Thuốc Cledamed 150: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCledamed 150
Số Đăng KýVD-24758-16
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngClindamycin (dưới dạng Clindamycin hydroclorid) – 150 mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 2 vỉ x 8 viên; Hộp 5 vỉ x 8 viên; hộp 10 vỉ x 8 viên; hộp 2 vỉ x 10 viên; hộp 5 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Glomed 35 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam – Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Glomed 35 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam – Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương
44/254 IWS
RS 4

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ N LÝ DƯỢC
DA PHIPHE DUYDUYET
|5°-07- fl 999909999 99999990669/ 6900090990056,

SP CLEDAMED 150
Kích thước: (Vỉ 8 & 10 viên nang cứng)
Dài : 87mm
Rộng: 58 mm

er TT” — tưươTượrrg TITTTŒTTTYCTTTTTYGTƯCTOTTQ7————~ TC
/ÊUTICAL CO., INC. CTY CỔ PHẦN DƯỢCPHẨM GLOMED co)
Clindamycin…. . Ì90 tg Clindamycin ……………………………- (asClindamycin ydrochloride) ˆ (dưới dạng Clindamycin hydroc
GLOMED PHARMACEUTICAL CO., INC. CTY CỔ PHẦN DƯỢC PH |
a
AED 150 CLEDAMED 150 (“| | …150mg Clindamycin… …150mq ( jorge” (dưới dạng Clindamycin ‘hydroclorid) ( |
CEUTICAL CO., INC. CTY CO PHAN DUOC PHAM GLOMED |
CLEDAMED 150 CLEDAME š |Clindamycin …. sanauaxlS0 1g Clindamycin….. 3| . (asClindamycin ‘hydrochioride) (dưới dạng Clindamycin ‘hydroc yt ~GLOMEN PHARMACELITICAL CO_ INC civ cA pHAN nIfac pu
Ngày J2 tháng0⁄4năm 20.1
P. a Giám Đốc

NHÃN HỘP CLEDAMED 150
Kích thước: (Hộp 2 vỉ x 8 viên)
Dài : 92mm
Rộng: 62mm
Cao : 23mm

THÀNH PHẦN: Mỗiviên nang cứngchứa BẢO QUẢN: Đểnơikhôráo,tránh ánhsáng, nhiệt độ
Clindamycin 150mg_ không quá30°C. (dưới dạng Clindamycin hydroclorid). TIEU CHUAN: DDVN IV.SDK:
Tádược vừađủ1viên. Sảnxuất bởi:CÔNG TYCỔPHẦN DƯỢC PHẨM GLOMED
CHỈĐỊNH, LIỀU LƯỢNG, CÁCH DÙNG, CHỐNG CHỈ 35ĐạiLộTựDo,KCNViệt Nam-Singapore,Thuận An,Bình Dương.
ĐỊNH VÀCÁC THÔNG TINKHÁC VỀSẢN PHẨM: Xin đọctờhướng dẫnsửdụng. BEXATAM TAYCUA TRE EM. IWufl ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDÙNG. |
|
|Rx Thuốc bán theo đơn

CLEDAMED
150

E
-_ Clindamycin 150 mg ° |
| = | | – |
| & |
I O |
| >E |
| š
Hộp 2 vix 8 viên nang cú 5) 2) | GLOME — J
¡ K35 ộp 2 vỉ x8 viên nang cứng 5
”…..r =— oe ST _———==—
2a |COMPOSITION: Each capsule contains STORAGE: Store atthetemperature notmore than 30°C, in
FChIndamycina.sssessseseneeneenseesssenseeisennnnenenansene 150mg adry place, protect from light. |
|
(asClindamycin hydrochloride). SPECIFICATION: Vietnamese Pharmacopoeia lV. |
|Excipients q.s.1capsule. Reg No.: INDICATIONS, DOSAGE, ADMINISTRATION, |
CONTRAINDICATIONS AND OTHER INFORMATION: Manufactured by: |
|
Please refer tothepackage insert. GLOMED PHARMACEUTICAL COMPANY, Inc. |
|
KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN. 35TuDoBoulevard, Vietnam-Singapore Industrial Park, | Ì
READ CAREFULLY THE LEAFLET BEFORE USE. Thuan An,Binh Duong. | ~
N_—— s..===-..
|Rx Prescription only | ø
DAMED 150 |
Clindamycin 150 mg š =
ainq
đx1/
qH
:aipq
‘BJW
/XSN
“ON
215g
/XS
9|9S

sy
| Box of 2 blisters of 8 capsules
es oa ee 7
Ngày⁄2_thángớ{ năm 20(6
›.Tổng Giám Đốc aŠ

ieee ee

1
l NHÃN HỘP CLEDAMED 150
(Hộp 5 vỉ x 8 viên) Kích thước:
Dài : 92mm
Rộng: 62 mm
Cao : 41 mm
Sete
THANH abi Mỗi viên nang cứng chứa Clindamycin….(dưới dạng lindzmyrin hydroclorid). Tádược vừa đủ1viên. CHỈ ĐỊNH, LIỀU LƯỢNG, CÁCH DÙNG, CHỐNG CHỈ ĐỊNH VÀCÁC THÔNG TIN KHÁC VỀSẢN PHẨM: Xinđọc tờhướng dẫn sửdụng. ĐỀXATẦM TAY CỦA TRẺ EM. ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DUNG.

Rx Thudc ban theo don
|

GLOMEDODSoe Hộp ðvỉx8viên nang cứng
BẢO QUẢN: Đểnơikhô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độkhông quá 30°C. TIÊU CHUẨN: DĐVN IV. SĐK:Sản xuất bởi: CTY C6PHAN DUGC PHAM GLOMED 35DaiLoTuDo,KCN Viét Nam-Singapore, Thuan An,Binh Duong.
_HUNWI A a aie sits eee |
Clindamycin
150
mg

COMPOSITION: Each capsule contains STORAGE: Store atthe temperature not

|

|
CLEDAMED
150

— Clindamycin 150mg _more than 30°C, inadry place, protect (asClindamycin hydrochloride). from light. Excipients q.s. 1capsule. SPECIFICATION: Vietnamese Pharmacopoeia IV.
INDICATIONS, DOSAGE, ADMINISTRATION, Reg No.: CONTRAINDICATIONS AND OTHER INFORMATION: Please refer tothe package insert. Manufactured by: KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN. GLOMED PHARMACEUTICAL Co., Inc.
READ CAREFULLY THE LEAFLET BEFORE 35Tu Do Boulevard, Vietnam-Singapore
USE. Industrial Park, Thuan An,Binh Duong.
Ez Prescription onl bg Ry p y
SERSs3=
ia &z

Clindamycin 150 mg
GLOMEDA

Ngayd2. thang
Box of 5blisters of 8capsules
năm 20⁄2

‘LàFy‘
yee

oe

‘NHÃN HOP CLEDAMED 150
Kích thước: (Hộp 10 vỉ x 8 viên)
Bài ; 92mm ———
Rộng: 62mm. -CLEDAMED 150
| THÀNH PHẦN: Mỗi viên nang cứng chứa Clindamycin…………… !50Ag
Cao h Ỷ5 m m | (dưới dạng Clindamycin hydroclorid). Tádược vừa đủ1viên.
| CHỈ ĐỊNH, LIỀU LƯỢNG, CÁCH DÙNG, CHỐNG CHỈ ĐỊNH VÀCÁC
| THONG TIN KHAC VESAN PHAM: Xindoc tờhướng dẫn sửdụng.
| DEXA TAM TAY CUA TRE
EM.
| ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG.
| BẢO QUÂN: Đềnơikhô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độkhông quá 30°C.
TIEU CHUAN: DDVN IV. SDK:
San xuat bdi: . CONG TYC6PHAN DUOC PHAM GLOMED 35Đại LộTựDo, KCNViệt Nam-Singapore, II’
Thuận An, Bình Dương.
ỊRx Thuốc bán theo đơn

CLEDAMED
150

DE=wy—=UV>EoS3£Ö
SLOMED Hop 10 vix 8vién nang cting 74
COMPOSITION: Each capsule contains Clindamycin…………… 50mg
(asClindamycin hydrochloride). Excipients q.s. 1capsule. INDICATIONS, DOSAGE, ADMINISTRATION, CONTRAINDICATIONS AND OTHER INFORMATION: Please refer tothe package insert. KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN. READ CAREFULLY THE LEAFLET BEFORE USE. STORAGE: Store atthetemperature not more than 30C, inadry place, protect from light. SPECIFICATION: Vietnamese Pharmacopoeia IV. Reg No.:
Manufactured by:GLOMED PHARMACEUTICAL COMPANY, Inc. 35TuDoBoulevard, Vietnam-Singapore Industrial Park,

2inq
‘dx1
/H
:aÐq
‘BW
/XSN
TON
(210g
/XS
9|9S

Box of10 blisters of8capsules . `“ |

Ngày áng?⁄ nam 20/6 979 D. Y ye Doc

Thuan An, Binh Duong. so
| Prescription onl | xX y

xa
`

renee at

were
NHAN HOP CLEDAMED 150
Kích thước:
Dài : 92mm
Rộng: 62 mm
Cao : 23mm
:2pqđx3/
qH
:a)Ðq
‘ÕJW
¡XSN
TONtJ210g
/XS
9|9S
(Hộp 2 vỈx
THÀNH PHẦN: Mỏiviên nang cứng chứa Clindamycin.(dưới dang Clindamycin hydroclorid). Tádược vừađủ1viên.

10 viên)
BẢO QUẢN: Đểnơikhôráo,tránh ánhsáng, nhiệt độ 150mg không quá30°C. TIÊU CHUẨN: DĐVN IV.SBK: Sảnxuất bởi:CÔNG TYCỔPHẦN DƯỢC PHẨM GLOMED
CHỈĐỊNH, LIỀU LƯỢNG, CÁCH DÙNG, CHỐNG CHỈ_35ĐạiLộTựDo,KCNViệt Nam-Singapore,Thuận An,BìnhDương.
ĐỊNH VÀCAC THONG TINKHÁC VỀSAN PHAM: Xin đọctờhướng dẫnsửdụng. DEXATAM TAYCUA TRE EM. ĐỌC ttHƯỚNG 1GDAN SUDUNG TRUGC KHIDUNG.
Ry Thudc ban theo don

Clindamycin 150 mg
GLOMEDQA
COMPOSITION: tsEach éaipsule contains
{asClindamycin hydrochloride). Excipients q.s.1capsule. INDICATIONS, DOSAGE, ADMINISTRATION,
Please refer tothepackage insert. KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN. READ CAREFULLY THE LEAFLET BEFORE USE. mis
Re Prescription ¬
CONTRAINDICATIONS AND OTHER INFORMATION:
veWARE
Clindamycin
150
mg
Hop 2 vix 10 vién nang cuing
STORAGE: Store atthetemperature notmore than 30°C, in 7
Clindamycin…. ..150mg adryplace, protect from light. SPECIFICATION: Vietnamese Pharmacopoeia lV. RegNo.:
Manufactured by: GLOMED PHARMACEUTICAL COMPANY, Inc. 35TuDoBoulevard, Vietnam-Singapore Industrial Park, Thuan An,Binh Duong. —

Clindamycin 150 mg
GLOMEDA Box of 2 blisters of 10 capsules

Ngày.!2 thángới năm 20/16
.Tổng Giám Đốc

– NHÃN HỘP CLEDAMED 150
Kích thước: (Hộp 5 vỉ x 10 viên)
Dài : 92mm
Rộng: 62mm es
LTHÀNH PHẦN: Nỗi viên nang cứng chứa BẢO QUẢN: Đềnơi khô ráo, tránh ánh
Cao : 41 mm |(dưới dạng Clindamycin hydroclorid). Tádược vừa đủ1viên.
dẫn sửdụng. -ĐỂXA TẦM TAY CỦA TRẺ EM.
|Clindamycin…………………………… 150 mg sáng, nhiệt độkhông quá 30°C. TIÊU CHUẨN: DĐVN IV. SDK:
CHỈ ĐỊNH, LIỀU LƯỢNG, CÁCH DÙNG, _ Sản xuất bởi:
CHỐNG CHỈ ĐỊNH VÀCÁC THÔNGTIN CTY COPHAN DUOC PHAM GLOMED
KHAC VESAN PHAM: Xin doc tohudng —- 35DaiL6TyDo, KCN Viét Nam-Singapore, Thuan An, Binh Duong.
|BOC KYHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC II Ị ¡KHI DÙNG
ny | Clindamycin 150 mg
GLOMED
|Rx Thuốc bán theo đơn

Hộp 5vỉxT0 viên nang cứng
—————r
ZA
wl COMPOSITION: Each capsule contains STORAGE: Store atthe temperature not
| lindaW€Ìfi.osisissssenasesee 150 mg__ more than 30°C, inadry place, i (asClindamycin hydrochloride). Excipients q.s. 1capsule.
CONTRAINDICATIONS AND OTHER INFORMATION: Please refer tothe package insert.
USE.
KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN. READ CAREFULLY THE LEAFLET BEFORE 35Tu Do Boulevard, Vietnam-Singapore
protect from light. SPECIFICATION: Vietnamese Pharmacopoeia IV. INDICATIONS, DOSAGE, ADMINISTRATION, Reg No.:
Manufactured by: GLOMED PHARMACEUTICAL Co., Inc.
Industrial Park, Thuan An, Binh Duong.

co. E: Rx Prescription only
2)pq
‘dx3/H
:aiPq
‘6jW
1XSN
ON
YrIDg
/XSO19S

CLEDAMED
150

Clindamycin
150
mg

DU

wort!
– .» NHAN HOP CLEDAMED 150
Kích thước: (Hộp 10 vỉ x 10 viên)
Dài : 92mm . ee ea
Rong: 62mm CLEDAMED 150
Cao : 75 m m THÀNH PHẦN: Mỗi viên nangcứng chứa Clindamycin…. ….150 mg
| (dưới dạng Clindamycin hydroclorid). Tádược vừa đủ1viên.
| CHỈ ĐỊNH, LIEU LUONG, CACH DUNG, CHONG CHỈ ĐỊNH VÀCÁC
THÔNG TIN KHÁC VỀSẢN PHẨM: Xinđọc tờhướng dẫn sửdụng.
| DEXATAM TAY CUA TRE EM. ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DUNG. | BẢO QUẢN: Đểnơikhô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độkhông quá 30°C.
| TIÊU CHUẨN: DĐVN IV. SOK:
|
Sản xuất bởi: CÔNG TYCỔPHẦN DƯỢC PHẨM GLOMED | | 35Đại LộTựDo,KCN Việt Nam-Singapore, IfUtl TS Thuận An,Bình Dương.
Rx Thuốc bán theo đơn

Clindamycin 150 mg E
a
”% =
5E5
Hộp T0 vỉxTŨ viên nang cứng &
CLEDAMED 150 COMPOSITION: Each capsule contains Clindamycin……………… 150 mg
|
(asClindamycin hydrochloride). Excipients q.s.1capsule. INDICATIONS, DOSAGE, ADMINISTRATION, CONTRAINDICATIONS AND OTHER INFORMATION: Please refer tothepackage insert. KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN. READ CAREFULLY THE LEAFLET BEFORE USE. STORAGE: Store atthetemperature not more than 30°C, ina dryplace, protect from light. SPECIFICATION: Vietnamese Pharmacopoeia IV. Reg No.: Manufactured by:GLOMED PHARMACEUTICAL COMPANY, Inc. 35 Tu DoBoulevard, Vietnam-Singapore Industrial Park, Thuan An, Binh Duong. ie

Rx Prescription only
:anq
‘dx1/
aH
2)Ðq
‘ØJW(/XSN
0N1/2198
/XSỌ|9S
Clindamycin 150 mg
Box of10 blisters of10 capsules ZA

Bệnh nhân suy gan hoặc suy thận nhẹ đến vừa: Không cần điều chỉnh liều.
¡Cáchdùng
HUONG DAN SU DUNG THUOC
CLEDAMED 150
Viên nang cứng
1-Thành phần
Hoạt chất: Clindamycin 150 mg (dudi dang clindamycin hydroclorid).
Tá dược: Lactose monohydrat phun sấy, tỉnh bột ngô, magnesi stearat, talc.
2-Dược lực học và được động học
Dược lực học
Clindamycin làkháng sinh thuộc nhóm lincosamid. Thuốc ức chế sựtổng hợp protein ởvikhuẩn bằng cách kết hợp với tiểu đơn vị
50S ribosom của những vikhuân nhạy cảm.
Clindamycin cótác dụng kìm khuẩn ởnồng độ thấp và điệt khuẩn ởnồng độ cao. Có sựkháng chéo giữa clindamycin và erythromycin.
Pho khang khuẩn:
Cau khudn Gram duong hiéu khi: Staphylococcus aureus, Staphylococcus epidermidis, Streptococcius (trix S.faecalis), Pneumococcus.
Trực khuân Gram âm ky khí: Bacteroides (B. fragilis) va Fusobacterium spp.
Trực khuẩn Gram dương ky khí không sinh nha bào: Propionibacterium, Eubacterium vaActinomyces spp.
Cau khudn Gram duong ky khi: Peptococcus va Peptostreptococcus spp., Clostridium perfringens (tri C.sporogenes va C.tertium).
Cc vikhudn khac: Chlamydia trachomatis, Toxoplasma gondii, Plasmodium falciparum, Pneumocystis carinii, Gardnerella vaginalis,
Mycoplasma brominn.
Các loại vikhuẩn sau đây thường kháng clindamycin: các trực khudn Gram 4m wa khi; Streptococcus faecalis; Nocardia sp;Neisseria
meningitidis; Staphylococcus aureus khang methicillin; Haemophilus influenzae.
Dược động học
Khoảng 90% liều uống của clindamycin hydroclorid được hp thy. Sau khi uống 150, 300 và 600 mg (tinh theo clindamycin), nồng độ
đỉnh huyết tương tương ứng là2-3microgam/ml, 4và 8microgam/ml trong vòng 1giờ. Thức ănkhông làm giảm đáng kÊsự hâp thu
thuốc nhưng có thê làm chậm tốc d6 hap thu. Clindamycin được phân bố rộng khắp trong các dịch và mô của cơ thê, gôm cảxương.
Clindamycin không điqua hàng rào máu não với liêu điêu trịthông thường. Hơn 90% clindamycin liên kết
với protein của huyệt
tương. Nửa đời của thuốc từ2-3giờ, nhưng có thể kéo dài ởtrẻ sinh non và những người bệnh suy thận nặng. Clindamycin được
chuyên hóa ởgan thành các chat chuyên hóa có hoạt tính làN-demethyl và sulfoxyd, và một sốchất chuyên hóa không hoạt tính.
Khoảng 10% thuốc uống được bài tiết qua nước tiểu dưới dạng hoạt động hay chất chuyển hóa và khoảng 4% bài tiết qua phân.
3-Chỉ định
Clindamycin được chỉ định:
-_Phòng ngừa viêm màng trong tim hoặc nhiễm khuẩn do cấy ghép phẫu thuật cho những người bệnh dịứng với penicilin hoặc những
người đã điều trị lâu băng penicilin.
._Viêm phôi sặc và áp xe phổi, nhiễm khuẩn đường hô hấp nặng do các vikhuẩn ky khí nhạy cảm, Streptococcus, Sfaphylococcus, và
Pneumococcus.
-_Nhiễm khuẩn trong 6bung như viêm phúc mạc, áp
xe trong ébung.
__Nhiễm khuẩn vết thương mưng mủ (phẫu thuật hoặc
chắn thương).
-Nhiễm khuân máu.
-_Sốt sản (đường sinh duc), nhiễm khuẩn nặng vùng chậu hông và đường sinh dục nữ như: viêm màng trong tửcung, áp xevòi trứng
không do lậu cầu, viêm tếbào chậu hông, nhiễm khuẩn băng quần ởâm đạo sau khi phẫu thuật do vỉkhuẩn ky khí.
4-Liều dùng và cách dùng
Liều dùng
Người lớn và trẻ em> 12 tuối: Uống 150 mg —300 mg /lan, 6gid mot lần
Nhiễm khuẩn nặng: Uống 450 mg/lần, 6giờ một lần.
Để phòng ngừa viêm màng trong tỉm hoặc nhiễm khuẩn do cấy ghép phẫu thuật: Uống 600 mg trước khi phẫu thuật 1-2giờ và
uống 300 mg sau khi phẫu thuật 6giờ.
| |

Uống thuốc với 1lynước và nên cách xabữa ăn.
5-Chống chỉ định
Quá mẫn với clindamycin hay với lincomycin hoặc vớibắt kỳ thành phần nào của chế phẩm.
Suy gan hoặc suy thận nặng.
Phụ nữ cho con bú.
6-Lưu ývà
thận trọng
Sử dụng thuốc thận trọng ởngười bệnh cóbệnh đường tiêu hóa, hoặc cótiền sửviêm đại tràng, đặc biệt làởngười caotudi.
Clindamycin tich lũy ởnhững người bệnh suy gan nặng, do đó phải điều chỉnh liều dùng vàtheo dõi định kỳ enzym gan cho những
người bệnh này.
Sử dụng cho phụ nữ cóthai: Chỉ dùng thuốc này cho phụ nữ mang thai nếu thật cần thiết.
Sử dụng cho phụ nữ đang cho con bú: Clindamycin bài tiết vào sữa mẹ (khoảng 0,7 -3,8 microgam/m]), vìvậy nên tránh cho con bú
trong thời gian điều trịthuôc. Ảnh hưởng của thuốc lên khá năng điều khiển tàu xevà vận hành máy móc: Tác động của clindamycin lên khả năng lái xehoặc

vận hành máy móc vẫn chưa được đánh giá một cách có hệthống.
7-Tương tác của thuốc với các thuốc khác và các dạng tương tác khác
Clindamycin có thể làm tăng tác dụng của các tác nhân phong bế thần kinh cơ.
Clindamycin làm giảm tác dụng của thuốc tránh thai đường uống.
Clindamycin và erythromycin cótác dụng đối kháng, do đó không nên dùngđồng thời hai thuốc này.
Diphenoxylat, loperamid hoặc opiat làm giảm nhu động ruột, cóthể làm có thể làm tăng nguy cơ viêm đại tràng do dùng clindamycin.
Hỗn dịch kaolin -pectin làm giảm hấp thu clindamycin.
Vaccin thương hàn đường uống bắt hoạt khi dùng đồng thời với thuốc kháng sinh. Vì vậy, nên tránh dùng clindamycin trong 3ngày
trước và sau khi uông vaccin này.
Xét nghiệm đông máu (PT/TNR) và/ hoặc chảy máu tăng đã được báo cáo ởnhững bệnh nhân điều trịbằng clindamycin phối hợp với
chất đối kháng vitamin K(như warfarin, acenocoumarol và fluindion). Vì vậy cần thường xuyên theo dõi thử nghiệm đông máu ởbệnh
nhân điều trịvới chất đối kháng vitamin K.
8-Tác dụng không mong
muốn
Thường gặp, ADR >1/100
Tiêu hóa: Buồn nôn, non, tiéu chay do Clostridium difficile.
Itgap, 1/1000

Ẩn