Thuốc Cinarizin: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Cinarizin |
Số Đăng Ký | VD-17912-12 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Cinarizin- 25 mg |
Dạng Bào Chế | Viên nén |
Quy cách đóng gói | Hộp 10 vỉ, 50 vỉ x 25 viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây La Khê – Văn Khê – Hà Đông – Hà Nội |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây 10A Quang Trung – Hà Đông – Hà Nội |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
13/03/2014 | Công ty cổ phần Dược Phẩm Hà Tây | Hộp 10 vỉ, 50 vỉ x 25 viên | 70 | Viên |
BUusz NIZIAVNID $3212}
SZJOS121SIJQ
0SJOXoq
t
~
CỤC QUAN LY Z
^
2 BỘ Y TẾ
^Z
CINARIZIN
25mg
HATAPHAR.
ĐÃ PHÊ DUYỆT
DƯỢC
CINARIZIN
25mg
C.LCPD.P
HÀTÂY
CINARIZIN
25mg
HATAPHAR
CINARIZIN
25mg
Lan đầu:42……Á?…..912⁄
HATAYPHARMACEUTICAL
JSC
CINARIZIN
25mg
Thành
phần:
Mỗiviênnénchứa:
Cinarizin…..
Ih:Xem
donhudng
dẫnsửdụng
thuốc
bêntrong
hộp.
Bảoquản:
Nơikhô,nhiệt
độdưới
30°C.
Tiêu
chuẩn
ápdụng:
TCCS.
‘DEXATAM
TAYTREEM
BOC
KYHUGNG
DAN
SUDUNG
TRUGC
KHIDUNG
SĐK(Reg.No):S610SX(Lot.No):
NgaySX(Mfg.Date):
HD(Exp.Date):
7
Hộp
50vỉx25viên
nén
CINARIZIN
25mg
rs.sof25tablets
CINARIZIN
=..
CINARIZIN
SE
25mg
Composition:
Eachtablet
contains:
Cinarizine.Excipients
q.s.
Indications,
Dosage
Seethepackage
insert
inside.
Storage:
Store
inadryplace,
below
30°C.
Specifications:
Manufacturer’s.
Keep
outofreach
ofchildren.
Carefully
read
theaccompanying
instructions
before
use.
Sanxudttai/Manufactured
by:
CONG
TY CPDUGC
PHAMHATAY/
HATAY
PHARMACEUTICAL
JSC
LaKhê-HàĐông-T.PHàNội/
LaKhe-HaDong-HaNoiCity
Hướng dẫn sử dụng thuốc
CINARIZIN
-Dạng thuốc: Viên nén.
-Qui cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x25 viên, hộp 50 vi x25 viên.
-Công thức bào chếcho 1đơn vị (1 viên) thành phẩm: Mỗi viên nén chứa:
Cinarizin 25mg
Tá dược vd 1viên
(Tá dược gôm: Lactose, bột talc, tinh bét san, gelatin, natri lauryl sulfat, magnesi stearat,
povidon, nước tỉnh khiết ).
-Chỉ định:
*Phòng say tau xe.
*Rôi loạn tiền đình như chóng mặt, ùtai, buôn nôn, nôn trong bệnh Méniére.
-Cách dùng và liêu dùng: Nên uống thuốc sau bữa ăn:
Người lớn:
*Phòng say tàuxe: Uống 1viên (25mg), 02 giờ trước khi di tau xe; Sau đó uống nhắc lại
15mg, cứ §giờ/1 lần nếu cần.
*Rối loạn tiên đình: Người lớn: Uống mỗi lần 1viên x3lần/ngày
Trẻ em: Uống bằng 1/2 liều người lớn hoặc theo sự chỉ dẫn của thầy thuốc.
-Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc. Rối loạn chuyển
hoá Porphyrin.
-Thận trọng:
+ Cũng như các thuốc kháng histamin khác, cinarizin có thể gây đau vùng thượng vị.
Uống thuốc sau bữa ăn có thể làm giảm kích ứng dạ dày.
+ Cinnarizin có thể gây buồn ngủ, đặc biệt là lúc khởi đầu điều trị vì vậy thận trọng
khi dùng cùng một lúc với rượu hoặc các thuốc ức chế thần kinh trung ương; thận
trọng khi dùng cho người đang vận hành máy móc tàu xe vì ảnh hưởng đến khả năng
lái xe và vận hành máy mốc.
+ Phải tránh dùng thuốc đài ngày ởngười cao tuổi vì có thể gây tăng hoặc xuất hiện
những triệu chứng ngoại tháp, đôi khi kết hợp với cảm giác trầm cảm trong điều trị
kéo đài.
-Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú: Chỉ dùng khi thật cần thiết theo sự chỉ dẫn
của thầy thuốc.
-Tác dụng không mong muốn của thuốc:
*Thường gặp: Thần kinh trung ương (ngủ gà); tiêu hoá (rối loạn tiêu hoá)
*ƒ gặp: Thần kinh trung ương (nhức đầu); tiêu hoá (khô miệng, tăng cân), khác (ra
mồ hôi, phản ứng dị ứng)
*Hiém gặp: Thần kinh trung ương (triệu chứng ngoại tháp Ởngười cao tuổi hoặc khi
điều trị dài ngày); tim mạch (giảm huyết áp khi dùng liều cao)
* Ghi chú: “Thông báocho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử
dụng thuốc”
-Tương tác với thuốc khác, các dạng tương tác khác:
Rượu (chất ức chế thần kinh trung ương); thuốc chống trầm cảm ba vòng; Sử dụng đồng thời
với cinarizin có thể làm tăng tác dụng an thần của mỗi thuốc nêu trên hoặc của cinarizin.
-Quá liều và xử trí: Nôn mửa, buồn ngủ, hôn mê, run, giảm trương lực.
Xử trí: Không có thuốc giải độc đặc hiệu. Trong vòng một giờ sau khi uống nên rửa dạ dày,
có thể sử dụng than hoạt nếu như thấy thích hợp.
-Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất. Không được dùng thuốc đã quá hạn dùng. Khi
thuốc có biểu hiện biến màu, bột ẩm, mờ nhãn…hoặc có biểu hiện nghi ngờ khác phải hỏi lại
nơi bán hoặc nơi sản xuất theo địa chỉ trong đơn.
-Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C.
-Tiêu chuẩn áp dung: DDVNIV. ‘ : :
ĐỂ XA TẦM TAY TRẺ EM
“Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ýkiến bác sĩ”
THUỐC SẢN XUẤT TẠI:
CÔNG TY C.P DƯỢC PHẨM HÀ TÂY
La Khê -Hà Đông -TP. Hà Nội
ĐT: 04.33522203 FAX: 04.33522203
CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM HÀ TÂY
PHÓ CỤC TRƯỞNG
V[uẫn Vin Khanh a