Thuốc Ciprofloxacin 500mg: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCiprofloxacin 500mg
Số Đăng KýVD-20634-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCiprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin HCl) – 500mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty Cổ phần Dược Đồng Nai 221B, Quốc Lộ 15, P. Tân Tiến, TP. Biên Hoà, Đồng Nai
Công ty Đăng kýCông ty Cổ phần Dược Đồng Nai 221B, Quốc Lộ 15, P. Tân Tiến, TP. Biên Hoà, Đồng Nai

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
21/09/2015Công ty cổ phần Dược Đồng nai
DONAIPHARM
Hộp 10 vỉ x 10 viên650Viên
P. KHKD-TT
Nguyên Văn Khoa

98q’đx3/qH
:evepBW/xsARON
9u19188/X6919S
:ouBSIA/
NGS

ÖUOOS
UJoDxoJJoIdI^
UJ2DXOIJO1dI^
‘ALNAGG
-upays
nai,“0.08>Op
VeluuQ‘Cuesyueques)‘PW01)ĐN:uEnb
04uậj1nạIG
yxupsAedumgySuey
gf:Bugp
ueH

agmyy
Outpg5I0
1gudd¢0ugnw
Bugyy
Gunpag1dugyu1s289(0A0ÿ8u0(1
1193ÿuae419yUxuyBuoys
wey;ug?REN

“WEN
I9IA-IENBug
YUL-BQHURI
“dL
sxy»swuoo.
-ULLUBL’d
-URNULUBA
WEUd
-GLZz
tế
IVNONQG
90NG
NyHd
99ALDNQD

giwei6Ansign6u9Upnyy
weryU
RANgoQWOBLYUgqBugYdfa
{vehIpnxues

“Bunp1pud29014HNu”99009

BUJOOS
ulspxoyoidia
||
Pineiro
“umtuuậqÔu0/}oyuSuguupnyy
waryU‘tutu

“Bugp
Iy30Öulp
suẹp8uọng
Ay20g

sued
tqRpguĐậmL8KH
————————
“Pwiggs
“*urDexoyo.dig
19hGunnp
Õuon)
pụ0|2010Á(|
uox0|J0i2)20H.
NOD

gOunpnsugpGunny
gy909

Yop84)UPG.ly

mang
[oHm-a]wiydoeq|ẹpuọuUgIAOFx14.01
GOH
[ohw-ans]tuud
oeqJẹpuạuuộ|A0 XJA01OH

bal¥
0H22
‘9N()0
ñ3I1

Hộp10vỉx10viên.nénđàibaophimleup-wmo]

LSa
bantheodon
Ciprofloxacin

Ciprofloxacin
500mg

/
hyoper
g
rg
yor
wer
LAAN
AHd
VE
q
90nd
XT
NYfÒ
ono
|
gL
AO

Phó Giám Đốc
iñThị Thanh Trúc

ng
-Kích thước hộp: 70 x87 x60mm |th
Ginioliowton
|
| | |R | | la
-Nội dung và màu sắc như mẫu
2. Mâu hộp 10 vỉ x10 viên bao phim
-Kích thước vỉ: 85 x57mm
-Khổ nhôm 200mm
-Nội dung và màu sắc như mẫu
GMP-WHO
Ciprofloxacin
500mg
ANYdINOO.
GMP-WHO
BR
Ciprofloxacin
500mg
I0-T9I1132VNtVHd.
GMP-WHO
5sER
Ciprofloxacin
500mg
DONAIPHARM
cup-wno
l3
MAU
~a
1.Mâu nhãn vỉ 10 viên
NHÃN THUỐC ĐỂ IN GMP-WHO
Ciprofloxacin
500mg GMP-wHo_
|
|Ciprofloxacin
=Ciprofloxacin
|
Ciprofloxacin
500mg GMP-WHO
Ciprofloxacin
500mg
DONAIPHARM
GMP-WHO
Ciprofloxacin
zCiprofloxacin
|
|Ciprofloxacin?
Ciprofloxacin
|
la|Ciprofloxacin
Ciprotioxacin
||
Ciprofloxacin
500mg GMP-WHO
Ciprofloxacin
500mgSốlôSX: ƯNNHG:
Ciprofloxacin
500mg GMP-WHO
Ciprofloxacin
500mg
HD:

Tờ hưởng dẫn sitdung thuốc để in -Nội dung vàmàu sắc như mẫu -Kích thuc: 120 x87mm

Ciprofloxacin
CONG THUC:
Ciprofloxacin hydroclorid tudng đương với Ciprofloxacin…….. 500 mg.
Tá dược: Lactose, tỉnh bột ngd, PVP, talc, Natri croscarmellose, magnesium stearate, aerosil, vita di 1viên nén dài bao phim. DANG BAO CHE: Vién nén dai bao phim mau trang.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 10 vỉx10 viên.
DƯỢC LỰC HỌC:
Ciprofloxacin làthuốc kháng sinh bán tổng hợp, có phổ kháng khuẩn rộng, thuộc nhóm quinolon, còn được gọi làcác chất ức chế AND girase. Do ức chế enzyme AND girase, nên thuốc ngăn sự sao chép của chromosom khiến cho vikhuẩn không sinh sản được nhanh chóng. Ciprofloxacin có tác dụng tốt với vịkhuẩn kháng lại kháng sinh thuộc các nhóm khác (aminoglycosid, cephalosporin, tetracylin, penicillin..) và được coi làmột trong những thuốc có tác dụng mạnh nhất trong nhóm fluoroquinolon.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Ciprofloxacin hấp thu nhanh và dễ dàng ởống tiêu hóa. Khi có thức ăn và các thuốc chống toan, hấp thu thuốc bịchậm lại nhưng không bịảnh hưởng một cách đáng kể. Sau khi uống nồng độ tối đa của ciprofloxacin trong máu xuất hiện sau 1—2giờ với khả dụng sinh học tuyệt đối là70 — 80%. Khoảng 40 -50% liều uống đào thải dưới dạng không đổi qua nước tiểu nhờ lọc ởcầu thận và bài tiết ởống thận. Thuốc được đào thải hết trong vòng 24 giờ.
CHỈ ĐỊNH:
Không được dùng ciprofloxacin cho người mang thai và thời kỳcho con bú, trừ khi buộc phải dùng.
THAN TRONG:
Thận trọng sử dụng với người có tiển sử động kinh hay rối loạn hệ thần kinh trung ương, người bịsuy chức năng ganhay chức năng thận, người thiếu
glucose -6- phosphate dehydrogenase, người bịbệnh nhược cơ.
Thuốc có thể gây hoa mắt chống mặt, đầu óc quay cuồng, ảnh hưởng lên khả năng điều khiển tàu xe và vận hành máy móc.
Hạn chế dùng ciprofloxacin cho trẻ nhỏ và trẻ đang lớn.
TƯƠNG TÁC THUỐC:
Dùng đồng thời các thuốc chống viêm không steroid (¡buprofen, indomethacin…) sẽ làm tăng tác dụng phụ của ciprofloxacin.
Nếu dùng đồng thời didanosin, thì nồng độ ciprofloxacin bịgiảm điđáng kể.
Các chế phẩm có sắt (fumarat, gluconat, sulfat) làm giảm đáng kể sự hấp thu ciprofloxacin ởruột.
Uống đồng thời sucralfat sẽ làm giảm hấp thu ciprofloxacin một cách đáng kể.
Uống ciprofloxacin đồng thới với theophylin cóthể làm tăng nồng độ theophylin trong huyết thanh. yy
Ciprofloxacin va ciclosporin duing đồng thời cóthể gây tăng nhất thời creatinin huyết thanh.
Wafarin phối hợp với ciprofloxacin có thể gây hạ prothrombin.
TAC DUNG KHONG MONG MUON:
Như hầu hết các thuốc khác, các tác dụng phụ có thể xảy ranhư buồn nôn, nôn, đau bụng, tiêu chảy, chóng mặt, mệt mỏi, ngứa.
LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG: Dùng đường uống.
Viêm phổi, nhiễm khuẩn xương, khớp, da và mô mềm, nhiễm khuẩn đường niệu: 500 -750 mg x 2 lần/ngày, trong 7ngày. Các trường hợp nặng có
thể kéo dài 14 ngày. Nhiễm khuẩn xương có thể sử dụng trong khoảng 4-6 tuần.
Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa (đặc biệt tiêu chảy): 500 mg/12 giờ, trong 5-7ngày.
Nhiễm khuẩn đường sinh dục (bệnh lậu): Liều duy nhất 250 -500 mg.
Nhiễm khuẩn đường niệu: 250 -500 mg/12 giờ, trong 7 -14 ngày. Trường hợp nặng cóthể kéo dài thời gian điều trị.
Liều tối đalà1,5 g/ngày. Nên uống nhiều nước.
Ởbệnh nhân bịsuy chức năng thận nếu dùng liều thấp thì không cần giảm liều; nếu dùng liểu cao thì phải điều chỉnh liều dựa vào độ thanh thải
creatinin:

Độ thanh thải creatinin (ml/phút/1,73m?) Liều

31 -60 (creatinin huyết thanh: 120 —170 micromol/it) Liểu >750 mg x2(uống) nên giảm xuống còn: 500mg x 2(uống).

<30 (creatinin huyết thanh: >175 micromol/ít) Liểu >500 mg x2(uống) nên giảm xuống còn: 500mg x1(uống).

Œiprofloxacin được chỉ định cho các nhiễm khuẩn nặng mà các thuốc kháng sinh thông thường không tác dụng. Viêm đường tiết niệu trên dưới; viem /COR tuyén tién liệt; viêm xương -tủy; viêm ruột vikhuẩn nặng: nhiễm khuẩn nặng mắc trong bệnh viện. J3” Tế Dự phòng bệnh não môcầu và nhiễm khuẩn ởngười suy giảm miễn dịch. iol COs
CHONG CHỈ ĐỊNH: th OU Người cótiển sử quá mẫn với ciprofloxacin và các thuốc liên quan như acid nalidixic và các quinolon khác. ‡ DON

Tpete
£ “
Té em và trẻ vịthành niên:
| Uống7,5 -15 mg/kg/ngày, chia 2-3lần.
Nên uống với nhiều nước và không uống thuốc chống toan dạ dày trong vòng 2giờ sau khi uống thuốc.
Thời gian điều trị thường 1-2tuần, nhưng với các nhiễm khuẩn nặng hoặc có biến chứng, cóthể phải điều trị dài ngày hơn .
QUÁ LIỀU VÀ XỬ Tí:
Nếu đã uống phải 1liều lớn thì cần xem xét những biện pháp sau: gây nôn, rửa dạ dày, lợi niệu. Cần theo dõi người bệnh cẩn thận vàđiều trị hỗ trợ
vídụ như truyền bù đủdịch.
PHY NU CO THAI VA CHO CON BU:
Chỉ nên dùng ciprofloxacin cho người mang thai trong trường hợp nhiễm khuẩn nặng mà không có kháng sinh khác thay thế.
Không dùng ciprofloxacin cho ngươi cho con bú, vìciproflocaxin tích lại ởtrong sữa và có thể đạt đến nồng độ có thể gây tác hại cho trẻ. Nếu mẹ
buộc phải dùng ciprofloxacin thì phải ngừng cho con bú.
ĐỐI VỚI NGƯỜI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:
Ciprofloxacin có thể gây hoa mắt chóng mặt, đầu óc quay cuồng, ảnh hưởng lên khả năng điều khiển tàu xevà vận hành máy móc.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ýkiến bác sĩ.
Thông báo với bác sĩnhững tác dụng không muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Điều kiện hảo quản: Nơi khô mát, tránh ánh sáng, ởnhiệt độ <3ŒC. Tiêu chuẩn: DĐVN IV. Sản xuất tại: CÔNG TY CO PHAN DƯỢC ĐỒNG NAI 221B -Phạm Văn Thuận -P.Tân Tiến -TP.Biên Hòa -Tỉnh Đồng Nai -Việt Nam ĐT: 061.3822592 Fax: 061. 3821608 E-mail: donai_pharm@yahoo.com PHÓ CỤC TRƯỜNG olý„yân 2t Hang

Ẩn