Thuốc Ciprofloxacin Injection U.S.P 0.2% w/v: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Ciprofloxacin Injection U.S.P 0.2% w/v |
Số Đăng Ký | VN-18991-15 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydroclorid) – 200mg/100ml |
Dạng Bào Chế | Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch |
Quy cách đóng gói | Hộp 1 chai 100ml |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Marck Biosciences Ltd. 876, NH No. 8, Vill. Hariyala, Tal. Matar, Dist. Kheda-387411, Gujarat |
Công ty Đăng ký | APC Pharmaceuticals & Chemical Limited 19/F, Chung Hing Commercial BLDG. 62-63 Connaught Road Central, Central |
mm
100 mì
Injecfion U.S.P. (0.2% SVERILE, NOW-PYROGEMIC, ISOTONIC, SINGLE DOSEEIIMTMM
tat10sComme [CAUTION =Nottobeusedif condfinerisfo So ueape leaking orsolution isnotclear. Sokifonconta Do#eacRu.s.,…. ZO Sexton Coie. F 8 [Warning : anfrophyfine 5) ‘anortornjctionLSP. – |dindamydn. Donơiaddproduc ofhighpH. etry ig,1:Fe*154,154. 4
ĐÃ PHÊ |
Lan ditus,. |
–
BO YATE
UC QUAN LY J
‘Crile Readiexietcarey batre: là ND:DD/MMYY Marck Bioscvences Lid. (876,NHno.8,Vil.Hara,Tal,Matar, ED:DDMM/YY Die:Kheda-987411, Gjarat, ins.
P|
45mm
Actual Size
dSfl
U0I98lú|
Iu!00L /ÖtU 00Z
lieeim
UO
FOR INTRAVENOUS
INFUSION ONLY.
AMarck
Manufactured by:
Marck Sinsciences Ltd. 876, NHno.8, Vill.Hariyala, Tal.Matar, Dist. Kheda -387411, Gujarat, India.
ea 4 > < DU) 4) BaD & Each 100ml Canfains: = co w €iprofioxacin Lactate equivalent to Ciprofloxacin U.S.P..... ..200 mq Sodium Chloride U.S.P. 0.9% wi Water forInjectian U.S.P.............................6. Electrnlyles:mEq./LI.: Na†154, G1154, Calculated Osmalarity: 317 mOsm/Lit. Dosage: Asdirected bythePhysician. ForIntravenaus Infusion only. To be used with apyrogen free IV administration A Marck 5 A tion U.S.P. (0.2%w/v) ILE, NON-PYROGENIC, ISOTONIC, SINGLE DOSE CONTAINER CAUTION :Not tobeused icontainer isfound leaking orsolution isnotclear. Salution containing visible suspended particles must notbeused. Warning :incompatible with aminophylline & clindamycin. Do not add product ofhigh pH. Recommended pH= 3.9-4.5. Tobesold byretail onthe prescription ofaRegistered Medical Practitioner only. Important: Notrecommended forchildren, adolescent, during pregnancy andbreast feeding mothers Protect from light. Children. Read leaflet ca Manufactured by: Marck Biosciences Ltd. 876, NHno.8, Vill.Hartyala, Tal.Matar, Dist. Kheda -387411, Gujarat, India. INDICATIONS, CONTRAINDICATIONS: Reter to enclosed package insert. Keep outofreach of set using aseptic technique. Store below 30°C. Donatfreeze. BN: refully before use. MD: DD/AMM/YY ED: DD/MM/YY Each 100m! Contains: Ciprofloxacin Lactate equivalent to Ciprofloxacin U.S.P....... Sodium Chloride U.S.P. Water forInjection U.S.P.. Electrolytes:mEq./Lt.: Nat 154,Ci154, Calculated Osmolarity: 317mOsmiLit. Dosage:Asdirected bythePhysician. Store below 30°C. Protect from light. Donotfreeze Indications, Contraindications: Refer to enclosed package insert. Keep outofreach of Children.Read leaflet carefully before use. Sterile, Non-pyrogenic, Isotonic, Single Dose Container. To be used with a pyrogen free I.V. administration setusing aseptic technique. CAUTION :Not tobe used ifcontainer is found jeaking orsalution isnotclear. Solution containing visible suspended particles must notbeused. important: Not recammended forchildren, adolescent, during pregnancy and breast feeding mothers. Warning: Incompatible with aminophylline & clindamycin. Donotadd product ofhigh pH. Recommended pH= 3.9-4.5. To be sald by } retail onthe prescription ofaRegistered Medical Practitioner only. Protect from light onremoval from the original Carton. 100 ml. Reduction: 90% 45 Enlarge 200% 200 mg/ 100 ml film. USP. FOR INTRAVENOUS INFUSION ONLY. A Marck Manufactured by: Marck Biosciences Ltd. 876, NHno.8, Val.Hariyala, Tal.Matar, Dist. Kheda -387411, Gujarat, India. Real size: 53 Lx 53 W x122 H{mm) Carton Rx-Thuốc bán theo đơn Thuốc tiêm truyền CIPROFLOXACIN INJECTION U.S.P 0.2% -SBK : Mỗi 100 mlchứa Ciprofoxacin 200mg -Đường dùng: Truyền tĩnh mạch i -Đóng gói: Họp 1lọ100ml || -Chỉ định, Liễu lượng, Cách dùng, Chẳng _' chỉđịnh vàcác thông tinkhác: xinđọctlờ || hướng dẫn sửdụng. -S66 SX, NSX, HD xem “Batch No", “Mfg.date", "Exp.date” trên bao bì. -Bảo quản nơi khô mát dưới 30°C, tránh”, || ‹ ánh sáng, không để đông lạnh. Re ty - Đểxatầm tréem. Hoc ky hudng din sh |Ñ dụng trước khidùng. Ts San xudt bi: MARCK BIOSCIENCES Ì ` LTD. LO 876, NH no.8, Vill. Hariyala, Tal. Matar, é Dist. Kheda -387411, Guịarat, ÁnĐộ. || DNNK: Ỹ VISA No.: Batch No.: Mfg. Date: dd/mm/yy Exp. Date: dd/mm/yy 100.ml. 4831 Thuốc này chỉ dùng theo sự kê toa của thay thuốc Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Thông báo cho bác sĩ các tác dụng không mongmuốn gặp phải khi dùng thuốc ĐỀ thuắc xa tằm với của (rẻ em. Dung dịch tiêm truyền CIPROFLOXACIN INJECTION U.S.P 0.2% w/v THANH PHAN Méi 100 ml dung dich chứa: Hoat chdt: Ciprofloxacin hydroclorid USP tuong dong Ciprofloxacin 0,2g Tá được: Natri clorid, acid lactic, natri hydroxid, di natri EDTA, acid hydrochloric đậm đặc, nước cất pha tiêm DƯỢC LỰC HỌC Ciprofloxacin là một kháng sinh phổ rộng thuộc nhóm fluoro 4-quínolon. Trong các phép thử ir viro ciprofloxaein có hoạt tính chống lại nhiều vi khuẩn gram âm và gram dương. Tác dụng diệt khuân của ciprofloxacin là do tac dyng dén enzym DNA gyrase IA men cần thiết cho sự tổng hợp DNA của vi khuân, phá vỡ chức năng của DNA và làm cho vi khuẩn bị chất. Ciprofloxacin không có tác đụng chéo với các kháng sinh khác như các beta-lactam hoặc các aminoglycosid; vì vậy các vi khuẩn đã kháng với các thuốc này vẫn có thể nhạy cảm với ciprofloxacin. ĐƯỢC ĐỘNG HỌC Sau 60 phút truyền tĩnh mạch 200mg ciprofloxacin cho những người tình nguyện bình thường, nồng độ tối đa trung bình trong huyết thanh đạt 2,1 mcg/ml và nồng độ sau 12 giờ là 0,1 meg/ml. Sau khi truyền tĩnh mạch, ciprofloxacin có trong nước bọt, nước mũi và dịch tiết khí quản, niêm mạc xoang, dịch của các vết phéng ngoai da, trong lympho, trong dịch phúc mạc, mật, tuyến tiền liệt, phổi, da, mỡ, cơ, sụn và xương. Thuốc có phân bó trong địch não tủy, tuy nhiên nồng độ trong địch não tủy thường thấp hơn nông độ trong huyết thanh khoảng 109%. Sự gắn két ciprofloxacin với các protein trong huyết thanh từ 20 đến 40%. Nửa đời thải trừ của ciprofloxacin trong huyết thanh xấp xi 5-6 giờ và tong lượng thanh thải khoảng 351/giờ. Sau khi truyền tĩnh mạch, xấp xi 50 đến 70% liều dùng được bài xuất qua nước tiểu dưới dang thuốc không bị biến đổi. Xấp xi 15% liều dùng được phát hiện trong phân trong vòng 5ngày sau khi dùng. CHỈ ĐỊNH Dung dich tiém ciprofloxacin 0,2 % được chỉ định điều trị nhiễm các vi khuẩn nhạy cảm gram âm và gram đương mà dùng đường tiêm mới cho kết quả tốt. Đồng thời cũng được chỉ định trong các trường hợp vi khuẩn kháng đa thuốc. > Đường hô hấp: viêm phê quản cấp tính nặng; cơn cấp tính nặng của các bệnh tắc nghẽn đường
hô hấp mạn; viêm phổi, xơ nang phổi, áp xe phối và nhiễm khuẩn trong bệnh giãn phế quản.
X`
Đường tiết niệu: viêm thận cấp và mạn tính, viêm tuyến tiền liệt, viêm bảng quang, viêm
đường tiết niệu, viêm mào tỉnh hoàn, nhiễm khuẩn đường tiết niệu mãn tính và kéo dài do
Pseudomonas deruginosa hoặc những chủngkháng đa thuốc
Vv
> Da và mô mềm: Nhiễm khuẩn vết thương sau khi mổ do các vi khuẩn gram âm như:
Enterobacteriaceae va Pseudomonas aeruginosa, hoac do Staphylococcus đã kháng thuộc
> Phụ khoa: nhiễm khuẩn tử cung, âm đạo, viêm vùng chậu, dự phòng nhiễm khuẩn do phẫu
thuật phụ khoa. Dùng trong nhiễm khuẩn vùng chậu nghiêm trọng.
> Những bệnh lây qua đường tình dục
>» Xương và khớp xương
> Đường tiêu hóa: Có tác dụng với các vi khuẩn gây bệnh tiêu chảy: E. coli, Shigella sp.,
Salmonella gém ca S.yphi. Do đó được dùng diéu tri thong han, ké ca trudng hop Salmonella
typhi đã kháng thuộc
> Nhiễm khuẩn trong phẫu thuật: Viêm phúc mạc, áp xe é bụng, viêm tụy, viêm đại tràng,
viêm mủ túi mật.
> Nhiễm khuẩn toàn thân nặng: Nhiễm khuẩn máu, nhiễm khuẩn ởcác bệnh nhân bị suy giảm
mien dịch
> Nhiễm khuẩn tai mũi họng: Viêm tai giữa, viêm xoang, viêm xuong chim
LIEU DUNG VA CACH DUNG
Liéu dé nghj théng thường như sau:
Người lớn:
>_ Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: truyền tĩnh mạch chậm 400mg x2lần một ngày
> Bệnh lậu: truyền tĩnh mạch liều một lần 100mg
Trong hầu hết các bệnh nhiễm khuẩn, can ding 400 mg ciprofloxacin truyền tĩnh mạch cách nhau 12
tiếng mỗi ngày.
> Người suy thận nặng: độ thanh thải creatinin <20ml/phút: dùng 1⁄2 liều bình thường Trẻ em: Không ding cho trẻ em dưới 12 tuổi (trừ trường hợp đặc biệt nếu lợi ích của việc dùng ciprofloxacin hon han những rủi ro, có thể đùng theo chỉ định của bác sỹ, hoặc liễu từ 5đến 10 mg/kg thê trọng chia làm hai lân, tùy thuộc vào mức độ của bệnh. Thời gian điều trị: Nhiễm khuẩn cấp tính thời gian điều trị từ 5 đến 7ngày, thông thường phải điều trị tiếp tục ít nhất 3 ngảy sau khi đã hêt các đấu hiệu và triệu chứng nhiễm khuẩn. Trong một số trường hợp nhiễm khuẩn thời gian điều trị có thê lâu hơn. Cách đàng: Truyền trực tiếp vào tĩnh mạch trong thời gian từ 30 đến 60 phút. Chú ý: Không được dùng nếu chai thuốc bị nứt, vỡ hoặc dung dịch bị van duc. CHÓNG CHỈ ĐỊNH Ciprofloxacin chống chỉ định đối với những bệnh nhân có tiền sữ mẫn cảm với ciprofloxacin hoặc bất cứ dẫn chất quinolon nào khác. 4 À “o) Phụ nữ có thai, các bà mẹ đang cho con bú. Trẻ em dưới 12 tuổi CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG ĐẶC BIỆT KHI DÙNG THUỐC: Cảnh báo chung: Sự co giật đã được báo cáo ở những bệnh nhân đang dùng ciprofloxacin. Co giật, tăng huyết áp nội sọ và rỗi loạn tâm thần do độc đã được báo trên các bệnh nhân dùng thuốc cấp độ này. Các quinolon cũng tạo ra sự kích thích hệ thống thần kinh trung ương, dẫn đến rùng mình, bồn chén, rối loạn và ảo giác. Nếu xuất hiện các phản ứng này, phải ngưng dùng thuốc và xử lí bằng các biện pháp thích hợp. Giống như tất cả các quinolon, cần phải thận trọng khi dùng ciprofloxacin cho những bệnh nhân được biết hay nghỉ ngờ rối loạn hệ thần kinh trung ương, như xơ cứng động mạch não nặng, động kinh và các yếu tô khác dẫn đến tai biến. Thân trong: > Ciprofloxacin có thê kích thích hệ thần kinh trung ương, do đó cần thận trọng khi dùng thuốc
cho những bệnh nhân bị rối loạn hệ thần kinh trung ương như xơ cứng động mạch não nặng
hoặc động kinh
> Bệnh nhân dùng ciprofloxacin cần uống nhiều nước đề tránh kết tỉnh trong nước tiêu
> Cần giảm liều đối với những bệnh nhân suy thận nếu độ thanh thải creatinin <20 ml/phút TƯƠNG TÁC VOI CAC THUOC KHÁC VÀ CÁC DẠNG TƯƠNG TÁC KHÁC: Theophyllin: ciprofloxacin làm tăng nồng độ của theophyllin trong huyết thanh. Nếu không tránh được việc kết hợp hai thuốc này, cần giám sát nồng độ theophyllin trong huyết thanh và điều chỉnh liều cho phù hợp. Probenecid: sự bài xuất của ciprofloxacin qua đường tiểu bị giảm khi sử dụng đồng thời với probenecid. Các chất giảm đau: Đã được báo cáo, khi sử dụng đồng thời các thuốc chống viêm không steroid có thể làm tăng tác dụng phụ lên hệ thần kinh trung ương của các quinolon KHẢ NĂNG SINH SẢN, PHỤ NỮ MANG THAI VÀ CHO CON BÚ > Phụ nữ có thai: Tính an toàn của ciprofloxacin ở phụ nữ có thai chưa được xác định. Vì
ciprofloxacin gây ra bệnh khớp trên các súc vật chưa trưởng thành, nên không được dùng
ciprofloxaecin cho phụ nữ có thai trừ khi lợi ích của thuôc cho người mẹ hơn hăn nguy cơ cho
bào
thai.
X Ba me dang cho con bu: ciprofloxacin dugc bai xuat qua sữa mẹ do đó cân phải cân nhắc hoặc
ngừng dùng thuôc, hoặc ngừng cho con bú, tùy theo tâm quan trong của thuôc đôi với người mẹ
so với nguy cơ đôi với nhũ nhi vã
TÁC ĐỘNG TRÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ SỬ DỤNG MÁY MÓC
Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc