Thuốc Clatexyl 500 mg: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Clatexyl 500 mg |
Số Đăng Ký | VD-17360-12 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Amoxicillin ( dưới dạng Amoxicillin Trihydrat )- 500 mg |
Dạng Bào Chế | Viên nang cứng |
Quy cách đóng gói | Hộp 10 vỉ x 10 viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần Dược Minh Hải 322 Lý Văn Lâm, Phường 1, Tp. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần Dược Minh Hải 322 Lý Văn Lâm, Phường 1, Tp. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
12/05/2015 | Công ty CPDP Minh Hải | Hộp 10 vỉ x 10 viên | 620 | Viên |
19/10/2015 | Công ty CPDP Minh Hải | Hộp 10 vỉ x 10 viên | 620 | Viên |
BỘY TẾ Hộp 10 vỉ x10 viên nang
CUC QUAN LYTDNHAN VI
DA PHE DUYET
00mg
Sx=a.=5S
Ề # E2 = 2 = = = = te =) s “ud 3B = ae = = 5coG
E5aS
=oOs=
allương
(lương
ea=a =oS
==a ==
>i=|= > EoES =)aE)Esro}==
TEXYL
500mg
Lân đâu:¿t…..4….L..20 4< -_= E T E a2=okok2E“REao B 5 EBOo Do uo E E S S w w te = = :> Se < < : Ễ Ẹ < . - ] Ss sHá 5 Bs GO =f ~O ~O aky-O = =Ñ: > z te e.4 E 2B PPLE B Pf EBe
Se “iBsSe – BS: 2B8 z ” L: &E = eB = oR S o8s x<2eSh X H~<: Sh x uì a wi du 28 ai uw ey Ee] eyti < Sl 4 H4- SE 4 1 _E a EF = ° gO Ofy <0 EO OofB Oo 2/ NHAN HOP. OHM- dÑ9 BueuuạIA 0X1A 01dộH Hộp 10vỉx10viên nang GMP -WHO CHỈ ĐỊNH, CHỐNG CHỈ ĐỊN RXThuốc bảntheo đơn THANH PHAN: Cho 1viên nang. X;Thuớc bảntheođơn CACH DUNG -LIEU DUNG. Amoxielin trihydrat tương đương với- THẬN TRỌNG, TƯƠNG TÁC_. Amoxicilin khan ...........-- mg weve Ae 900mg THUỐC, TÁC DỤNG KHÔNG _. Tádược ....... vd...... †viền nang. MONG MUỐN: Xem tờhướng Am: dẫn sửdụng kèm theo. Bảo quản thuốc ởnhiệt độtử16-30, tránh ẩmvàánhsáng Đểxatầmtaycủatrẻem kỹhướng dẫn sửdụng trước khidùng _| Thuốc sản xuất theo :TCCS MIPHARMCO MIPHARMCO Sanwatlai: CONG TYCOPHAN DUGC MINH HAI 322 -LýVăn Lâm -P1-TP. (àMau |Sanwat fai: |CONG TYCOPHAN DUOC MINH HAl |322-LyVan Lam -Pt -TP. CiMau MẪU TOA HƯỚNGDẪN /<7 Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc (|[|ice Rx: Thuốc bán theo đơn CLATEXYL 500m THANH PHAN: Cho một đơn vị đóng gói nhỏ nhất. Amoxicilin trihydrat 573,9 mg tương đương với AmoxiIcilin khan 500 mg Tỉnh bột 6,1 mg Talc 5mg Magnesi stearat 2,5 mg Colloidal anhydrous silica 2,5 mg DƯỢC LỰC HOC: -Amoxicilin là aminopenicilin, bển trong môi trường acid, có phổ tác dụng rộng hơn benzylpenicilin, đặc biệt có tác dụng chống trực khuẩn Gram âm. Tương tự như các Penicilin khác, Amoxicilin tác dụng diệt khuẩn, do ức chế sinh tổng hợp mucopeptid của thành tế bào vi khuẩn. In vitro, Amoxicilin có hoạt tính với phần lớn các loại vi khuẩn Gram âm và Gram dương như: Liên cầu khuẩn, tụ cầu khuẩn không tao penicillinase, H. influenzae, Diplococcus pneumoniae, N.gonorrheae, E.coll, và proteus mirabllis. Cũng như Ampicilin, Amoxicilin không có hoạt tính với những vi khuẩn tiết Penicilinase, đặc biệt các tụ cầu kháng methicilin, tất cả các chủng Pseudomonas và phần lớn các chủng Klebsiella và Enterobacter. -Amoxicilin có tác dụng in vitro mạnh hơn Ampicilin đối với Enterococcus faecalis và Salmonella spp, nhưng kém tác dụng hơn đối với Shigella spp. Phổ tác dụng của Amoxicillin có thể rộng hơn khi dùng déng thời với Sulbactam và Acid clavulanic, một chất ức chế beta — lactamase. DƯỢC ĐỘNG HỌC: -Amoxicilin bển vững trong môi trường acid dịch vị. Hấp thu không bị ảnh hưởng bởi thức 4 ăn, nhanh và hoàn toàn hơn qua đường tiêu hoá so với Ampicilin. Khi uống cùng liều lượng như Ampicillin, nồng độ đỉnh Amoxicilin trong huyết tương cao hơn ít nhất 2lần. Amoxicilin phân bố nhanh vào hầu hết các mô và dịch trong cơ thể, trừ mô não và dịch não tuỷ, nhưng khi màng não. bị viêm thì Amoxicilin lại khuếch tán vào dễ dàng. Sau khi uống liều 250 mg Amoxicilin 1— t giờ, nồng độ Amoxicilin trong máu đạt khoảng 4 — 5 microgam/ml, khi uống 500 mg, nồng độ Amoxicilin đạt khoảng 8 -10 microgam/ml.Tăng liễu gấp đôi có thể làm nồng độ thuốc trong El máu tăng gấp đôi. Amoxicilin uống hay tiêm đều cho những nồng độ thuốc như nhau trong huyết tương. Nửa đời của Amoxicilin khoảng 61,3 phút, dài hơn ở trẻ sơ sinh, và người cao tuổi. Gu: La người suy thận, nửa đời của thuốc dài khoảng 7— 20 gid. -Khoảng 60% liều uống Amoxicilin thải nguyên dạng ra nước tiểu trong vòng 6- 8giờ. ~ Probenecid kéo dài thời gian thải của Amoxicilin qua đường thận. Amoxicilin có nỗổng độ cao trong dịch mật và một phần thải qua phân. CHỈ ĐỊNH: -Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới do liên cầu khuẩn, phế cầu khuẩn, tụ cầu khuẩn không tiết penicilinase và H. influenzae. -Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng. -Bệnh lậu. -Nhiễm khuẩn đường mật. O°ih` -Nhiễm khuẩn da, cơ do liên cầu khuẩn, tụ cầu khuẩn, E. coli nhạy cảm § CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Người bệnh có tiền sử đị ứng với bất kì loại Penicilin nào. CACH DUNG - LIEU DUNG: -Liều thường dùng là 250 mg — 500 mg/lần, cách 8giờ một lần. -Trẻ em đưới 10 tuổi có thể dùng liều 125 mg — 500 mg/lần, cách 8giờ một lần. -Trẻ em dưới 20 kg thường dùng liều 20 — 40 mg/kg thé trong/ngay, chia 3lan. -Liễu cao hơn, uống liều duy nhất hoặc trong các đợt ngắn, được dùng trong một vài bệnh. -Liều 3g, nhắc lại một lần nữa sau 8giờ để điều trị áp xe quanh răng hoặc nhắc lại sau 10 — 12 giờ để điều trị nhiễm khuẩn cấp đường tiết niệu không biến chứng. -Để dự phòng viêm màng trong tim ởngười dễ mắc bệnh, cho liều duy nhất 3g, cách 1giờ trước khi làm thủ thuật như nhổ răng. -Dùng phác đồ liều cao 3g Amoxicilin x2lần/ngày cho người nhiễm khuẩn đường hô hấp nặng hoặc tái phát. -Nếu cần, trẻ em 3— 10 tuổi viêm tai giữa có thể dùng liều 750 mg/lần, 2lần/ngày, trong 2ngày. * Đối với bệnh nhân suy thận: Dùng liều tiêm, phải giảm liễu theo hệ số thanh thải creatinin: Cl creatinin < 10 ml/phút: 500 mg/24 gid. Cl creatinin > 10 ml/phut: 500 mg/12 giờ.
THAN TRONG:
-Phải định kỳ kiểm tra chức năng gan, thận trong suốt quá trình điều trị đài ngày.
-Có thể xảy ra phản ứng quá mẫn trầm trọng ở những người bệnh có tiền sử dị ứng với
penicilin hoặc các dị nguyên khác, nên cần phải điều tra kỹ tiền sử dị ứng với Penicilin,
Cephalosporin và các dị nguyên khác.
-Nếu phản ứng dị ứng xảy ra như ban đỏ, phù Quincke, sốc phản vệ, hội chứng Stevens —
Johnson, phải ngừng liệu pháp Amoxicilin và ngay lập tức điều trị cấp cứu bằng adrenalin, thở
oxy, liệu pháp corticoid tiêm tĩnh mạch và thông khí, kể cả đặt nội khí quản và không bao giờ
được điều trị bằng Penicilin hoặc Cephalosporin nữa.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ :
*Phụ nữ có thai: Sử dụng an toàn Amoxicilin trong thời kì mang thai chưa được xác định rõ
ràng. Vì vậy, chỉ sử dụng thuốc này khi thật cần thiết trong thời kì mang thai. Tuy nhiên, chưa có.
bằng chứng nào về tác dụng có hại cho thai nhi khi dùng amoxicilin cho người mang thai. 1E
*Cho con bú: Vì Amoxicilin bài tiết vào sữa mẹ, nên phải thận trọng khi dùng thuốc trong’ 1!
thời kỳ cho con bú. ĐUY
TƯƠNG TÁC THUỐC: –
-Hấp thu Amoxicilin không bị ảnh hưởng bởi thức ăn trong đạ dày, do đó có thể uống tude)
hodcsaubta dm,
-Nifedipin làm tăng hấp thu Amoxicilin. ea
-Khi dùng alopurinol cùng với Amoxicilin hoặc Ampicilin sẽ làm tăng khả năng phát ban
cua Ampicilin, Amoxicilin.
-Có thể có sự đối kháng giữa chất diệt khuẩn Amoxicilin và các chất kìm khuẩn như:
Cloramphenicol, Tetracyclin.
TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC :
Chưa có tài liệu ghi nhận.
TÁC DỤNG EERIE MONG MUON:
Stevens — Johnson.
-Hiếm gặp:
+Gan: Tang nhe SGOT.
+Thần kinh trung ương: Kích động, vặt vã, lo lắng, mất ngủ, lú lan, thay đổi ứng xử
và/ hoặc chóng mặt.
+ Máu: Thiếu máu, giảm tiểu cầu, ban xuất huyết giảm tiểu cầu, tăng bạch cầu ưa
eosin, gidm bach cau, mat bach cau hat.
*Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn: gặp phải khi sử dụng thuốc ”
SỬ DỤNG QUÁ LIEU:
Dùng quá liều, thuốc ít gây ra tai biến, vì được dung nạp tốt ngay cả ởliều cao. Trường hợp
chức năng thận giảm và hàng rào máu – não kém. Tuy nhiên nói chung những phẳn ứng cấp xẩy
ra phụ thuộc vào tình trạng quá mẫn của từng cá thể.
BẢO QUẢN:
Bảo quản thuốc ởnhiệt độ từ 15 30C, tránh ẩm và ánh sáng.
ĐỂ XA TẦM TAY TRẺ EM.
HẠN DÙNG:
36 tháng kể từ ngày sản xuất
Không dùng thuốc quá hạn.
HÌNH THỨC – CÁCH TRÌNH BÀY:
Đóng trong vỉ, hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng. Có toa hướng dẫn kèm theo. Đóng mong
thùng carton.
2aes Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
a Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ýkiến thầy thuốc. 7
Thuốc SX theo :TCCS. z
CTY CỔ PHẦN DƯỢC MINH HẢI
322 -Lý Văn Lâm -P1 – TP. Cà Mau —- Tỉnh Cà Mau
ĐT: 0780 3831133 * FAX :0780 3832676
91060sgap