Thuốc Cimetidine 300mg: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCimetidine 300mg
Số Đăng KýVD-24949-16
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCimetidin – 300mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiChai 100 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar. 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar. 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
13/12/2018Sở Y tế Thành phố Hồ Chí MinhChai 100 viên nén bao phim585viên
09/08/2016Công ty cổ phần hoá dược phẩm MekopharChai 100 viên460Viên
12/03/2020Sở Y tế thành phố Hồ Chí MinhChai 100 viên975viên
25/41

BỘ Y TẾ
CUC QUAN LY DUOC
DA PHE DUYET
15 ;07- 2016 Lân đầu:,…….. .«…..slss‹ssssssssss

(SG
MAU NHAN DU KIEN
I) NHAN CHAI
CONG THUC: CULO DOC KY HUGNG DAN SU DUNS 100 VIEN NEN BAO PHIM TRƯỚC KHI DUNG ĐỂ XATẦM TAY T.E Si. lêu áp Py lứ
Cimetidin .300mg
Tá dược vừa đủ 1viên
Thai CIMETIDINE CHỐNG CHỈ ĐỊNH &
CÁC THÔNG TIN KHÁC: 300mg
Xem tờhướng dân sử dụng CONG TYC6 PHAN
: HÓA-DƯỢC PHẨM MEKOPHAR SDK NY Thì ýThường Kiệt -P.15 -Q.11 TPH híMint iét Nam

TO HUONG DAN SU DUNG THUOC: ( 5(55

Rx CIMETIDINE 300mg
Vién nén bao phim
CONG THUC:
CHCA naanaenenennrderorrrrerderrenener 300 mg
– Tả dược vừa AU, …ccssecsceererrerereevvewsnesisnnes 1viên
(Tinh bét bién tinh, Lactose, Povidon, Natri starch glycolat, Magnesi stearat, Polyethylen glycol 6000,
Polysorbat 80, Hydroxypropylmethylcellulose, Talc, mau xanh tao, mau quinoline yellow, mau oxyd sat
den, Titan dioxyd).
DUQC LUC HQC:
Cimetidin ức chế cạnh tranh với histamin tại thụ thể Hạ ởtế bào thành của dạ dày, ức chế sự tiết dịch
cơ bản (khiđói) ngày và đêm của dạ dày và cả sự tiết acid được kích thích bởi thức ăn, histamin, insulin,
cafein, pentagastrin. Lượng pepsin do dạ dày sản xuất ra cũng giảm theo.
DƯỢC ĐỌNG HỌC:
-_ Cimetidin được hấp thu nhanh chóng theo đường tiêu hóa. Dùng thuốc khi bụng đói, nồng độ đỉnh
ban
đầu trong huyết tương đạt được sau khoảng lgiờ, nồng độ đỉnh kế tiếp đạt được sau khoảng 3
giờ. Thức ăn làm chậm và có thể làm giảm nhẹ hấp thu của thuốc. Sinh khả dụng đường uống của
Cimetidin khoảng 60-70%.
-_ Cimetidin được phân bố rộng khắp trong cơ thể. Thời gian bán hủy khoảng 2giờ và kéo dài hơn ở
người bị suy thận. Cimetidin được chuyển hoá một phần ở gan thành hydroxymethylcimetidin và
sulfoxid, khoảng 50% liều uống được đào thải qua nước tiểu ởdạng không biến đổi sau 24 giờ.
CHỈ ĐỊNH:
– Điều trị ngắn hạn loét dạ dày, tá tràng tiến triển.
Điều trị duy trì loét tá tràng với liều thấp sau khi ôloét đã lành.
Điều trị chứng trào ngược dạ dày thực quản gây loét. ,
Điều trị các trạng thái bệnh lý tăng tiết dịch vị như hội chứng Zollinger-Ellison, bệnh đa utuyên
nội tiết.
Phòng và điều trị chảy máu đường tiêu hóa do loét thực quản, dạ dày, tá tràng.
CÁCH DÙNG:
Nên uống thuốc vào bữa ăn và/hoặc trước khi đi ngủ.
– Theo chỉ dẫn của bác sỹ.
– Liều đề nghị:
“Người lớn:
+ Loét da day, ta trang: 800 mg/ngay, uống liều duy nhất vào buổi tối trước khi đi ngủ trong ítnhất
4tuần đối với loét tá tràng và ítnhất 6tuần đối với loét dạ dày. Liều duy trì là 400 mg/ngày.
+ Hội chứng Zollinger-Ellison: 300 —400 mg/lần, ngày 4lần.
+ Stress gây loét đường tiêu hóa trên: 300 mg/lần, lặp lại mỗi 6giờ.
“Trẻ em trên 1tuôi: liêu từ 20 —-30 mg/kg/ngày, chia 3—4lân.
CHÓNG CHỈ ĐỊNH:
– Man cảm với Cimetidin hoặc các thành phân khác của thuôc.
THẬN TRỌNG: a ;
– Trước khi dùng Cimetidin dé điều trị loét dạ dày phải loại trừ khả năng ung thư, vì khi dùng thuôc
có thê che lâp triệu chứng gây chậm chân đoán.
-_ Giảm liêu ởngười bệnh suy thận. ©
;
;
-_ Cimetidin tương tác với nhiều thuốc, khi dùng phôi hợp với thuôc khác đêu phải xem xét kỹ.
ANH HUONG LEN KHA NANG LAI XE VA VAN HANH MAY MOC:
Thận trọng khi sử dụng cho người lái tàu xe và vận hành máy vì thuôc có thê gây đau đâu, chóng
+ Trào ngược dạ dày thực quản: 300 —400 mg/lan, ngày 4lần, dùng từ 4—8tuần. ị4

—.
———
¿

sẽ
BN=nh
fis
er(a
BS
€A “
mặt, ngủ gà.
1/3 _ N1

THỜI KỲ MANG THAI – CHO CON BÚ:
Cimetidin đi qua nhau thai và sữa mẹ. Không dùng thuốc trong thời kỳ mang thai hoặc cho con bú.
TAC DUNG KHONG MONG MUON:
Thuong gdp, ADR >1/100
– Tiéu hda: tiéu chảy và các rối loạn tiêu hóa khác.
– Thần kinh: đau đầu, chóng mặt, ngủ gà, mệt mỏi.
– Da: nỗi ban.
-_ Nội tiết: chứng to vú ởđàn ôông khi điều trị trên 1tháng hoặc dùng liều cao.
It gap, 1/100 > ADR > 1/1000
– Nội tiết: chứng bat lực khi dùng liều cao kéo dai.
– Da: dat san, ban dang trimg cá, may day.
– Gan: tang enzym gan tạm thời, tự hết khi ngừng thuốc.
– Thận: tăng creatinin huyết.
Hiếm gap, ADR < 1/1000 - Tim mach: mach chậm, mạch nhanh, nghẽn dẫn truyền nhĩ —thất. - Máu: giảm bạch cầu đa nhân, mất bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu trung tính, giảm toàn thể huyết cầu, thiếu máu không tái tạo. Các thuốc kháng histamin H; gây giảm tiết acid nên cũng giảm hap thu vitamin By, rat dé gây thiếu máu. - Thần kinh: lú lẫn hồi phục được (đặc biệt ở người già và người bị bệnh nặng như suy thận, suy gan, hội chứng não), trâm cảm, kích động, bồn chỗn, ảo giác, mất phương hướng. -_ Gan: viêm gan ứmật, vàng da, rối loạn chức năng gan. - Tuy: viêm tụy cấp. -_ Thận: viêm thận kẽ. - Cơ: đau cơ, đau khớp. - Quá mẫn: sốt, đị ứng kể cả. sốc phản vệ, hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử biểu bì nhiễm độc. - Da: ban do, viém da tróc vay, hồng ban đa dạng, hói đầu rụng tóc. - Hô hấp: tăng nguy cơ nhiễm khuẩn (viêm phổi bệnh viện, viêm phổi mắc phải ởcộng đồng). % Hướng dẫn cách xử trí tác dụng không mong muon: Một sô tác dụng không mongmuôn sẽ qua đi sau khi ngừng thuốc. Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. TƯƠNG TÁC THUỐC: -_ Cimetidin và các thuốc kháng H; khác làm giảm hấp thu của các thuốc mà sự hấp thu của chúng phụ thuộc vào pH dạ dày như Ketoconazol, Itraconazol. Các thuốc này phải uống ít nhất 2 giờ trước khi uống Cimetidin. - Cimetidin có thể tương tác với nhiều thuốc, nhưng chỉ có một số tương tác có ýnghĩa lâm sàng, đặc biệt với những thuốc có trị số trị liệu hẹp, có nguy cơ gây độc, cân thiết phải điều chỉnh liều. phan lớn các tương tác là do sự gắn của Cimetidin với các isoenzym cua cytochrom Pasọ ở gan, đặc biệt vào CYP1A2, CYP2C9, CYP2D6 và CYP3A4, dẫn đến ức chế chuyển hóa oxy hóa ở microsom gan và làm tăng sinh khả dụng hoặc nồng độ trong huyết tương của những thuốc chuyên hóa bởi những enzym này. - Một vài tương tác khác là do sự cạnh tranh với sự bài tiết ở ống thận. Cơ chế tương tác như thay đổi lượng máu qua gan chỉ đóng vai trò thứ yếu. Các tương tác có ýnghĩa xảy ra với: + Các thuốc chống động kinh như Phenytoin, Carbamazepin, Acid valproic. + Các thuốc điều trị ung thư như thuốc alkyl hóa, thuốc chống chuyền hóa. + Dẫn xuất benzodiazepin. + Dẫn xuất biguanid chống đái tháo đường như Metformin. + Lidocain, Metronidazol, Nifedipin, Procainamid, Propranolol, Quinidin, Theophylin. + Thuốc chống trầm cảm ba vòng như Amitriptylin, Nortriptylin, Desipramin, Doxepin, Imipramin. + Thuốc giảm đau opioid như Pethidin, Morphin, Methadon. + Triamteren. + Warfarin và các thuốc chống đông máu đường uống khác như Acenocoumarol và Phenindion. + Zalcitabin, Zolmitriptan. + Phải tránh phối hợp Cimetidin với các thuốc này hoặc dùng thận trọng, theo dõi tác dụng hoặc nông độ thuốc trong huyết tương và giảm liêu thích hợp. Các thuốc kháng acid có thê làm giảm hấp thu Cimetidin nếu uông cùng, nên uông cách nhau một giờ. -_ Khi đang dùng Cimetidin cần phải thận trọng nếu uống rượu. QUA LIEU & CACH XU TRI: - Dấu hiệu thường gặp: giãn đồng tử, loạn ngôn, mạch nhanh, kích động, mắt phương hướng, suy hô hấp, ... - Xứ lý, rửa dạ dày, gây nôn và điều trị các triệu chứng. HAN DUNG: | " 36 tháng kê từ ngày sản xuât. Không sử dụng thuốc hết hạn dùng. BAO QUAN: Nơi khô ráo, tránh ánh sáng,nhiệt độ không quá 30°C. TRÌNH BÀY: Chai 100 viên. Tiêu chuẩn 1áp dung: DDVN IV Dé xa tam tay tré em Doc ky hướng dẫn sử dụng trước khi dùng Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ýkiến bác sỹ Thuốc này chỉ sử dụng theo sự kê đơn của bác sỹ CONG TY CO PHAN HOA -DUQC PHAM MEKOPHAR 297/5 Ly Thuong Kiét —P.15 —Q.11 —TP. H6 Chí Minh Soul ton ts TUQ.CUC TRUONG P. TRƯỜNG PHÒNG G os (rR (26629) 27122 MẪU NHAN DU KIEN I. NHAN HOP BO Y TE CỤC QUẢN LÝ DƯỢC, ĐÃ mm" a GMP-WHO JIIIIIIIIl II. NHAN Vi (Số lô SX, Han ding in néi trén vi) P-WHO —”” GMP-WHO U2 Taginko ay CTCP Héa-Hóa Dược Phẩm — Hứa Dư=k ee ae By GMP-WHO GMP-WHO TO HUONG DAN SỬ DỤNG THUỐC: (? TAGINKO Vién nén bao phim CONG THUC: — Cao khô lá bạch quả đã được chuẩn hóa (EGb 761) (Extractum Ginkgonis bilobae siccum normatum) ......... 40 mg (chứa 24% flavonol glycosides) — Tá ƯỢC .............................QGQ Go ScSSstsSsesseesee vừa đủ lviên (Lactose, Microcrystalline cellulose, Colloidal silicon dioxide, Croscarmellose sodium, Crospovidone, Magnesium stearate, Tinh bột ngô, Methacrylic acid copolymer, Hydroxypropylmethylcellulose,Povidone, Polyethylene glycol 6000, Titanium dioxide, Polysorbate 80, Talc, Ponceau, Tartrazine, Oxide sat dé, Oxide s&t den, Brown HT) TINH CHAT: Ginkgo có tác dụng bảo vệ tế bào thần kinh, là chất chống oxy hóa, quét các gốc tự do, ôn định màng tế bào và ức chế yếu tố hoạt hóa tiểu cầu. Nó còn có tác dụng làm giãn tế bào nội mô, có tác dụng ức chế sự suy giảm các thụ thể thần kinh giao cảm và phó giao cảm do tuổi già và kích thích sự tiếp nhận cholin ởvùng sừng Ammon. CHỈ ĐỊNH: — Các triệu chứng suy giảm trí năng bệnh lý của người lớn tuổi (các rối loạn về chú ý, trí nhớ). Suy tuần hoàn não, suy tuần hoàn võng mạc (rối loạn thị giác). — Điều trị triệu chứng đau cách hồi của bệnh tắc động mạch chỉ mạn tính (tê lạnh tay chân, kiến bò). — Cải thiện hội chứng Raynaud. CÁCH DÙNG: _- Người lớn và trẻ em >12 tuổi: 1viên/lân, ngày 3lân, uỗng trong bữa ăn.
CHÓNG CHỈ ĐỊNH:
— Man cam voi một trong cac thanh phan của thuôc.
—Người đang có xuất huyết, rối loạn đông máu, có nguy cơ chảy máu, nhồi máu tim, não cấp.
—Trẻ em dưới 12 tuổi, phụ nữ có thai, phụ nữ cho con bú.
THAN TRONG:
— Rôi loạn đông máu hoặc dang dùng thuôc chông đông máu.
— Không dùng thay thê thuốc điêu trị tăng huyết áp
THỜI KỲ MANG THAI -CHO CON BÚ:
Không nên sử dụng Ginkgo biloba cho phụ nữ có thai và phụ nữ cho con bú.
TAC DUNG KHONG MONG MUON:
—Nhe va hiém gap thường do dùng thuốc lâu ngày: rối loan tiêu hóa, nhức đầu, di ứng đa.
— Có thể kéo dài thời g1an chảy máu.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng phụ không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
TƯƠNG TAC THUOC:
Khong dung cing thuốc chống động kinh, thuốc chống trầm cảm.
Để tránh tương tác thuốc có thê xảy ra, thông báo
cho bác sỹ hoặc dược sỹ những thuốc đang sử
dụng.
QUA LIEU VA CACH XỬ TRÍ:
Trong trường hợp quá liều, đưa ngay đến bệnh viện để xử trí. Chưa có phương pháp chuyên
biệt, chủ yêu dùng các biện pháp chữa trị triệu chứng.

1/2
NY

HẠN DÙNG: ¬
24 tháng kê từ ngày sản xuât. Không sử dụng thuốc hết hạn dùng.
BẢO QUẢN:
Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C.
TRÌNH BÀY:
Vị 10 viên. Hộp 3vi.
Sản xuất theo TCCS
Đề xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin, xin hồi ýkiến bác sỹ.

CÔNG TY CO PHAN HOA —DƯỢC PHAM MEKOPHAR
297/5 Lý Thường Kiệt -Q11 -TP. Hồ Chí Minh

TUQ.CUC TRUONG
P.TRUONG PHONG
Zé Minh

2/2 Wey

Ẩn