Thuốc Clathepharm 1000: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcClathepharm 1000
Số Đăng KýVD-20938-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngAmoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat); Acid Clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali )- 875mg; 125mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 2 vỉ x 7 viên
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hoá Số 4 Đường Quang Trung – TP. Thanh Hoá
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hoá 232 Trần Phú, Thanh Hoá

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
29/01/2019Sở Y tế Thanh HóaHộp 2 vỉ x 7 viên70207020
30/08/2018SYT Thanh HóaHộp 2 vỉ x 7 viên.5400Viên
22/04/2015Công ty cổ phần Dược -VTYT Thanh Hóa ThephacoHộp 2 vỉ x 7 viên4500Viên
19/11/2019Sở Y tế Thanh HóaHộp 2 vỉ x 7 viên8500viên
Amoxicilin
875
mg
-Acid
Clavulanic
125mg =ro=—.
EooL© 5@®
~
S
©O

Thành phần: Cho1viênnéndàibaophim Amoxicilin trihydrat tương đương Amoxicillin khan….875 mg KaliClavulanat tương đương Acid Clavulanic……….. 125mg Tádược.. : ưng vá .Tviên Chỉđịnh, chống chỉđịnh, liềudùng vàcách dùng: Xinđọckỹ tờ hướng dẫnsửdụng. Baoquan:Nơikhô,nhiệt độkhông quá 30°C, tranh anhsang.
Rx Thuốc bán theo đơn
Clathepharm 1000
Amoxicilin 875 mg -Acid Clavulanic 125 mg
Hộp 2vỉx 7 viên nén dài bao phim
THEPHACO
DEXATAM TAY CUATRE EM ĐỌC KỲHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDUNG
CTCP DƯỢC VTYT THANH HÓA Địachỉ:Số04Quang Trung -TPThanh Hóa ĐT:037.3852691 -Fax: 037.3855209
GMP -WHO
Composition: For1filmcoated tablet Amoxicilin trinydrat equivalent toAmoxicillin……875 mg KaliClavulanat equivalent toAcid Clavulanic…..125 mg
Excipients q.s ..1tablet icati li dosage and Read thepack insert carefully before use. Storage:Inadryplace, temperature notexceeding 30°c, protect from light.
“KEEP OUTOFREACH OFCHILDREN READ THEPACK INSERT CAREFULLY BEFORE USE
JJIIIIIIllll 35131204985

Prescription drug
Clatheoharm 1000
Amoxicilin 875 mg -Acid Clavulanic 125 mg
Box of2blisters x 7 film coated tablets
THEPHACO
GMP -WHO

Tiêu
chuẩn:
DĐVN
IV

(OO Yay WA CÔ Z2 Q 43? 13 Q@ as SoG ° BB” và Se :ohe

*
LAAN
Ha
Ve
2077722 OO0Nd
XTNVA

Ò212
HL
XÓq
v a
>2

ze. œ
È |5 lễ =f 7 œ x> < = QO S$ |Z x= S/O) & S¬ c Qn —- ol = z q®© “Pais z xx=o | 3›»› | €©œ >< ones S|= = 2/3 œ g| ‘ls! 2 a Zz Sse => @ 8 ao 2
CcomQa

YA-Đ5Ông
|x
ALL
€l0z
weu
=
Buey)

Aeby

TỜ HƯỚNG ĐẦN SỬ DỤNG THUỐC
Viên nén bao phim Clathepharm 1000
CÔNG THỨC: Cho 1viên nén bao phim:
Amoxicilin trihydrat
Tương đương Amoxicilin khan 875 mg
Kali clavulanat
Tuong duong Acid clavulanic 125 mg
Ta duoc vira du 1vién
(Ta duoe gom: Microcrystalline Cellulose, Magnesium Stearate, Colloidal
Silicon Dioxide, Sodium Starch Glycolate, Opaspray KI 7000, Ethyl
Cellulose, Propylene Glycol, HPMC_ E-I5, Activated Dimethicone,
Methylene chloride, Isopropyl alcohol)
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 2vix 7vién
DẠNG BAO CHE: Vién nén bao phim. –
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC:
-Amoxicillin 14 một kháng sinh bán tổng hop thudc ho beta — lactamin có phổ diệt khuẩn
rộng đối với cả vi khuẩn Gram dương và Gram âm do ức chế tông hợp thành tế bào vi khuẩn.
Nhung vi amoxicillin rất dé bi pha hay béi beta —lactamase, đo đó không có tác dụng đối với
những chủng vi khuân sản sinh các enzyme này
-Acid clavulanic do sự lên men của Streptomyces clavuligerus, c6 cau trúc beta -lactam gan
giống với Penicilin, có khả năng ức chế beta -lactamase do phần lớn các vi khuân Gram âm
và Staphylococcus sinh ra. Dac biét no c6 tac dung tre ché manh beta -lactamase truyén qua
plasmid gây kháng các Penicilin và các Cephalosporin. Ban than acid clavulanic c6é tac dung
kháng khuẩn rất yếu.
-Acid clavulanic giúp cho Amoxicillin không bi beta -lactamase phá hủy, đồng thời mở rộng
thêm phổ kháng khuẩn của Amoxicillin một cách hiệu quả đối với nhiều vi khuẩn thông
thường đã kháng Amoxicillin, khang Penicilin và các Cephalosporin.
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỘNG HỌC:
-Hấp thu: Hai thành phần của thuốc Clathepharm 1000, Amoxicillin và Clavulanic acid đều
hấp thu đễ đàng qua đường uống. Sự hắp thu của thuốc không bị ảnh hưởng bởi thức ăn và tốt
nhất là uống ngay trước bữa ăn.

`
£6
ii
eae
ae
ah

-Phân bô: Nông độ cua 2chât trong huyệt tương đạt tôi đa sau | gio udng thuoc. Sinh kha
dụng đương uông của Amoxieilin la 90% va cua acid clavulamic la 75% Nua don sinh hoc cua
Amoxicilin trong huyệt thanh là 1]~ 2gio va cua acid clavulanic la khoảng |gio
-Thai tri: Khoang 55 —70% amoxicillin va 30 —40% acid clavulanic được thải trừ qua nước
tiêu dưới dạng hoạt động
CHÍ ĐỊNH:
Clathepharm 1000 được chỉ định để điều trị ngắn hạn các trường hợp nhiễm khuẩn như:
-Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: Viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa, đã được điều trị
bằng các kháng sinh thông thường nhưng không đỡ
-Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phế quản cấp và mạn, viêm phế quản —phổi.
-Nhiễm khuẩn nặng đường tiết niệu — sinh dục: Viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm thận
—bể thận; các trường hợp nhiễm khuẩn bộ sinh dục nữ.
-Nhiễm khuẩn đa và các mô mềm: mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương.
-Nhiễm khuẩn xương —khớp, nhiễm khuẩn nha khoa và các nhiễm khuẩn khác……
CHÓNG CHỈ ĐỊNH:
-DỊ ứng với nhóm beta —lactam (các penicillin và cephalosporin)
– Cần chú ý đến khả năng đị ứng chéo với cdc khang sinh beta — lactam nhu cdc
cephalosporin. Chú ý đến người bệnh có tiền sử vàng da/ rối loạn chức năng gan do dùng
amoxicillin va clavulanic hay các penieillin vì acid clavulanic gây tăng nguy cơ ứ mật trong
gan
THẠN TRỌNG:
Đối với người bệnh có biểu hiện rối loạn chức năng gan như: các dấu hiệu và triệu chứng
vàng da ứmật.
Đối với những bệnh nhân suy thận trung bình hay nặng cần chú ýđến liều lượng dùng.
Đối với những bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với các penicillin có thể có phản ứng nặng hay
tử vong.
Đối với bệnh nhân dùng amoxicillin bị mắn đỏ kèm theo sốt nồi hạch.
Dùng thuốc kéo đài đôi khi làm phát triển các vi khuân kháng thuốc.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tin hỏi ýkiến của bác sỹ
Thuốc này chỉ dùng theo đơn của bác sỹ
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ:
Nghiên cứu thực nghiệm trên quá trình sinh sản của chuột đã chứng minh khi dùng chế phẩm
theo đường uống và tiêm đều không gây dị dạng. Tuy nhiên, vì còn ít kinh nghiệm về dùng
xs
«cep
>
AMS
iwi
{=/

chế phám cho người mang thai, nên cân tránh sử dụng thuộc ở người mang thai nhật là trong
štháng đâu, trừ trương hợp cần thiết do thấy thuốc chỉ định
-Trong thời kỷ cho con bú có thê dùng thuộc. Thuộc không gây hại cho trẻ đang bú trừ khi có
nguy cơ bị mẫn cam do có một lượng rất nhỏ thuộc trong sữa
SU DUNG QUA LIEU VA XU TRÍ:
Dùng quá liều, thuốc ít gây ra tai biến vì được dung nạp tốt ngay cả ở liều cao. Trường hợp
chức năng thận giảm và hàng rào máu não kém, thuốc tiêm sẽ gây triệu chứng nhiễm độc. Tuy
nhiên, nói chung những phản ứng cấp xảy ra phụ thuộc vào tình trạng quá mẫn của từng cá
thể. Nguy cơ chắc chắn là tang kali huyét khi ding liéu rat cao vi acid clavulanic duoc dùng
đưới đạng muối kali. Có thể dùng phương pháp thâm phân máu để loại thuốc ra khỏi tuần
hoàn.
TÁC ĐỘNG CỦA THUÓC KHI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC: Nên thận trọng
vì thuốc có thể gây hoa mắt, chóng mặt khi dùng liều cao mặc dù hiếm gặp.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÓN:
Rối loạn dạ day, ruot:
Thường xuyên: nôn, buôn nôn và tiêu chảy, chán ăn, đầy hơi và rối loạn vị giác.
Rất hiếm: xin răng nhưng thường mất đi khi đánh răng.
Nên ngưng sử dụng thuốc ngay lập tức nếu bệnh nhân bị tiêu chảy, buồn nôn, nôn, sốt hoặc co
thắt bụng (nguy cơ của viêm ruột kết màng giả).
Rối loạn da và các mô dưới đa:
Không thường xuyên: phản ứng quá mẫn, ban da, ngứa.
Hiém: phù né mach, quá mẫn, ban đỏ đa dạng, hội chứng Stevens-Johnson, viêm mạch, viêm
đa tróc vảy, hoại tử biêu bì nhiễm độc
Rồi loạn chức năng thận và Hiêt niệu:
Hiêm: viêm than ké, tinh thé niệu.
Roi loan gan mat: fe
Không thường xuyén: tang AST va/hoae ALT.
Hiếm: ứmật, viêm gan đị ứng, vàng da.
Rối loạn máu và hệ bạch huyết:
Hiếm: giảm bạch cầu (bao gồm bạch cầu trung tính và chứng tăng bạch cầu hạt), giảm tiểu
cầu thuận nghịch và thiếu máu tan huyết, tăng thời gian đông máu
Rối loạn hệ thần kinh:
Hiểm: chứng tăng động, hoa mắt, lo âu, mất ngủ, bối rối, rỗi loạn hành vi, và/hoặc chóng mặt,
có thê xây ra với bệnh nhân suy thận và bệnh nhân dùng liều cao.
Nhiễm trùng:
-=fru
v,
_
(
#R<⁄#Œ joy >cleŠ
a;
Beh!

none thirrno Wve? Ges: bea Ais } tạ j 4 ;. Kh mp inlfong xuyen: Sau kh duny lie ilậD lại Và KEO Ga! Cua amoxicillin. su t tˆ SE AINE (Cc? (CI Vé ẨVÁỔCOA? (ii Á(6L (ii //XÊ( liiili `x2 I lili© lá
Ta VỚI nằm men và sinh vật kháng thuộc, như là nhiệm candida ởmiệng, lưỡi và bộ phận sinh
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sứ dụng thuốc.
TƯƠNG TÁC THUỐC:
-Sử dụng kết hợp với Allopurinol có thê làm tăng đáng kế khả năng phát ban, đặc biệt ở
những bệnh nhân tăng acid uric.
– Những kháng sinh kháng khuẩn (chloramphenicol, tetracycline, erythromycin, hoặc
sulfonamides) cé thé lam mit tác dung diéu tri.
-Sử dụng Methotrexate và amoxicillin cùng với nhau có thể làm giảm độ thanh thải thận, là
kết quả của ảnh hưởng độc do sự tích tụ của methotrexate.
-Digoxin có thể làm tăng sự hap thu khi dùng đồng thời với amoxicillin, cần thiết điều chỉnh
liều của digoxin.
-Coumarin (thuốc chống đông tụ) có thể kéo đài thời gian chảy máu khi dùngđồng thời với
amoxicillin. Cần thiết phải điều chỉnh liều của thuốc này.
-Disulfiran sử dụng cai nghiện rượu.
-Probenecid làm giảm sự lọc ống thận của amoxicillin, làm tăng và kéo đài nồng độ trong
huyết thanh của amoxicillin, kéo dài thời gian bán thải và tăng nguy cơ của độc tố, tuy nhiên
amoxicillin và probenecid có thể dùng cùng với nhau trong điều trị nhiễm trùng đường sinh
dục và những nhiễm trùng khác cần nồng độ cao của amoxicillin trong mô và huyết thanh.
-Thuốc tránh thai dùngđường uống: amoxicillin có thể làm giảm tác dụng của thuốc ngừa
thai đường uống.
LIEU DUNG VA CACH DUNG:
-Người lớn:
+Nhiễm khuẩn nhẹ: Không dùng Clathepharm 1000.
+Nhiễm khuẩn nặng: Uống 1viên Clathepharm 1000 (Amoxicillin 875 mg và acid clavulanic
125 mg) x2lần/ngày.
-Trẻ em từ 40 kg trở lên: Dùng liều như người lớn.
-Trẻ em dưới 40 kg cân nặng: Không dùng Clathepharm 1000. W2
-Người già: Không cần điều chỉnh liều.
-Bệnh nhân suy thận:
Độ thanh thai creatinin >30 (ml/min): Uống 1viên Clathepharm 1000/ngày.
Độ thanh thải creatinin từ 10 —30 (ml/min) hoặc độ thanh thải creatinin < 10 (ml/min): Khong ding Clathepharm 1000. Bệnh nhân suy gan: Liều dùng nên thận trọng, nên kiểm tra định kỳ chức năng gan. 4 ` GHEE wo’ ofl ae, SS weed Nên uông thuộc trước bữa ăn, nên nuôi cả viên và không được nhai Điều trị không được vượt quá Ì4 ngày mà không khám lại HAN DUNG: 24 tháng kê từ ngày sản xuất. Không dùng quá thời hạn ghi trên bao bì BAO QUAN: Nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng. Để xa tầm tay của trẻ em. TIEU CHUAN: DDVN IV Nhà sản xuất và phân phối CÔNG TY DƯỢC VẬT TƯ Y TẺ THANH HOÁ Số 4-Quang Trung -TP. Thanh hoá lên thoại: (037) 3652.691 -Fax: (037) 3855.209 lef PONG GIAM DOC 6B PHO TONG cuenta PHO CUC TRUONG - ¬ % Vin Ninh

Ẩn