Thuốc Cimetidine: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCimetidine
Số Đăng KýVD-18425-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCimetidine – 300 mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên; chai 100 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận 192- Nguyễn Hội – Phan Thiết – Bình Thuận
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận 192- Nguyễn Hội – Phan Thiết – Bình Thuận
_— 59/9738
| BOY TE
:/ – CUC QUAN LY DUOC
a

— – PHE DUYET
E
: = : C ỹpa ET i D ; Ñ IW tin AL hl. 4278
8 2 ng 0 s E
‘ | =ö Hoat chét: Cimetidine 300m
i uw: : : _ Oo
2 22
3 VU SEX:
x ©
_ BAO QUAN DUM! 30°CNOIKHO MAT nu: gio [SÔNG mứC, i –
ĐỀ XA TAM TayCUATRE EM ĐỌC KYHUONG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDỤNG
(PP: Công tyTNHH dược phẩm HảiTâm. 42H0A Nguyễn GiảnThanh, Phường 15,Quận 10,TPHCM. EIT:[08)3870 B810 /38708800-Fax:(D8)38700220. Ematt: ciydp _ vn NX: Cong tyCdphénDuge &¥91bfYtếBìnhThuận.
Tódược vừa đủ….
CHỈ ĐỊNH: Trịbét dạday, tatrang. Điêu trịChứng tròo dq dôy-tnục qudn. Điệu trịcóc trọng thal bénh lytang tiết dịch vịnhư hội chiding Zollinger -Ellison. Điêu trịChủy móu tiêu hóo doloét dqday tdtrang.
CHONG CHI ĐỊNH -LIÊU DÙNG -CÁCH DUNG &CAC THONG TÌN KHÁC: xin đọc †ỡ hướng đôn sửdụng.
TIỂU CHUẨN CHẤT LƯỢNG: Tiêu chuẩn DĐVN IV.

St samt ^ 1E2Nguyễn Hội,Phường PhủTrinhTp.PhanThtThtBinhThue. |` J| _ _ =
C d
z “ON DSIA ars =
a : – »
S 3
bas 3 ft” :¿ Bui00E ©UIpI©uJl© :JueIibeIÐuI ©AIJO ek Omg = 3 3 235 0 —_ š
2 z Sum 9
5 ae ©
Brug uoydyoselg %y n
Si plist ae 7 ~ > UAWoCOURS LAY” dpAtS Wa ] *YOYOO! OY UỊ©09 09061d :S123113 3đIS/SNOI1VS2d 6z200/6 (00)2794-00890/86 0199 BE /NOIIVNISINIWQY/39VSOQ/SNOIY2IGNIVAINOO |“900 nong nơi trà sangdnd
‘383M [OUEPONP PUD 91906 0)eNp Bupeesiq enjeodiq”woIpuAs wei NVA roy, Oem -/0ÖUO7 UỊfO@OWlƒ O0#OÕ JOVOHELO@NOTAH Can) “xnyel PeBoydos@0-01905 ‘ieaim [DUBPONP PUD D805) :SNOIIY2IGNI i 36ï 3M0438 ATYH3HV2 13H31 0v3H „A9 -“ j uu N3HŒTIH2 40H2V3M 401/0d33 ABC —= Ho30HOV 20 PHO TONG ĐỐC
NOUISOdNO2 |3214 AHG dNV 1002 VNI’9g0E A0138 30015 Ls 2000 40¬ a
HảiTâm. NPP: Cong pasos” CHT) Joe ean ee ta HOLL 42/10ANguyễn Giản,` Fer:(08)2070 bngmuếết ĐT:(0134708810/39708309 -Far (08)3700228 ĐT:(0839070 8641^ lêahoeacomvn. Email: cướp, ban G/gNoocomvà. Ema#|

CIMETIDINE CIMETIDINE
Hoạt chốt: Cimetidine 300mg IX:Cong tyCổphân Dutpe &Vet id Y 86Binh Tope. 2Nguyén H6i, Pruing PhiTinh, Tp.Phan Pht, BinhBìnhRuộn. ‘MPP: Công tyTNHI dược phẩm HảiTâm. HET) 2104 Nguylin Gain Thanh, Phường 15,Quận19,TPHCM, DT:(08)9970 8810 /39708809 -Fax:(8)39700228 ‘Emai: ciydp_hailam Gyahoo.com.vm. lh SS
__N6X##tmmlyị
HOts
Hoạt chốt: Cimerldine 300mg NEX: Công lyCổphân Dược âVội lưYTếBình Thuộn. „. 192NguyénHoi, Phuding Prd Trinh, Tp.PhanThất, TínhBnhThuộn ‘š. ‘MPP: Công tyTNHH được phẩm HảiTâm. .48710A Nguyễn GiảnThanh, Phường 15,Quận10.TP.HCM. BT:(083870 B810 /3670B809 -Fax-108)3970 0228 Emef cớp_halam Gratwo.com.vn,
Ệ : :

RyThude kéđơn Chal 100 énnén bao phim —piều Wihn teOngược dodòy -thực quar: tuHong vớviên/lồn, 4lôn/ngòy, dùng.
CIMETIDINE šš:Zz=-:- ùng]viên, 4 , Đủ Thời gan đô Kử tầm sàng cúc pháp Tang
Điều bịcóc bọng mớibệnh lýlong tiết Hoạt chốt: Cimetidlne 300ng baiki PHU:
SÐK/Vio Mo.: y,đau đu, chóng mớt, ngủ gò
Chứng Zollinger -Elson. chứng †ovúởđờn ôngkhiđiều trịmộtthang
Điệu trịchảy mớu liêu hóa doloót dạ hoộc lôu hơn, Ítgộp: dophót ban, tang
dày lêtông, SỐ GMP -VHO enzym gen lạm thời, tang creatinin huyét. GIỐNG C ĐNH = CACTHONGTINKHAC: S
Môn cảm với Crnaefidine vòcóc thonh xnđọc tờhướng đồn sửdụng…
phônphón khóc củo thước TIÊU CHUAN CHẤT LUGNG:
UEUDUNGVACACHDUNG: ˆ Theo liêu chudnDEYN Wy. ngvớo bữa ơnvò khi ngủ. BAOQUAN DUO!Si eee ANHSANG.
Tilo6t dgday, tôtròng: Dùng liêuduy ĐỌC KỸHƯỚNG DẪNSỬDỤNG TRƯỚC KHÍDŨNG
nhốt 800 mQ/ngôy, buổi tốitrước khi đ an RE ni max: Nguyễn GiánThanh, ¬ Công lyCổphản Dược ñVới íYlý) hận.
ngủ noộc |dênMổn. 9lÖnyngay, uống Ệ, Kiếm in soraones ra.tiSo 2a… Nar, Pung PiWp PhnPit TB Thug.
Si” 2a 0510 dar. tròng vò ó Tam mea: ctydp_haitam @yahoo.com.m. A*Sốkêsảnguối: +
PHÓ TÔTORGGlAM ĐÔC

TRAN QUANG AN

Hướng dẫn sử dụng:
CIMETIDINE
Vién nén bao phim
THANH PHAN
Mỗi viên chứa:
Cimetidine……………………-.——-< << cà 300 mg Tá dược: PVP (K30), Tình bột bap, Lactose, Magnesi Stearat, Talc, HPMC, Propylen glycol, Titan dioxyd, Brillant Blue FD & C, Quinolin yellow. DƯỢC LỰC HỌC Cimetidine ức chế cạnh tranh với histamin tại thụ thể Hạ của tế bào bìa dạ dày, ức chế tiết dịch acid cơ bản (khi đói) ngày và đêm của dạ dày và cả tiết dịch acid được kích thích bởi thức ăn, histamin, pentagastrin, cafein và insulin. Lượng pepsin dodạ dày sản xuất ra cũng giảm theo. DƯỢC ĐỘNG HỌC Sau khi uống, Cimetidine nhanh chóng hấp thu, hàm lượng trong máu đạt mức tối đa sau 45 - 90 phút. Nửa đời của Cimetidine khoảng 2 giờ. Dùng uống hoặc tiêm (tĩnh mạch hoặc bắp) đều cho những khoảng thời gian tương tự về hàm lượng thuốc có hiệu quả điều trị trong máu. Sau khi dùng một liều 300 mg, 4 - 5giờ sau, nồng độ thuốc trong máu vẫn còn cao hơn nồng độ cần thiết để ức chế 80% sự tiết dịch acid cơ bản của dạ dày. Cimetidine đào thải chủ yếu qua nước tiểu. Sau khi tiêm phần lớn thuốc (khoảng 15) được đào thải dưới dạng không biến đổi sau 24 giờ. Sau khi uống, thuốc được đào thải chủyếu dưới dạng chuyên hóa là sulfoxid; nếu uống một liều đơn, thì 48% thuốc được đào thải ra nước tiểu sau 24 giờ dưới dạng không biến đôi. CHỈ ĐỊNH Trị loét dạ dày, tá tràng. Điều trị chứng trào ngược dạ dày-thực quản. Điều trị các trạng thái bệnh lý tăng tiết địch vị như hội chứng Zollinger —Ellison. Điều trị chảy máu tiêu hóa do loét dạ dày tá tráng. CHÓNG CHỈ ĐỊNH Mẫn cảm với Cimetidine và các thành phần khác của thuốc. CANH BAO VA THAN TRONG Cimetidine tương tác với nhiều thuốc, bởi vậy khi dùng phối hợp với Loại thuốc nào đó đều phải xem xét kỹ. Trước khi dùng Cimetidine điều trị loét dạ dày phải loại trừ khả năng ung thư, vì khi dùng thuốc có thể che lấp triệu chứng gây khó chân đoán. Giảm liều ởngười bệnh suy gan, thận. ⁄ TƯƠNG TÁC THUỐC Cimetidine tương tác với rất nhiều thuốc nhưng chỉ có một số tương tác có ý nghĩa lâm sàng. Cimetidine thường làm chậm sự đào thải và tăng nồng độ của những thuốc này trong máu. Đa số các tương tác là do sự liên kết của Cimetidine với cytochrom Pxso ởgan dẫn đến sự ức chế chuyển hóa oxy hóa ở microsom và tăng nồng độ trong huyết tương của những thuốc chuyển hóa bởi những enzym này. Một số cơ chế tương tác khác, thí dụ như ảnh hưởng sự hấp thu, cạnh tranh với sự đào thải ởống thận và thay đổi lượng máu qua gan chỉ đóng vai trò thứ yếu. Metformin: Cimetidine ức chế sự bài tiết của metformin ở ống thận, làm tăng nồng độ của thuốc này trong huyết tương. Warfarin: Cimetidine ức chế chuyển hóa của warfarin, làm tăng tác dụng của thuốc, gây tăng nguy cơ chảy máu. Nên tránh sự phối hợp này. Quinidin: Cimetidine ức chế sự thanh thải của quinidin khoảng 30% gây tăng hàm lượng chất này trong huyết tương. Cần theo dõi nguy cơ thay đổi trên điện tâm đồ. Procainamid: Cimetidine làm giảm sự đào thải của procainamid và chất chuyển hóa của nó là N - acetyl procainamid qua thận gây tăng nồng độ những chất này trong huyết tương. Do đó làm tăng nguy cơ loạn nhịp của procainamid, có thể gây tử vong. Lidocain: Trong khi tiêm truyền lidocain, nếu Cimetidine cũng được dùng sẽ gây ức chế chuyển hóa lidocain nồng độ lidocain trong huyết tương có thê tăng tới mức gây độc. Propranolol: Cimetidine làm tăng nồng độ của propranolol trong huyết tương bằng cách ức chế sự chuyển hóa qua gan lần đầu của chất này, do đó làm tăng khả dụng sinh học của propranolol dẫn đến tăng nguy cơ chậm nhịp tim. Nifedipin: Tang tac dung hạ huyết áp. Phenytoin: Cimetidine làm tăng nồng độ của phenytoin bằng cách ức chế chuyên hóa của chất này. Nên tránh sự phối hợp này. Acid valproic: Cimetidine làm tăng nồng độ của acid valproic trong huyết tương. Nên tránh sự phối hợp này. Theophylin: Cimetidine làm giảm chuyên hóa của theophylin. Nên tránh sự phối hợp này, nếu cần thiết phải điều chỉnh liều theo phylin hoặc ngừng Cimetidine. Các muối, oxyd và hydroxyl magnesi, nhôm, calci làm giảm sự hấp thu của Cimetidine nếu uống cùng. Vì vậy nên dùng cách nhau 2giờ. PHỤ NỮ CÓ THAI & CHO CON BÚ Thời kỳ mang thai Thuốc qua nhau thai, tuy chưa có bằng chứng về sự nguy hại đến thai nhi, nhưng trong thời kì man; thai, nên tránh dùng Cimetidine. Thời kỳ cho con bú Thuốc bài tiết qua sữa và tích lũy đạt nồng độ cao hơn nồng độ trong huyết tương của người mẹ. Tuy tác dụng phụ ởđứa trẻ chưa được ghi nhận nhưng không nên dùng Cimetidine trong thời kỳ cho È con bú. ANH HUONG LEN KHA NANG LAI XE VA VAN HANH MAY MOC Viên nén Cimetidine không ảnh hưởng lên sự tỉnh táo. LIEU & CACH DUNG Uống vào bữa ăn và trước khi di ngủ. Trị loét dạ dày, tá tràng: Dùng liều duy nhất 800 mg/ngày, buổi tối trước khi đi ngủ hoặc Iviên/lần, 3lần/ngày, uống trong 4tuần đối với loét tá tràng và 6tuần đối với loét đạ dày. Điều trị chứng trào ngược dạ dày -thực quản: liều dùng 1viên/lần, 4lần/ngày, dùng từ 4đến 8tuần Hội chứng Zollinger -Ellison: liều dùng 1viên/lần, 4 lần/ngày. Dùng trong thời gian dài khi lâm sàng cho phép. TÁC DỤNG NGOẠI Ý Tác dụng phụ rất hiếm, vài trường hợp co thắt ruột thoáng qua được ghi nhận. Hiện tượng ngoại tháp hiếm thấy ởtrẻ nhỏ và không gặp ở người lớn. Nếu có, hiện tượng này sẽ phục hồi hoàn toàn và nhanh chóng ngay sau khi ngưng thuốc. Bởi vì tuyến yên nằm ngoài hàng rào máu não, Viên nén Cimetidine có thể làm tăng nồng độ prolactin trong máu. Trong những trường hợp hiếm gặp này, sự tăng prolactin trong máu có thể gây ra hiện tượng liên quan nội tiết- thần kinh như chứng vú to, sự tăng tiết sữa bất thường. Khi hàng rào máu não chưa trưởng thành (như trẻ nhũ nhỉ) hoặc bat thường, tác dụng phụ thần kinh trung ương không hoàn toàn được loại trừ. Hiếm gặp các trường hợp dị ứng, như là phát ban và nổi mé đay. Thông báo cho bác sỹ những tác dụng phụ không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. QUA LIEU Cimetidine cé thé ding tir 5,2 téi 20 g/ngay trong 5ngay liền cũng không gây ra nguy hiểm, mặc dù nồng độ trong huyết tương tới 57 mg/ml (nồng độ tối đa đạt được trong huyết tương sau khi dùng 200 mg là Imicrogam/m]). Tuy nhiên quá 12 gcũng sinh ra một số tác dụng không mong muốn như: giãn đồng tử, loạn ngôn, mạch nhanh, kích động, mắt phương hướng, suy hô hấp.. Xử lý: Rửa dạ dày, gây nôn và điều trị các triệu if /,Không cần dùng thuốc lợi tiêu vì không có kết quả. ĐÓNG GÓI Hộp 10 vỉ x 10 viên. Chai 100 viên. DIEU KIEN BAO QUAN Dưới 30°C, nơi khô mát, tránh ánh sáng. Đề xa tầm tay trẻ em. PHO cục TRƯƠNG Ne Ly J ley Cohand lấy l2 won Vi HAN DUNG: 36 thang ké tir ngay san xuat. Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng ghi trên nhãn. TIEU CHUAN CHAT LUONG: Theo tiéu chuan DDVN IV. Thuốc này chỉ dùng theo đơn các bác sỹ. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ýkiến bác sỹ. Tên cơ sở sản xuất :CÔNG TY CỎ PHÀN DƯỢC & VẬT TƯ Y TẾ BÌNH THUẬN Địa chỉ :192 Nguyễn Hội, Phường Phú Trinh, TP. Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận. Điện thoại :(84-62) 823096 —822091 -821691 Fax: (84-62) 828066--—-, - PHO TONG GIAM BOC TRẤN QUANG AN . 4

Ẩn