Thuốc Clatexyl 250 mg: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Clatexyl 250 mg |
Số Đăng Ký | VD-17359-12 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Amoxicillin ( dưới dạng Amoxicillin trihydrat)- 250 mg |
Dạng Bào Chế | Viên nén dài ngậm |
Quy cách đóng gói | Hộp 1 chai x 100 viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần Dược Minh Hải 322 Lý Văn Lâm, Phường 1, Tp. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần Dược Minh Hải 322 Lý Văn Lâm, Phường 1, Tp. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
08/05/2015 | Công ty CPDP Minh Hải | Hộp 1 chai x 100 viên | 620 | Viên |
p DA PHE DUYET
Lan đâu:2…J…L.¿0 12
i
2/ NHAN HOP.
“4
MAU CLATEXYL 250mg
Hộp 1chai x100 viên nén dài ngậm
CHAI.
Chai 100 viên nén dài ngậm
THÀNH PHẦN: Cho 1viên nén ngậm Amoxicilin trihnydrat tương đương với Amoxicilin khan… …….. 250mg Tádược… vđ… .1viên nén dài ngậm
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC MINH HẢI
322 LýVăn Lâm ,P.1, TP. CàMau
BI00$ JJ2J40uIy
CÁCH DÙNG
dẫn sửdụng kèm theo
SDKSốlôsx Ngay sx: Han dung:
weBu lepuauuajAgg)xley|doH OHM- did
GMP -WHO Hộp1chaix100viénnéndaingậm
CHỈ ĐỊNH, CHỐNG CHỈ ĐỊNH, -LIEU DUNG, THẬN TRỌNG. TƯƠNG TÁC THUỐC. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỔN: Xem tỏhướng
iy THÀNH PHẦN: Cho1viênnéndài ngâm Amoxicilin trihydrat tương đương với Amoxicilin khan… ..250mg ime Tádược… vớ…..1 viên néndàingâm PAN
_Amoxicilin 250mg –
Bảoquản thuốc ởnhiệt độtừ15-0E trảnh ẩmvàảnhsảng
„LIỂU DUNG, THAN TRONG, TƯƠNG ⁄ ÌTHUỐC, TÁC DUNG KHONG MO! bf Xem tờhướng dẫnsudung kém the
Bao quan thuốc ởnhiệt độtừ1 tránh ẩmvàánhsáng. Đểxatầmtaycủatrẻe Đọc kỹhướng dẫnsửdụng trước. Thuốc sảnxuất theo :TCCS.
SDK:Sốlôsx: Ngày sx: Hạn dùng:
eae)
_Amoxicilin 250mg ˆ
‘đaA)YYMIPHARMCO
Sanwattai: —
CONG TYCOPHAN DUOC MINH HAI
322-LýVănLâm -P1-TP.tàMau
Đểxatấmtaycủatrẻem Đọckỹhướng dẫn sử dụng trước khidùng Thuốc sảnxuấttheo:TCCS§
MIPHARMCO.
§änxấtlại:
CONG TYCOPHAN DUGC MINH HAI 322 -LýVăn Lâm -P1-TP.0àMau
MẪU TOA HƯỚNG DẪN
Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc
Rx: Thuốc bán theo đơn CLATEXYL 250mg. j
THANH PHAN: Cho một viên nén dài ngậm.
Amoxicilin trihydrat 286,95 mg
tương đương với Amoxcilin khan 250 mg
Đường kính 53,3 mg
Lactose 38,05 mg
Povidon 7,5 mg
Màu đỏ Erythrosin 0,05 mg
Talc 7,5 mg
Magnesi stearat 2,5 mg
Colloidal anhydrous silica 2,95 mg
Bột Vanilin 1,2 mg
DƯỢC LỤC HỌC:
-Amoxicilin là aminopenicilin, bển trong môi trường acid, có phổ tác dụng rộng hơn
benzylpenicilin, đặc biệt có tác dụng chống trực khuẩn Gram âm. Tương tự như các Penicilin khác,
amoxicilin tác dụng diệt khuẩn, do ức chế sinh tổng hợp mucopeptid của thành tế bào vi khuẩn. In
vitro, amoxicilin có hoạt tính với phần lớn các loại vi khuẩn Gram âm và Gram dương như: Liên cầu
khuẩn, tụ cầu khuẩn không tao Penicilinase, H. influenzae, Diplococcus pneumoniae,
N.gonorrheae, E.coli, va proteus mirabilis. Cũng như Ampicilin, Amoxicilin không có hoạt tính với
những vi khuẩn tiết Penicilinase, đặc biệt các tụ cầu kháng Methiciln, tất cả các chủng
Pseudomonas và phần lớn các chủng Klebsiella và Enterobacter.
-Amoxicilin có tác dụng in viro mạnh hơn Ampicilin đối với Enterococcus faecalis va
Salmonella spp., nhưng kém tác dụng hơn đối với Shigella spp. Phổ tác dụng của Amoxicilin có thể
rộng hơn khi dùng đồng thời với sulbactam và Acid clavulanic, một chất ức chế beta — lactamase.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
-Amoxicilin bển vững trong môi trường acid dịch vị. Hấp thu không bị ảnh hưởng bởi thức
ăn, nhanh và hoàn toàn hơn qua đường tiêu hoá so với Ampicilin. Khi uống cùng liều lượng như
Ampicilin, nỗng độ đỉnh Amoxicilin trong huyết tương cao hơn ít nhất 2 lần. Amoxicilin phân bố
nhanh vào hầu hết các mô và địch trong cơ thể, trừ mô não và dịch não tuỷ, nhưng khi màng não bị
viêm thì Amoxicilin lại khuếch tán vào dễ dang. Sau khi uống liều 250 mg Amoxicilin 1— 2giờ, BO”
nồng độ Amoxicilin trong máu đạt khoảng 4 – 5 microgam/ml, khi uống 500 mg, nổng độyU
amoxicilin đạt khoảng §-10 microgan/n1.Tăng liễu gấp đôi có thể làm nồng độ thuốc trong máu; H
tăng gấp đôi. Amoxicilin uống hay tê: dều cho những nồng độ thuốc như nhau trong huyết tương.
Nửa đời của Amoxicilin khoảng 61,3 phút, dài hơn ở trẻ sơ sinh, và người cao tuổi. Ở người SUy
thận, nửa đời của thuốc dài khoảng 7— 20 gid. )dave
-Khoảng 60% liều uống Amoxicilin thải nguyên dạng ra nước tiểu trong vòng 6 – 8 gid. —
Probenecid kéo dài thời gian thải của Amoxicilin qua đường thận. Amoxicilin có nồng độ cao trong
dịch mật và một phần thải qua phân.
Me
CHỈ ĐỊNH: Gi oe c
-Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới do liên cầu khuẩn, phế cầu khuẩn, tụ cầu
penicilinase va H. influenzae.
-Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng.
-Bệnh lậu.
-Nhiễm khuẩn đường mật.
-Nhiễm khuẩn da, cơ do liên câu khuẩn, tụ cầu khuẩn, E. coli nhạy cảm với Amoxicilin.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Người bệnh có tiền sử dị ứng với bất kì loại Penicilin nao.
CACH DUNG – LIEU DUNG:
-Liéu thudng ding 14 250 mg — 500 mg/lan, cach 8gid mét lan.
-Trẻ em dưới 10 tuổi có thể dùng liễu 125 mg – 500 mg/lần, cách 8giờ một lần.
-Trẻ em dưới 20 kg thường dùng liễu 20 – 40 mg/kg thể trọng/ngày, chia 3lần.
-Liễu cao hơn, uống liều duy nhất hoặc trong các đợt ngắn, được dùng trong một vài bệnh.
-Liều 3g, nhắc lại một lần nữa sau 8giờ để điều trị áp xe quanh răng hoặc nhắc lại sau 10 —
12 giờ để điều trị nhiễm khuẩn cấp đường tiết niệu không biến chứng.
-Để dự phòng viêm màng trong tim ởngười dễ mắc bệnh, cho liễu duy nhất 3g, cách 1giờ
trước khi làm thủ thuật như nhổ răng.
-Dùng phác đồ liễu cao 3g Amoxicilin x 2 lần/ngày cho người nhiễm khuẩn đường hô hấp
nặng hoặc tái phát.
-Nếu cần, trẻ em 3— 10 tuổi viêm tai giữa có thể dùng liều 750 mg/lần, 2lần/ngày, trong 2
ngày.
*Đối với bệnh nhân suy thận: Dùng liều tiêm, phẩi giảm liều theo hệ số thanh thải creatinin:
Cl creatinin < 10 ml/phút: 500 mg/24 giờ. _ Cl creatinin > 10 ml/phut: 500 mg/12 giờ.
THAN TRONG:
-Phải định kỳ kiểm tra chức năng gan, thận trong suốt quá trình điều tri dài ngày.
-Có thể xảy ra phản ứng quá mẫn trầm trọng ở những người bệnh có tiền sử dị ứng với
penicilin hoặc các dị nguyên khác, nên cần phải điểu tra kỹ tiền sử dị ứng với penicilin,
cephalosporin và các dị nguyên khác.
-Nếu phan ting di ứng xảy ra như ban đỏ, phù Quincke, sốc phản vệ, hội chứng Stevens —
Johnson, phải ngừng liệu pháp amoxicilin và ngay lập tức điều trị cấp cứu bằng adrenalin, thở oxy,
liệu pháp corticoid tiêm tĩnh mạch và thông khí, kể cả đặt nội khí quản và không bao giờ được điều
trị bằng penicilin hoặc cephalosporin nữa.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ : ——
*Phụ nữ có thai: Sử dụng an toàn Amoxicilin trong thời kì mang thai chưa được xác định tố:
ràng.
Vì vậy, chỉ sử dụng thuốc này khi thật cần thiết trong thời kì mang thai. Tuy nhiên, chưa gã 1DU
bằng chứng nào về tác dụng có hại cho thai nhi khi dùng Amoxicilin cho người mang thai.
*Cho con bú: Vì Amoxicilin bài tiết vào sữa mẹ, nên phải thận trọng khi dùng thuốc tro
thời kỳ cho con bú.
TƯƠNG TÁC THUỐC: men
-Hấp thu Amoxicilin không bị ảnh hưởng bởi thức ăn trong dạ dày, do đó có thể uống trước ———
hoặc sau bữa ăn.
-Nifedipin làm tăng hấp thu Amoxicilin.
AU¬UYÍ
rw cca a 999120166.
-Khi dùng alopurinol cùng với Amoxicilin hoặc Ampicilin sẽ làm tăng kha‘ nšng pH ban ¬
(cỗ PHÂN DƯỢC) ›
cia Ampivilin, Amoxicilin.
-Có thể có sự đối kháng giữa chất diệt khuẩn Amoxicilin và các chất kìm nkhuẩn 4E /hy
Cloramphenicol, Tetracyclin. << a / TAC DONG CUA THUOC KHI LAI XE VA VAN HANH MAY MOC: Eo Chưa có tài liệu ghi nhận. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN: -Thường gặp: ngoại ban (3 — 10%), thường xuất hiện chậm, sau 7ngày điều trị. -Ít gặp: Buôn nôn, nôn, tiêu chảy; ban đỏ, ban dát sần và mày đay, đặc biệt là hội chứng Stevens — Johnson. -Hiếm gặp: +Gan: Tang nhe SGOT. + Thần kinh trung ương: Kích động, vặt vã, lo lắng, mất ngủ, lú lẩn, thay đổi ứng xử và/ hoặc chóng mặt. + Máu: Thiếu máu, giảm tiểu cầu, ban xuất huyết giảm tiểu cầu, tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu, mất bạch cầu hạt. “Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc ” SỬ DỤNG QUÁ LIEU: Dùng quá liễu, thuốc ít gây ra tai biến, vì được dung nạp tốt ngay cả ở liều cao. Trường hợp chức năng thận giảm và hàng rào máu - não kém. Tuy nhiên nói chung những phản ứng cấp xảy ra phụ thuộc vào tình trạng quá mẫn của từng cá thể. BẢO QUẢN: Bảo quản thuốc ởnhiệt độ từ 15 — 30C, tránh ẩm và ánh sáng. DE XA TAM TAY TRE EM. HAN DUNG: 36 tháng kể từ ngày sản xuất Không dùng thuốc quá hạn. HÌNH THỨC - CÁCH TRÌNH BÀY: Đóng trong chai, mỗi chai 100 viên nén dài ngậm, hộp 1chai. Có toa hướng dẫn kèm the Đóng trong thùng carton. VÀ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tỉn xin hỏi ýkiến thây thuốc. i ag Thuốc SX theo :TCCS. oo CONG TY CO PHAN DUGC MINH HAI 322 -Lý Văn Lâm -P1 - TP. Cà Mau - Tinh Ca Mau ĐT: 0780 3831133 * FAX : 0780 3832676 HO CUCTRUONG a, [uyên Vin Thank —