Thuốc Cimetidin Kabi 200: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCimetidin Kabi 200
Số Đăng KýVD-20308-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCimetidin (dưới dạng cimetidin HCl) – 200mg/2ml
Dạng Bào ChếDung dịch tiêm
Quy cách đóng góiHộp 10 ống x 2ml
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty Cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar Khu vực 8, Phường Nhơn Phú, TP. Qui Nhơn, tỉnh Bình Định
Công ty Đăng kýCông ty Cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar Khu vực 8, Phường Nhơn Phú, TP. Qui Nhơn, tỉnh Bình Định

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
21/07/2016Sở Y tế Bình ĐịnhHộp 10 ống2500ống
21/07/2014Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt NamHộp 10 ống x 2ml1850Ống
BỘ Y TẾ MẪU NHÃN
5 rani EW iD CUC CUAN LY DUCC cme ab20 | Gmenan Km 2m
ĐÃ PHÊ ĐUYẾT og

[rly

wal}
y>ip
Bung

=
T.B. -T.M.LoSx: HD: (CTC? PRESENAS KÀNBOIPHAN . 2 Ị Lan dau: £27 Md…
| 2 + 2 | SốlôSX: Để xatầm tay trẻ em SÐK: VD- NSX : V.⁄ Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khi dùng HD? Bảo quản: Nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng.
Mỗi ống chứa Cimetidin hydroclorid tương đương với 200 mg Cimetidin
T.B. -T.M.
Chỉ định, chống chỉ định, cách dùng, liều dùng và các thông tin khác: Xem toa hướng dẫn bên trong hộp
Ỉ th FRESENIUS Ộ KABI Hộp 10ống x2 mL BIDIPHAR

Sản xuất bởi: Công Ty Cổ Ph4n Fresenius Kabi Bidiphar Khu vực 8,Phường Nhơn Phú, TP. Qui Nhơn, Tỉnh Bình Định

tHVHadidia IdVW Wm ZX OL
SnIN3S34
OHAA -dNĐ
Al WI
UOJ1U/1OJUI 18U11n1 101 39|1e2| 29S
8UIPI‡9U112 6u! 00Z O1 1ua|eAinba apI10|U204pÁU 2uIPI12U1I2 suie‡uo2 ainoduie (2a

Solution
for
injection

CIMETIDIN KABI 200
Thành phần: Cimetidin hydroclorid tương ứng 200 mg Cimetidin
Tá duge (Propylen glycol, Alcol benzylic, Natri hydrosulfic,
Natri bicarbonat, nước cất pha tiêm) vừa đủ 2ml
Dạng bào chế: Dung dịch tiêm
Qui cách đóng gói: Hộp 10 ống x2mI.
Các đặc tính dược lực học: Cimetidin ức chế cạnh tranh với Histamin tại thụ thế H2 của
tếbào bìa dạ dày, ức chế tiết dịch acid cơ bản (khi đói) ngày
và đêm của dạ dày và cả tiết dịch acid được kích thích bởi thức ăn, histamin, pentagastrin, cafein và insulin. Lượng
pepsin do dạ dày sản xuất racũng giảm theo.
Các đặc tính dược động học:
Cimetidin nhanh chóng hấp thu, hàm lượng trong máu đạt
mức tối đa sau 45-90 phút. Đào thải chủ yếu qua nước tiểu.
Sau khi tiêm phần lớn thuốc được đào thải dưới dạng không
biến đổi sau 24 giờ.
Chỉ định:
Điều trị loét dạ dày hay tá tràng tiến triển, do thuốc hay do
stress.
-Điều trị viêm thực quản thứ phát do hồi lưu da dày -thực
quản.Điều trị xuất huyết trong bệnh loét (trừ xuất huyết do loét
động mạch). Hội chứng Zollinger-Ellison.
Điều trịviêm dạ dày cấp hay mãn tính do H. p/iori (phối hợp
với một số kháng sinh).
Phòng chảy máu đường tiêu hóa trên ởngười có bệnh nặng.
Liều lượng và cách dùng:
Tổng liều thường không quá 2,4 g/ngày.
Người lớn: o_ Tiêm tĩnh mạch: 200 mg, tiêm chậm ítnhất là2phút, cứ 4
-6giờ tiêm nhắc lại.
o_ Liều tiêm bắp: 200 mg, cứ 4-6giờ /Iần.
Người bệnh suy thận: Liều tùy thuộc vào độ thanh thải
creatinin:

Độ thanh thải creatinin Liều dùng
(ml/phút)
>50 Liều thông thường
30 —50 200mg/an x4lần/ngày
15 —30 200mgiần x3lần/ngày
0-15 200mg/lan x2lần/ngày
Người bệnh suy gan: Sinh khả dụng của cimetidin có thể tăng
lên ởbệnh nhân bixơ gan và với bệnh nhân bịbệnh não-gan
nên giảm tới 40% liều dùng.
Trẻ em: Dùng trong trường hợp cần thiết:
oTrẻ sơ sinh: 10 —15 mg/kg/ngày oTrẻ em trên 1tuổi: 20 -25 mg/kg/ngay chia nhiều lần.
oTrẻ lớn: 30 mg/kg/ngày chia 3—4lần.
Chống chỉ định: Mẫn cảm với các thành phần của thuốc
Những lưu ýđặc biệt và cảnh báo khi sử dụng thuốc:
–Trước khi dùng Cimetidin điều trịloét dạ dày phải loại trừ khả
năng ưng thư, vìkhi dùng thuốc có thể che lấp triệu chứng
gây khó chẩn đoán.
-_Giâm liều ởngười bệnh suy gan, thận.
Tương tác thuốc: Cimetidin và các thuốc kháng H2 khác làm giảm hấp thu của
các thuốc mà sự hấp thu phụ thuộc vào pH dạ dày như dasatinib, ketoconazole, itraconazol. Các thuốc này phải uống
ítnhất 2giờ trước khi dùng cimetidine.
BIDIPHAR / TẠI HÀ MŨI
Cimetidin có thể tương tác với nhiều thuốc, nhưng chỉ có một
số tương tác có ýnghĩa lâm sàng, đặc biệt với những thuốc
có chỉ số điều trịhẹp, có nguy cơ gây độc, cần thiết phải điểu
chỉnh liều. Phần lớn các tương tác là do sự gắn của
cimetidine với các isoenzym của cytochrom ởgan, đặc biệt
vào CYP1A2, CYP2C9, CYP2D6 và CYP3A4, dẫn đến ức
chế hóa oxy hóa ởmicrosom gan và tăng sinh khả dụng hoặc
nồng độ trong huyết tương của những thuốc chuyển hóa bởi
những enzym này. Một vài tương tác khác làdo cạnh tranh
bài tiết ởống thận. Các cơ chế tương tác khác thí dụ như thay
đổi lượng máu qua gan chỉ đóng vai trò thứ yếu.
Các tương tác có ýnghĩa xảy ravới:
-Các thuốc chống động kinh như phenytoin, carbamazepine,
acid valproic
-Các thuốc điều trị ung thư như thuốc alkyl hóa, thuốc chống
chuyển hóa
-_Dẫn xuất diazepin
-_Dẫn xuất biguanid chống đái tháo đường như metformin
-Lidocain, metronidazole, nifedipin, procainamid, propranolol,
quinidin, theophylin
-_Thuốc chống trầm cảm ba vòng như amitriptyline, nortriptylin,
desipramin, doxepin, imipramin
-_Thuốc giảm đau opioid như pethidin, morphin, methadone
-Triamteran-Warfafin va các thuốc chống đông máu đường uống khác như
acenocoumarol và phenindion
-Zalcitabin, zolmitriptan
Phải tránh phối hợp cimetidine với các thuốc này hoặc dùng
thận trọng, theo dõi tác dụng hoặc nồng độ thuốc trong huyết
tương và giảm liều thích hợp.

-_raconazol: traconazol lam tăng nồng độ của cimetidin trong ee
huyết tương, giảm độ thanh thải trong huyết tương và bài tiết
tại ống thận của cimetidin. Cần thận trọng khi phối hợp hai
thuốc này.

Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú: ‘Ua ‘
-Thời kỳ mang thai: Thuốc qua nhau thai, tuy chưa có bằng TT
chứng về sự nguy hại đến thai nhi, nhưng trong thời kỳ mang
thai nên tránh dùng Cimetidin.
-Thời kỳ cho con bú: Thuốc bài tiết qua sữa và tích lũy đạt
nồng độ cao hơn nồng độ trong huyết tương của người mẹ.
Tuy tác dụng phụ ởđứa trẻ chưa được ghi nhận nhưng không
nên dùng Cimetidin trong thời kỳ cho con bú A
Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy:
Hiện chưa thấy có tài liệu ghi nhận ảnh hưởng của cimetidine
đến khả năng lái xe và vận hành máy. Tuy nhiên, cimetidin
gây đau đầu, chóng mặt, ngủ gà và một số tác dụng không
mong muốn khác đối với thần kinh, do đó khi đang dùng
cimetidine cần phải thận trọng nếu làm những việc đòi hỏi sự
tỉnh táo như lái xe hoặc vận hảnh máy.
Tác dụng không mong muốn:
*Thường găp (ADR>1/100):
-Tiêu hóa: tiêu chảy và các rối loạn tiêu hóa khác
-Thần kinh: Đau đầu, chóng mặt, ngủ gà,mệt mỏi.
-Nội tiết: Chứng vú toởđàn ông khi điều trị1tháng hoặc dùng
liều cao, có thể hồi phục
-Da: Phát ban
*ftgap (1/100>ADR>1/1000): -Nội tiết: Chứng bất lực khi dùng liều cao kéo dài, nhưng có thể
hồi phục -Da: Dát sần, ban dạng trứng cá, mày đay, -Gan: Tang enzyme gan tam thời, tựhết khi ngừng thuốc
-Thận: Tăng creatinin huyết

*Hiếm gặp (ADR<1/1000) -Tim mạch: Mạch chậm, mạch nhanh, nghẽn dẫn truyền nhĩ - thất. Tiêm nhanh tĩnh mạch có thể gây loạn nhịp tim và giảm huyết áp. -Máu: Giảm bạch cầu đa nhân, mất bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu trung tính, giảm toản thể huyết cầu, thiếu máu không tái tạo. Các thuốc kháng histamine H2 gây giảm tiết acid nôn cũng giảm hấp thu vitamin B12, rất đễ gây thiếu máu.-Thần kinh: Lú lẫn hồi phục được (đặc biệt ởngười già và người bịbệnh nặng như suy thận, suy gan, hội chứng não), tram cảm, kích động, bồn chồn, ảo giác, mất phương hướng. -Gan: Viêm gan ứmật, vàng da, rối loạn chức năng gan. -Tụy: Viêm tụy cấp, nhưng sẽ khỏi khi ngửng thuốc. -Thận: Viêm thận kẽ. -Cơ: Đau cơ, đau khớp -Quá mẫn: sốt, dị ứng kể cả sốc phản vệ, viêm mạch, hội chứng Stevens-Johnson, hoại tửbiểu bìnhiễm độc. -Da: Ban đỏ, viêm da tróc vẩy, hồng ban đa dạng, hói đầu rụng tóc. -Hô hấp: Tăng nguy cơ nhiễm khuẩn (viêm phổi bệnh viện, viêm phổi mắc phải ởcộng đồng) PHÓ CỤC TRƯỜNG .[ quyên Ven Shank Sử dụng quá liều: -Triệu chứng: Dùng quá 12g/ngày có thể dẫn đến giãn đồng tử, loạn ngôn, mạch nhanh, kích động, mất phương hướng, suy hô hấp... -Xử lý: Điều trịcác triệu chứng. Hạn dùng: 36 tháng kể từngày sản xuất Không dùng thuốc quá hạn dùng (có intrên ống, hộp) Nếu phát hiện thuốc vấn đục thì không nên sử dụng. Điều kiện bảo quản: Nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng. DE XA TAM TAY CUA TRE EM ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNGTRƯỚC KHI DÙNG NẾU CẦN THÊM THÔNG TIN, XIN HỎI ÝKIẾN BÁC SĨ THUỐC NÀY CHỈ DÙNG THEO ĐƠN CỦA BÁC SĨ. Sản xuất tai : CONG TY C6 PHAN FRESENIUS KABI BIDIPHAR Khu vyc 8phudng Nhon Phu —Tp Qui Nhon —Binh Binh — Việt Nam Tel.: 056. 2210645 *Fax.: 056. 3946688

Ẩn