Thuốc Ciprofloxacin 500: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Ciprofloxacin 500 |
Số Đăng Ký | VD-17865-12 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin HCl)- 500 mg |
Dạng Bào Chế | Viên nén dài bao phim |
Quy cách đóng gói | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 – Nadyphar 930 C4, Đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, Cụm 2, phường Thạnh Mỹ Lợi, Q.2, TP HCM. |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9- Nadyphar 299/22 Lý Thường Kiệt, P.15, Q.11, TP. Hồ Chí Minh |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
17/09/2018 | SYT thành phố Hồ Chí Minh | Hộp 10 vỉ x 10 viên | 1181 | viên |
03/08/2016 | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 Tp. Hồ Chí Minh | Hộp 10 vỉ x 10 viên | 1000 | Viên |
MAU HOP CIPROFLOXACIN 500
Hộp 2vỉ X 10 viên nén dài bao phim
Box of2blislers xÏŨ film-coaled caplels 2 ne re Ix:_Prescription only medicine
Ciprofloxacin 500m
WHO.GMP
NADYPHAR
COMPOSITION: Ciprofloxacin 500mg KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN (Equivalent tociprofloxacin hydrochloride 555mg) CAREFULLY READ THE LEAFLET BEFORE USE Excipient s.gf |film-coated caplet STORAGE: Notmore than 30°C, indryplace, protect fromlight. INDICATIONS. DOSAGE. CONTRAINDICATIONS. PRECAUTIONS: Read theleaflet inside.
Hộp 2vỉxÏŨ viên nén dời bao phim ó) z KV Thuốc bán theo đơn
Ciprofloxacin 500mg
WHO.GMP
WADUPHAR
CONG THUC: Ciprofloxacin 500mg DEXA TAM TAY CUA TRE: EM (tương ứngvớiciprofloxacin hydroclorid 555mg) ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG Tádược vd 1viên néndàibaophim Bảoquản: Ởnhiệt độkhông quá3ŒC, nơikhôráo,tránh ánhsáng CHi DINH. LIEU DUNG. Sảnxuất theo TCCS SốLôSX/Loi: CHỐNG CHỈ ĐỊNH. THẬN TRỌNG: SDE: NSX/ Mfg: Đọc trong toahướng dẫn sửdụng. HD/ Exp:
Ngày buethang 9 nam 2012
Péng-Glaw ĐỐC
⁄
20 1Á? ! War
ACONG TY Czg z
4
¬
.
#2.
⁄
`Y
SP
ca
low
vo
OY
e
oe
.
Mã
vể
o
ý
tly
8S
&
§
ca
iy
aly
&
#
nO
Ợ
os
Hye
HGS:
s
4
&
4.
5°
Fs
i
Ss
x
&
9
AS
AS
Sf
S
x
Quế
-3£
Se
a
OPHAN DUOC PH. ẨM 2⁄9 -NADYPHAR
VỈ 10 viên nén đài bao phim
MAU Vi CIPROFLOXACIN 500
CONG TY CO PHAN DUOC PHAM 2/9 -NADYPHAR
MAU HOP CIPROFLOXACIN 500
Hộp 10 vi x 10 viên nén dài bao phim
900
Ciprofloxacin 500mg
500
Box OF 10susters x10FILM-COATED CAPLETS
_ WHO.GMP
CI
PRO
foxacin
RONW Tloxacin 6 thang 9 nam 20
!OMdl2
)24ÔnU Giám Đốc-„„c
= 500 , KHÌNM ĐỐC xy Ciprofloxacin 500mg Co RNAODC PAT LƯỢNG
` HOP 10vix 10ViEN NEN DAIBAO PHIM eo
9 ; ` 0 2 ⁄ .
> WHO.GMP “ui ọc Dhững
CONG TY C6 PHAN DƯỢC PHẨM 2/9 -NADYPHAR
4 MẪU NHAN Vi CIPROFLOXACIN
Vi 10 VIEN NEN DAI BAO PHIM
Ciprofioxacin 500mg WHO.GMP CTCP DP2/9-NADYPHAR ROVEHR
CTCP DP28-NADYPHAR ‘WHO.GMP
é
` MẪU TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VIÊN NÉN DÀI BAO PHIM ¬ sa.
*
*€IPROFLOXACIN 500
Viên nén dài bao phim CÔNG THỨC: Ciprofloxacin 500mg (Tương ứng với Ciprofloxacin hydroclorid 555mg) Tádược: Povidon, tinh bột mì, tỉnh bột ngô, magnesi stearat, b6t talc, crospovidon, opadry tring, PEG 6000, ethanol 96% vừađủ 1viên nén dài bao phim CHỈ ĐỊNH: -Trị các bệnh nhiễm khuẩn: Viêm đường tiết niệu trên và dưới, viêm tuyến tiển liệt, viêm xương -tủy, viêm ổbụng( viêm đường tiêu hóa, viêm mật, viêm phúc mạc,..), viêm da và mô mềm, viêm đường hôhấp, viêm taimũi họng, nhiễm khuẩn huyết vàlậu cầu. -Dự phòng bệnh não mô cầu và nhiễm khuẩn ởngười suy giảm miễn dịch, phẫu thuật vànội soi. CHỐNG CHỈĐỊNH: -Qué min véi ciprofloxacin, acid nalidixic vacdc quinolon khác. -Phụ nữcóthai vàcho con bú, THẬN TRỌNG: -Tiển sử động kinh, rối loạn hệ thần
kinh trung ương, thiếu 8lucose-6-phosphat dehydrogenase, bệnh nhược cơ. -Giảm liều ởngười suy chức năng gan hay thận. -Hạn chếsử dụng Ciprofloxacin cho trẻem vàtrẻvịthành niên. TƯƠNG TÁC THUỐC: -Các thuốc kháng viêm không steroid (ibuprofen, indomethacin,…) làm tăng tácdụng phụ của ciprofloxacin. -Các thuốc kháng acid cóchứa nhôm vàmagnesi, didanosin làm giảm nỗng déciprofloxacin trong huyết thanh, : -Cácchế phẩm cósắt (gluconat, sulfat, fumarat), chế phẩm cókẽm, sucralfat: Làm giảm hấp thu ciprofloxacin ởruột nên tránh uống cùng lúc, cần uống cách xa2-6 giờ. -Ciprofloxacin làm tăng nồng độ theophyllin trong huyết thanh nên làm tăng tác dụng phụ của theophyllin, tránh dùng
đồng thời 2loại thuốc này. -Ciprofloxacin và ciclosporin khi dùng
đồng thời có thé gay tăng nhất thời creatinin huyếtthanh. ~Probenecid làm giảm đào thải ciprofloxacin qua nước tiểu, -Warfarin phối hợp ciprofloxacin có thể gây hạ prothrombin, cần kiểm tra thường xuyên prothrombin huyết vàđiều chỉnh liễu thuốc chống đông máu. SỬ DỤNG THUỐC CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ: Không dùng cho phụnữcó thai vàchocon bú, TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC LÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬNHÀNHMÁY MÓC: Thuốc có thể gây rối loạn thị giác,
thínhgiác, rối loạn tâm thần, ảnh hưởng đến việc điểu khiển xecộvàvận hành máy móc. : TAC DUNG KHONG MONG MUON CUA THUOC: -Có thể gây rối loan tiéu héa: Budn nôn, nôn, tiêu chảy, đau bụng. Nổi ban, ngứa. ~Nhức đầu, sốtdothuốc, kích động, nhạ ycảmvới ánh sáng. -Đau khớp. Thông báocho bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sửdụng thuốc. CÁC ĐẶCTÍNHDƯỢC LÝ: Các đặc tính dược lực học: ~Ciprofloxacin làkhá ng sinh thuộc nhóm quinolon, cóphổ kháng khuẩn rấtrộng còn được gọi làcác chất ứcchế DNA gyrase. Doứcchế enzym DNA gyrase, nên thuốc ngăn cẩn sựsao chép chromosom khiến vi khuẩn không thể sinh sản nhanh chóng. Ciprofloxacin cótác dụng tốt với các vikhuẩn kháng lại kháng sinh thuộc các nhóm khác <2 : (aminoglycosid, cephalosporin, tetracyclin, penicilin...) VAđược coi là :„một trong những thuốc cé tée dung manh nhất trong nhóm 4 : fluoquinolon, nà : +Ciprofloxacin c6phổ kháng khuẩn rất rộng; Bao gồm phần lớn các mầm bệnh quan trọng. Phần lớn các vikhuẩn Gram âm, kể cả Pseudomonas vàEnterobacter đều nhạy cảm với thuốc. Các vikhuẩn gây bệnh đường ruột như Salmonella, Shigella, Yersina va Vibrio cholearae thường nhạycảm cao. Các vikhuẩn gâybệnh đường hôhấp _như Heamophilus vàLegionella thudng nhay cam. Neisseria thường rất nhạy cảm với thuốc. Mycoplasma vàchlamydia thường chỉ nhạy cảm vừa phải với thuốc. Các vi khuẩn Gram dương (các chủng : Enterococcus, Staphylococcus, Streptococcus, Listeria : monocystogenes... )kém nhạy cảm hơn. Ciprofloxacin không có : (4 tácdụng trên phần lớn các vikhuẩn kykhí. : Các đặc tính dược động học: i Rr. -Hấp thu: Hấp thu nhanh vàdễdang 6Ong tiéu héa. Khicé thttcanva | các thuốc kháng acid, hấp thu thuốc bịchậm lại nhưng không bị ảnh hưởng một cách đáng kể. bei -Phân bố: Sau khi uống, nông độ tốiđacủa ciprofloxacin trong máu xuất hiện sau 1-2 giờ với khả dụng sinh học tuyệt đối là70-80%, Nửa đời trong huyết tương là3,5-4,5 giờ ởngười bệnh cóchức năng thận bình thường, thời gian này dài hơn ởngười bịsuy thận vàở người cao tuổi. Thể tích phân bốcủa ciprofloxacin rấtlớn (2-3 líUkg thể trọng). Thuốc được phân bố rộng khắp vàcónôngđộ cao ởnhững nơi bịnhiễm khuẩn (các dịch cơthể, các mô). Nổng độ trong mô thường cao hơn nổng độ trong huyết thanh. Nổng độ thuốc trong dịch não tửy bằng 10% nồng độtrong huyết tương. Ciprofloxacin điquanhau thai vàbài tiết qua sữa mẹ. : -Đào thải: Khoảng 40-50% liễu uống được đào thải dưới đạng không đổi qua nước tiểu nhờ lọc ởcầu thận vàbài tiết ởống thận. Ngoài racòn đào thải qua chuyển hóa ởgan vàbài xuất qua mật, thải qua niêm mạc vào trong lòng ruột, Thuốc được đào thải hết trong vòng 24giờ.QUÁ LIỀU VÀ XỬ TRÍ: -Cần gây nôn, rửa dạdày, lợiniệu, =Theo dõi người bệnh cẩn thận vàđiều trịhỗtrợnhư truyền bùđủ dịch. LIEUDÙNG:-Nên uống thuốc 2giờ sau bữa ăn, với nhiều nước vàkhông uống thuốc kháng acid đạdày trong vòng 2giờ sau khiuống thuốc. -Thời gian điều trịtuỳ thuộc vào nhiễm khuẩn vàmức độnặng nhẹ của bệnh vàcần.được xác định tuỳ theo đáp ứnglâm sàng vàvisinh vật của người bệnh. Với đasốnhiễm khuẩn, việc điều trịcẦn tiếp tục ít nhất 48giờ sau khi người bệnh không còn triệu chứng. Thời gian điều trịthường là1-2 tuần, nhưng với các nhiễm khuẩn nặng hoặc cóbiến chứng, cóthể phải điều trịdài ngày hơn. -Diéu trjciprofloxacin cóthể cầnphải tiếp tục trong 4-6 tuần hoặc lâu hơn trong các nhiễm khuẩn xương vàkhớp. Tiêu chảy nhiễm khuẩn thường điều trịtrong 3-7 ngày hoặc cóthể ngắnhơn. CHỈ ĐỊNH DÙNG LIEU LƯỢNG CHO 24GIỜ Nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới. ...| 1Ũ0mgx2lân ~ -Nhiễm khuẩn đường iếtniệutên |250-500mgx2lẩn Lậu không cóbiến chứng. _viêm tuyến tiểnliệtmạntính Ï s0omvx2län lÉm khuẩn ởda, mồmềm, xương mruột nhiễm khuẩn nặng: Liễu điều trị: 500mg x2lần Liễu dựphòng: : 500mg x1lần 'Phòng các bệnh donão mô cẩu: Người lớn vàtrẻtrên 20kg 500mg, liều duy nhất Trẻ em dưới 20kg 250mg, liều duy nhất hoặc| 20mg/kg250-500mgx2lẫn `” |Phòng nhiễm khuẩn Gram âm aT người bệnh bịsuy giầm miễn dịch Nhiễm khuẩn bệnh viện nạng, nhiễm khuẩn huyết, điều trịnhiễmkhuẩn 500 -750mg x2lần Ởngười bịbệnh suy giầm miễn dịch -Cần phải giảm liều ởngười bịsuy giảm chức năng thận hay chức năng gan. Trong trường hợp người bịsuy chức năng thận, nếu dùngliễu thấp thìkhông cầngiảm liều; Nếu dùng liều cao thìphải điều chỉnh liều dựa vào độthanh thải creatinin, hoặc nông độcreatinin trong huyết thanh. ĐỘTHANH THẢI CREATININ (ml/ phúư 1,72m) |GỢI ÝĐIỀU CHỈNH LIỂU LƯỢNG 31-60 (creatinin huyết thanh: 120-170 micromol/ lit) Liều >750mg x2, nên giảm
xuống còn: 500mg x2 lần__ Liều >500mg x2, nên giảm
<30 (creatinin huyết thanh: >175 micromol/ lit
xuống còn: 500mg x1lần ~Trẻ em vàtrẻvịthành niên: 7,5mg -15mg/kg/ ngày, chia 2-3lần,
Trình bày: Hộp 10vỉx 10viên Hộp2 vỉx10viên | Diéukién bao quan:6nhiệt độkhông quá 30°C, nơi khô ráo, tránh ánh sáng. Handing: 36 tháng kểtừngày sẩn xuất. Sảnxuất: TheoTCCS
THUỐC NÀY CHỈ DÙNG THEO ĐƠN CỦA THẦY THUỐC ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬDỤNG THUỐC
TRƯỚC KHI DÙNG NEUCAN THEM THONG TIN, XIN HOI ¥KIEN THẦY THUỐC ‘ =] CONG TYC6
PHAN DUQC PHAM 29-NADYPHAR DT:(08)38687355. FAX: 84.8.38687356 NHÀ MÁY: 930C4,đường C,KCN CátLái,cụm2,P.Thạnh MỹLợi,Q.2,TP.HCM NADYPHAR
PHO CUC TRUONG
Nguyen Vin an,