Thuốc Cinnarizine: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Cinnarizine |
Số Đăng Ký | VD-19297-13 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Cinarizin – 25 mg |
Dạng Bào Chế | Viên nén |
Quy cách đóng gói | Hộp 5 vỉ x 20 viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 – Nadyphar 930 C4, Đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, Cụm 2, phường Thạnh Mỹ Lợi, Q.2, TP HCM. |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 – Nadyphar 299/22 Lý Thường Kiệt, P.15, Q.11, TP. Hồ Chí Minh |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
19/10/2016 | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 Tp. Hồ Chí Minh | Hộp 5 vỉ x 20 viên | 300 | Viên |
WOH
al‘2°0
‘107
SWqueued
‘7who
TP]VDNOW
‘OSugnp
“hd066‘AYN
YHN
UVHAAYN
*6WYHd
20nd
NYHd 99
ALONQO
3ulSZ
NIZIMVNNI2
MẪU HỘP VỈ CINNARIZINE.
HỘP 5VỈ x 20 VIÊN NÉN
ei 5 vix20 vitn nén
is
J |
CINNARIZIN 25mg
-Pking sau tàu xe.
-Rei Coon tidu đình thur chút gặt, ùtai, buầu wâu, âu
NADYPHAR
CONG THUC: CHỐNG CHỈ ĐỊNH. THẬN TRỌNG:
’Đụ %4
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đâu:..4©./…..4……….ệ….
Người lớn: Uống lviên, 2giờtrước khixe khởi hành, uống lặplạimỗi 8 giờ nếu cần. _ š ‘_-RỒI LOẠN TIÊN ĐÌNH: Người lớn: Uống Iviên x3lân/ ngày
Cinnarizin 25mg Đọc trong toahướng dẫn sửdụng.
| a en bEXATAM TAYCUATREEM — LHEU DŨNG: – ĐỌCKỸHƯỚNG DẪNSỬDỤNG TRƯỚC KHIDÙNG -PHONG SAY TAU XE: Bảoquản: Ổnhiệt độkhông quá3ỨC, nơikhôrío, tránh ánhsáng Sanxuat theo TCCS SĐK: $616SX/Lot: NSX/ Mfg: HD/Exp: CACH DUNG: Nên uống saubữaăn.
đu of5 l1 x20 ne
Cinnarizine
CINNARIZINE 25mg
-Prophylaxis of motion sickness.
-Weénidre’s disease including: vertigo, tinnitus,
Hansen, vontiting
NIDWPHIPR
COMPOSITION:Cinnarizine 25mg Excipient s.q.f 1tablet DOSAGE: __-PROPHYLAXIS OFMOTION SICKNESS: Adults: Orally 1tab,2hrsbefore travelling, repeat every 8hrs ifrequired. |~VESTIBULAR DISTURBANCES: Adults: Orally |tab,3times daily. USAGE: Should preferably betaken after meals.
CONTRAINDICATIONS. PRECAUTION: Read theleaflet inside.
KEEP OUTOFREACH OFCHILDREN CAREFULLY READ THELEAFLET BEFORE USE STORAGE: Notmore than30°C, indryplace, protect from light.
CINNARIZINE
25mg
›>
SốlôSX:
GTCP DƯỢC PHẨM 2/9 -NADYPHAR
MẪU VỈ CINNARIZINE
VỈ 20 VIÊN NÉN
CinnarizineCinnarizin 25mg Tớdược vđ 1viénnén
WH0.GMP NADYPHAR
CinnarizineCinnarizin 25mg Taduge vd 1viénnén
CTCP DP2/9-NADYPHAR
CinnarizineCinnarizin 25mg Tứdượcvđ 1viên nén
WHO.GMP NADYPHAR
CinnarizineCinnarizin 25mg Taduge vd 1vién nén
CTCP DP2/9-NADYPHAR
CinnarizineCinnarizin 25mg Tadude vd_1 vién nén
CTCP DP2/9-NADYPHAR
CinnarizineCinnarizin 25mg Tádược vđ_ 1viên nén
WHO.GMP
CinnarizineCinnorizin mg Taduge vd 1viên nén
CTCP DP2/9-NADYPHAR
CinnarizineCinnarizin 25mg Tádược vđ_ 1viên nén
WHO.GMP WADYPHARHD:
|
Ngày *#Ý tháng 4 năm 2049,
yt ổng Giám Đốc
é&LỐNG GIÁM ĐC
MẪU TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG :
VIÊN NÉN CINNARIZINE
: Viên nén CÔNG THỨC: CinarizinTá dược: Lactose, pregelatinized maize starch, natri starch glycolat, colloidal silicon dioxyd, cellulose vitinh thé, magnesi stearat, bột talc vừa đủ CHỈ ĐỊNH: -Phong say tau xe. -R6i loan tién dinh nhu chéng mặt, ùtai, buồn nôn, nôn trong bệnh Méniére.CHỐNG CHỈ ĐỊNH: -Quá mẫn với Cinarizin. -Rối loạn chuyển hóa Porphyrin. -Người lái xevàvận hành máymóc. THẬN TRỌNG: -Ởngười cao tuổi điều trịkéo dài cóthể xuất hiện cắm giác trầm cảm. ~Liễu caocó thể làm giảm huyết ápvàgây đau vùng thượng vị. ~Phụ nữcóthai vàcho con bú. TƯƠNG TÁC THUỐC: Rượu (chất ức chế thân kinh trung ương), thuốc chống trầm cảm 3vòng: Sửdụng đông thời với cinarizin cóthể tăng tác dụng anthần của mỗi thuốc nêu trên hoặc của Cinarizin. SỬ DỤNG THUỐC CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ: -Chỉ dùng cinarizin trong thời kỳmang thai khi thật cần thiết. -Chỉ nên dùng cinarizin trong thời kỳcho con búkhi lợiích điều trịcho mẹtrội hơn nguy cơcó thể xảy rađối với trẻ. TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC LÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNHMÁY MÓC: Không sửdụng cho người lái xevàvận hành máy móc. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN CỦA THUỐC: -Buôn ngủ nhẹ, rốiloạn tiêu hóa cóthể xảy raởliều cao. -Một sốíttrường hợp: Đau đầu, khô miệng, tăng cân, ramồ hôi, phần ứng dịứng. -Lầm gia tăng hoặc xuất hiện các triệu chứng ngoại tháp ởngười già khi dùng kéodài và cóthể gây đau vùngthượng vị. Thông báo cho bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sửdụng thuốc. CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LÝ: Các đặc tính dược lực học: -Cinarizin làthuốc kháng histamin (H,). Phần lớn những thuốc kháng histamin H,cũng cótácdụng chống tiết acetylcholin vàanthần. Thuốc
kháng histamin cóthể chặn các thụ thể ở cơ quan tận cùng củatiền đình và ức chế sựhoạthóa quá trình tiết histamin vàacetylcholin. -Cinarizin còn làchất đối kháng calci. Thuốc ức chế sựcotếbào cơtrơn mạch máu bằng cách chẹn các kênh calcium. -Cinarizin cũng được dùng trong các rốiloạn tiển đình. Các đặc tính dược động học: -Sau khiuống cinarizin đạt được nồng độđỉnh huyết tương từ2-4 giờ. ~Sau 72giờ thuốc vẫn còn thải trừranước tiểu. Nửa đời huyết tương của thuốc ởngười tình nguyện trẻtuổi khoảng 3giờ. QUA LIEU VA XỬ TRÍ: -Dùng quá liễu gay: Non mửa, buồn ngủ, hôn mê,run rẩy, hạhuyết áp. -Xbtri: ngưng dùng thuốc, điều trịtriệu chứng và điều trịhỗtrợ. LIEU DUNG: Theo sựhướng dẫn của thầy thuốc, trung bình: *Phong say tauxe: -Người lớn: Uống 1viên, 2giờ trước khi xekhởi hành, uống lặp lạimỗi §giờ nếu cân *Rối loạn tiển đình: -Người lớn: Uống 1viên x3lần/ngày. Cách dùng: Nê ñgsau bữaăn.
J 25mg
1vién nén
Trình bày: Hộp 5vỉx20 viên. Điều kiện bảo quần:Ởnhiệt độkhông quá 30°C, nơikhô ráo, tránh ánh sáng. Hạndùng: 36tháng kể từngày sảnxuất. Sảnxuất: TheoTCCS
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬDỤNG THUỐC TRƯỚC KHI DÙNG NẾU CẨN THÊM THONG TIN, XIN HỎI ÝKIẾN THẦY THUỐC
sỊ CÔNG TYCỔPHAN DUGC PHAM 2/9-NADYPHAR DT:(08)38687355, FAX: 84.8.38687356 NHÀ MÁY: 930C4,đường C,KCNCátLái, cụm2,P.Thạnh MỹLợi, Q.2, TP.HCM
NñDWPHñR
Ngày-5 tháng 4{_ năm 2012
TONG GIAM DOC,
PHO TỔNG GIÁM ỐC