Thuốc Ciprothepharm: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCiprothepharm
Số Đăng KýVD-20937-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCiprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin HCl) – 500 mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hoá Số 4 Đường Quang Trung – TP. Thanh Hoá
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hoá 232 Trần Phú, Thanh Hoá

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
13/06/2018SYT Thanh HóaHộp 10 vỉ x 10 viên1550Viên
09/09/2015Công ty cổ phần Dược -VTYT Thanh Hóa ThephacoHộp 10 vỉ x 10 viên1300Viên
~

CPROTHEPHARM
Ciprofloxacin 500 mg
wv
90Nd
ATNYNO
OND
Ä
LTIĂNG
ZHd
VYq
Tiêu chuẩn: DĐVN IV SDK: Brow
rg”
spinep
wey

AA
FeV
/oge
Hộp 10vỉx10viên 1

;ó ECription drugs GMP-WHO) Thành phần: Cho 1viên nén dàibao phim Ciprofloxacin………………………….c.cnhhhhheheererdrde §00 mg TảdƯỢ…..cesVŸĂVE 022 nỹ.ÿ;agg Ữcuaggtrgưaaauasgi 1viên
Chỉ định, chống chỉđịnh, liều dùng vàcách dùng : Xinđọc tờhướng dẫn sửdụng bên trong hộp.
lj£fftoxacin………………….. |2220202001122 se 500 mg `.£f¡pients q.s…………………………….. 1film coated tablet

and Read carefully theenclosed leaflet.
CIPROTHEPHARM | topes emeensieenon
Ciprofloxacin 500 mg —
| IU 9351311205098

Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độkhông quá 30°C, tránh ánh sáng. bEXATAM TAY CUA TRE EM ĐỌC KỸHUGNG DAN SUDUNG TRUGC KHI DUNG
SốlôSX: NSX:HD:
CpROTHEPHARM
Ciprofloxacin 500 mg

8
É CÔNG TYCO PHAN DƯỢC VTYT THANH HOA Hộp 10vĩx10viên nén dài bao phim KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN mạ T.NNRSNEN XHINNPRENGBU0NM05 Sô04Quang Trunc J-TPThanh Hóa À THEPHACO READ THE PACK INSERT CAREFULLY BEFORE USE THEPHACO WERKE? DT: 037.3852691 -Fax: 037.3724853

Ngay 4 tháng 2 năm 2013
<< TÓNG GIÁM ĐÓC £6. PHÓ TỔNG GIÁM ef ca MẪU NHÃN ĐẶT IN SAN PHAM Cmo::c›‹:o Hộp: (77 x60 x77 )mm KÍCH THƯỚC | Vi: (75 x58)mm cạo cũ Ñ a> 7 MAU SAC = rs 3 vse ~ Os. &s Van Ninh

¬ 9

Ry Thudc kédon
TO HUONG DAN SU DUNG THUOC
Vién nén bao phim CIPROTHEPHARM
CONG THUC: Cho 1vién nén bao phim.
Ciprofloxacin hydroclorid
Tuong duong Ciprofloxacin 500 mg
Tá dược: Vừa đủ: 1viên
(Ta duge: Sodium starch glycolate, Povidon, Magnesi stearat, Colloidal anhydrous
silica, HPMC 606, HPMC 615, PEG 6000, Titan dioxyd, Bét talc, Ethanol 95%.
DANG BAO CHE: Vién nén dai bao phim.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 10 vi x 10 viên nén đài bao phim.
ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC:
Ciprofloxacin là thuốc kháng sinh bán tổng hợp, có phô kháng khuẩn rộng, thuộc nhóm
quinolon, còn được gọi là các chất ức chế DNA gyrase. Do ttc chế enzym DNA gyrase, nén
thuốc ngăn sự sao chép của chromosom khiến cho vi khuẩn không sinh sản được nhanh chóng.
Ciprofloxacin có tác dụng tốt với các vi khuẩn kháng lại kháng sinh thuộc các nhóm khác
(aminoglycosid, cephalosporin, tetracyclin, penicilin…).
Ciprofloxacin có phô kháng khuẩn rất rộng. bao gồm phần lớn các mầm bệnh quan trọng.
Phần lớn các vi khuẩn Gram âm, kể cả Pseudomonas va Enterobacter déu nhạy cảm với
thuốc.
Các vi khuẩn gây bệnh dudng rudt nhu Salmonella, Shigella, Yersina va Vibrio cholerae
thường nhạy cảm cao. Tuy nhiên, với việc sử dụng ngày càng nhiều và lạm dụng thuốc, đã có
báo cáo về tăng tỷ lệ khang thuéc cia Salmonella.
Các vi khuẩn gây bệnh dudng hé hap nhu Haemophilus va Legionella thường nhạy cảm,
Mycoplasma va Chlamydia chi nhay cảm vừa phải, Neisseria thường rất nhạy cảm với thuốc.
Nói chung, các vi khuẩn Gram dương (các ching Enterococcus, Staphylococcus,
Streptococcus, Listeria monocytogenes…) kém nhay cam hon. Ciprofloxacin không có tác
dụng trên phần lớn các vi khuẩn ky khí.
Do cơ chế tác dụng đặc biệt của thuốc nên ciprofloxacin không có tác dụng chéo với các
thuốc kháng sinh khác như aminoglycosid, cephalosporin, tetracyclin, penicilin…
ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Ciprofloxacin hap thu nhanh va dé dang 6 ống tiêu hóa. Khi có thức ănvà các thuốc chống
toan. hấp thu thuốc bị chậm lại nhưng không bị ảnh hưởng một cách đáng kể. Sau khi uống.
nông độ tối đa của ciprofloxacin trong mau xuất hiện sau 1-2 giờ với khả dụng sinh học
tuyệt đối là 70 -80%.

_4»%

Nửa đời trong huyết tương là khoảng 3,5 đến 4,5 giờ ởngười bệnh có chức năng thận bình
thường, thời gian này dài hơn ởngười bệnh bị suy thận và ởngười cao tuôi (xem thêm ởphần
liều lượng). Dược động học của thuốc không thay đổi đáng kể ởngười bệnh mắc bệnh nhày
nhớt.
Thể tích phân bố của ciprofloxacin rất lớn (2 -3lit/kg thé trọng) và do đó, lọc máu hay thâm
tách màng bụng chỉ rút đi được một lượng nhỏ thuốc. Thuốc được phân bố rộng khắp và có
nồng độ cao ởnhững nơi bị nhiễm khuẩn (các dịch cơ thể, các mô), nói chung thuốc dễ ngắm
vào mô.
Khoảng 40 -50% liều uống đào thải đưới dạng không đổi qua nước tiểu nhờ lọc ở cầu
zA thận và bài tiết ở ống thận. (Các đường đào thải khác là chuyển hóa ởgan, bài xuất qua mật, và
thải qua niêm mạc vào trong lòng ruột (đây là cơ chế đào thải bù trừ ởngười bệnh bị suy thận
nặng). Thuốc được đào thải hết trong vòng 24 giờ.
CHÍ ĐỊNH:
-Ciprofloxacin chỉ được chỉ định cho các nhiễm khuẩn nặng mà các thuốc kháng sinh thông
thường không tác dụng dé tránh phát triển các vi khuân kháng cipofloxacin: Viêm đường tiết
niệu trên và dưới; viêm tuyến tiền liệt; viêm da, mô mềm; viêm xương -tủy; viêm ruột vị
khuẩn nặng: nhiễm khuẩn nặng mắc trong bệnh viện (nhiễm khuẩn huyết, người bị suy giảm
miễn dịch).
-Dự phòng bệnh não mô cầu và nhiễm khuẩn ởngười suy giảm miễn dịch.
CHÓNG CHỈ ĐỊNH:
-Người có tiền sử quá mẫn với ciprofloxacin và các thuốc liên quan như acid nalidixic và các
quinolon khác.
-Không được dùng ciprofloxacin cho người mang thai và thời kỳ cho con bú, trừ khi buộc
phải dùng. f-
THAN TRONG:
-Người có tiền sử động kinh hay rối loạn hệ thần kinh trung ương. người bị suy chức năng
gan hay chức năng thận, người thiéu glucose 6 phosphate dehydrogenase, ngudi bi bénh
nhược cơ.
-Ding ciprofloxacin dai ngay cd thể làm các vi khuẩn không nhạy cảm với thuốc phát triển
quá mức. Nhất thiết phải theo dõi người bệnh và làm kháng sinh đồ thường xuyên đề có biện
pháp điều trị thích hợp theo kháng sinh đồ.
-Ciprofloxacin co thé lam cho các xét nghiệm vi khuan Mycobacterium tuberculosis bi 4am
tinh.
-Ciprofloxacin cé thể gây hoa mắt chóng mặt, đầu óc quay cuông, ảnh hưởng đên việc điêu
khiển xe cộ hay vận hành máy móc.
N
tị~+{
Ss
£20
=
@
tris
#2)
8).

-Hạn chế dùng ciprofloxacin cho trẻ nhỏ và trẻ đang lớn (trên thực nghiệm, thuốc có gây
thoái hóa sụn ởcác khớp chịu trọng lực).
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ:
*Phụ nữ mang thai:
-Chi nên dùng ciprofloxacin cho người mang thai trong những trường hợp nhiễm khuẩn nặng
mà không có kháng sinh khác thay thế, buộc phải dung tdi fluoroquinolon.
*Phụ cho con bú:
-Khong dung ciprofloxacin cho ngudi cho con bi, vi ciprofloxacin tich lại ởtrong sữa và có
thể đạt đến nồng độ có thể gây tác hại cho trẻ. Nếu mẹ buộc phải dùng ciprofloxacin thi phai
ngừng cho con bú.
TAC DONG CUA THUOC KHI LAI XE VA VAN HANH MAY MOC: Cin thantrong SSS
TAC DUNG KHONG MONG MUON:
*Thuong gap, ADR > 1/100 j
Buôn nôn, nôn, ia chảy, đau bụng, tăng tạm thời nồng độ các transaminase. s
*[t gap, 1/1000 750 mg x 2 lần giảm
170 micromol/lit) xuông còn 500 mg x2lân.
< 30(ereatinin huyết thanh > 175 Liều > 500 mg x 2 lần giảm
micromol/lit) xuông còn 500 mg x 1lân.
SỬ DỤNG QUA LIEU VA XU TRI:
Nếu đã uống phải một liều lớn; thì cần xem-xét để áp-dụng những-biện-pháp-sau: gây nôn,
rửa dạ dày, lợi niệu. Cần theo đối người bệnh cần thận và điều trị hỗ trợ ví dụ như truyền bù đủ
dịch.
Thuốc này chỉ dùng theo đơn của thây thuốc
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tin hỏi ýkiến của bác sỹ
HẠN DÙNG: 36 tháng kế từ ngày sản xuất
Không dùng quá thời hạn ghi trên bao bì
BẢO QUẢN: Nơi khô, nhiệt độ không quá 30C, tránh ánh sáng.
Để xa tầm tay của trẻ em.
TIEU CHUAN: DDVN IV
Nhà sản xuất
CONG TY DUOC -VAT TU Y TE THANH HOA
Văn phòng: 232 Trần Phú -Thành phố Thanh Hóa
Cơ sở sản xuất: 04 -Quang Trung -TP. Thanh hóa
Điện thoại: (037) 3852691 -Fax: (037) 3724853

CỤC TRƯỞNG

DS. £4 Vin Ninh

Ẩn