
ĐỤCKỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG BEXATAM TAYCUATREEM THUỐC NÀY CHỈ DÙNG THEO ĐƠN CỦA BÁC SĨ NEUCAN THEM THONG TINXIN HỎI ÝKIẾN THẦY THUỐC ĐIỀU TRỊ
tOiên nén bao phim
DOPHAcipro
Ciprofloxacin 500mg
TRINH BAY: Hộp 5vỉx10viên nén bao phim.
CÔNG THỨC : Ciprofloxacin hydroclorid…………………..—- se s+xte2Esczsc2scs2 500mg (tương đương với Ciprofloxacin base) Tá dược (Lactose, Tinh bột mỳ, Magnesi stearat, PVP K30, HPMC 606, Talc, PEG 6000, Titan dioxid, Ethanol 90°)…vd 1viên CAC ĐẶC TÍNH TÁC DỤNG: Các đặc tính dược lực học: Ciprofloxacin làmột kháng sinh thuộc nhóm quinolon. Chất này được xem như làchất ứcchếADN-gyrase. Ciprofloxacin cóhoạt tính mạnh diệt khuẩn phổ rộng, nócản thông tintừnhiễm sắc thể cần thiết cho chuyển hòa bình thường của vi khuẩn làm cho vikhuẩn bịgiảm khả năng sinh sản một cách nhanh chóng. Do đó, Ciproflloxacin không bịkháng c¡éo với các kháng sinh khác không thuộc nhón ức chế ADN-gyrase. Vì vậy Ciprofloxacin có hiệu lực chống lạinhững vikhuẩn kháng lạicác khang sinh nhu: Aminoglycosid, penicillin, cephalosporin, tetracyclin, vàcác kháng sinh khác. Ciprofloxacin cóphổ kháng khuẩn rấtrộng, bao gồm phần lớn các mầm bệnh quan trọng: -Các chủng vikhuẩn nhạy cảm: Phần lớn các vikhuẩn Gram âm, kể caPseudomonas vaEnterobacter. Cac vikhuẩn gây bệnh đường ruột như Salmonella, Shigella, Yersina vàVibrio cholerae thường nhạy cảm cao. Các vikhuẩn gây bệnh đường hô hấp như Haemophilus và Legionella thường nhạy cảm, Mycoplasma và Chlamydia chỉ nhạy cảm vừa phải với thuốc. Neisseria thường rất nhạy cảm với thuốc. -Các chủng vikhuẩn kém nhạy cảm: Nói chung, các vikhuẩn Gram dương (các chủng Enterococcus, Staphylococcus, Streptococcus, Listeria monocytogenes…). -Ciprofloxacin khéng cétác dụng trên phần lớn các vikhuẩn kykhí. Do cơchế tác dụng đặc biệt của thuốc nên ciprofloxacin không có tác dụng chéo với các thuốc kháng sinh khác như aminoglycosid, cephalosporin, tetracyclin, penicilin… Các đặc tính dược động học: Ciprofloxacin hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa. Nồng độ tốiđa trong máu đạt được sau khi uống thuốc 60-90 phút. Khoảng 20- 40% Ciprofloxacin liên kết với protein huyết tương. Thuốc được phân bốrộng rãitrong cơthể vàtế bào. Thuốc xuất hiện trong dịch não tủy nhưng nồng độ chỉ bằng 1/10 trong huyết tương. Ciprofloxacin qua được hàng rào rau thai vàbài tiết một phần vào sữa mẹ. Ciprofloxacin cónồng độcao trong dịch mật. Ciprofloxacin thải trừ chủ yếu qua đường thận. Thải trừ hoàn toàn sau 24 giờ, khoảng 50% dưới dạng không đổi, 15 %dưới dạng chuyển hóa.
CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ: *Nhiễm khuẩn đường hôhấp. *Nhiễm khuẩn thận, đường tiết niệu, sinh dục (kể cảlậu). *Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, đường mật. *Nhiễm khuẩn vết thương hoặc mô mềm. *Nhiễm khuẩn xương khớp. *Nhiễm khuẩn taimũi họng. *Nhiễm khuẩn máu, viêm phúc mạc. +Nhiễm khuẩn dosuy giảm bạch cầu hoặc phòng ngừa nhiễm
khuẩn do dùng thuốc giảm miễn dịch. *Dự phòng nhiễm khuẩn trong phẫu thuật nhãn khoa, niệu khoa. LIỀU LƯỢNG -CÁCH DÙNG: Nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường niệu, thận, đường tiêu hóa (Kể cả thương hàn): 500 mg trong 24giờ. Nhiễm khuẩn tai, mũi, họng, cơquan sinhdục, đường mật, vết thương và mô mềm, xương khớp, nhiễm
khuẩn máu, viêm phúcmạc,
nguy cơnhiễm khuẩn ởnhững người bệnh giảm bạch cầu: 2×500 mg trong 24giờ. Lậu cấp không biến chứng: Liều duy nhất 250mg. Thời gian điều trịtùy thuộc vào mức độtrầm trọng của bệnh, thông thường là 7-14ngày. Người lớn: Ngày uống 2lần, mỗi lần 1viên. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Quá mẫn với ciprofloxacin vàcác quinolon khác. Trẻ đang tăng trưởng hoặc thiếu niên. Phụ nữcó thai vàđang cho con bú. TƯƠNG TÁC VỚI THUỐC KHÁC: Thuốc kháng acid cóchứa Aluminium hydroxyd vàMagnesi hydroxyd làm giảm hấp thu của Ciprofloxacin. Vìvậynên uống Ciprofloxacin 1- 2giờ trước khi uống thuốc kháng acid hoặc tốithiểu 4giờ sau khi uống thuốc kháng acid. Dùng đồng thời với Theophyllin làm tăng nồng độTheophyllin trong huyết thanh. Do đó, nên giảm liểu Theophyllin khi phải dùng cùng với Ciprofloxacin.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ: Thuốc cónguy cơgây tổn thương sụn khớp trên trẻ em nên kh: thuốc cho phụ nữcó thai vàchocon bú. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN: Trên đường tiêu hóa: Buồn nôn, tiêu chảy, nôn, rốiloạn tiêu h đầy hơi hoặc mất cảm giác ngon miệng. Trên hệthần kinh trung ương: Chóng mặt, nhức đầu, mệt mỏi, động, run rẩy… Phản ứng quá mẫn: Nổi ban, rấthiếm khi cóngứa sốt. Thông báo cho bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp ph. dụng thuốc.
TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC: Thuốc cóthể ảnh hưởng lên tốc độphản xạđến mức giảm khả năng điều khiển xe cộ và vận hành máy móc. ảnh hưởng càng nhiều hơn khi uống chung với rượu. SỬ DỤNG QUÁ LIỀU: Nếu đãuống phải một liều lớn, thìcần xem xét để áp dụng những biện pháp sau: gây nôn, rửa dạdày, lợiniệu. Cần theo dõi người bệnh cẩn thận vàđiều trịhỗtrợ. BẢO QUẢN: Thuốc phải được bảo quản trong bao bìđóng gói kín, ởnhiệt độdưới 30°C, nơi khô, tránh ánh sáng. HẠN DÙNG: 36tháng kểtừngày sản xuất Không dùng quá thời hạn ghi trên bao bì TIÊU CHUẨN: DĐVN IV
CÔNG TY CO PHAN DUOC PHAM TRUNG UONG 2 Số9 Trần Thánh Tông -Q. Hai BaTrưng -HàNội -VIỆT NAM
Sản xuất tại: Lô 27, KCN Quang Minh -Mê Linh -Hà Nội -VIỆT NAM ĐT: 04.20474126.
4 PHO CỤC TRƯỞNG Aa
Ys ener V oO GF
— wGi#m Đốc ÿ
ASR ie : LO, v 1>.”
CÔ PHÁN
DUOC Ppa
4 NG
PHẾ GIÁ*2 ĐẶC «
CHF soxna Nghe, 69 DS. Luis dai Lien is
f i744 # ^ 7 UNO ALTRI, Is z2 ¥, oy 7/7!
nội, ngày “tháng 7 năm 2010
l?
gf`se